intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học lớp 11: Andehit - Xeton - Vũ Đức Luận

Chia sẻ: Nhân Sinh ảo ảnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

116
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hóa học lớp 11: Andehit - Xeton" do Vũ Đức Luận biên soạn cung cấp cho học sinh các kiến thức về định nghĩa, phân loại và danh pháp, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng một số hợp chất Andehit và Xeton. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học lớp 11: Andehit - Xeton - Vũ Đức Luận

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 11 Tiết 62 Giáo viên thực hiện: Vũ Đức Luận Lớp: 11A4
  2. A- ANĐEHIT I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP II- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV- ĐIỀU CHẾ V- ỨNG DỤNG
  3. A- ANĐEHIT I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP 1. Định nghĩa: VD: H – CH=O : anđehit fomic CH3 - CHO : anđehit axetic C6H5 – CHO : anđehitbenzylic O=CH–CH=O : anđehit oxalic Định nghĩa: Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro (nhóm –CH=O là nhóm chức anđehit)
  4. A- ANĐEHIT I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP 2. Phân loại: * Đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon - anđehit no - anđehit không no - anđehit thơm * Số nhóm chức - anđehit đơn chức - anđehit đa chức
  5. A- ANĐEHIT I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP 2. Phân loại: (1) H-CH=O (2) CH -CH=O 3 } No đơn chức (3) CH2=CH-CH=O Không no đơn chức CH=O (4) CH2 No đa chức(2 chức) CH=O (5) CH=O Thơm đơn chức
  6. A- ANĐEHIT I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP 2. Phân loại: Quan trọng nhất là anđehit no, đơn chức, mạch hở Ví dụ: H-CHO, CH3-CHO, CH3CH2-CHO … CTCT thu gọn: CxH2x+1-CHO (x≥0) CTPT chung: CnH2nO (n≥1) Với n = x + 1
  7. A- ANĐEHIT I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP 3. Danh pháp * Tên thông thường: Anđehit + tên axit tương ứng CH3COOH axit axetic =>CH3CHO anđehit axetic
  8. A- ANĐEHIT I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP 3. Danh pháp * Tên thay thế: 4 3 2 1 Ví dụ 1: CH3-CH2-CH2-CHO butanal => Cách gọi tên: hiđrocacbon no tương ứng + al 4 3 2 1 Ví dụ 2: CH3 CH CH2 CHO 3-metylbutanal CH3 vị trí nhánh tên nhánh hiđrocacbon no tương ứng al
  9. Tên một số andehit no, đơn chức mạch hở Công thức cấu tạo Tên thay thế Tên thông thường Anđehit fomic H-CH=O Metanal (fomanđehit) Anđehit axetic CH3-CH=O Etanal (axetanđehit) Anđehit propionic CH3CH2CHO Propanal (propionanđehit) Anđehit butiric CH3[CH2]2CHO Butanal (butiranđehit) Anđehit valeric CH3[CH2]3CHO Pentanal (valeranđehit)
  10. A- ANĐEHIT II- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ: 1. Đặc điểm cấu tạo: liªn kÕt pi O Cấu tạo của nhóm –CHO: C liªn kÕt xÝch ma H Vậy em có dự đoán gì về tính chất hoá học của anđehit? Anđehit có một số tính chất hoá học giống anken.
  11. A- ANĐEHIT II- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ: 1. Đặc điểm cấu tạo: Dạng đặc Dạng rỗng Mô hình phân tử anđehit fomic(HCHO)
  12. A- ANĐEHIT II- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ: 2. Tính chất vật lí: SGK Chú ý: - Dung dịch của anđehit fomic trong nước gọi là fomon - Dung dịch bão hoà của anđehit fomic(nồng độ 37-40%) gọi là fomalin
  13. A- ANĐEHIT III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng cộng hiđro: Gièng nh céng vµo liªn kÕt ®«i C=C H Ni, t0 CH3 C O + H H CH3 C O H H H Anđehit axetic Ancol etylic t0, xt Tổng quát RCHO + H2 RCH2OH c. oxi hóa c. khử Ancol bậc I
  14. A- ANĐEHIT III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: thªm 1 ml a) Phản ứng tráng gương dung dÞch HCHO cho tõ tõ Thí nghiệm dung dÞch NH3 1ml dung dÞch AgNO3
  15. A- ANĐEHIT III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: a) Phản ứng tráng gương +1 0 H-CH=O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O HCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Chất khử Chất oxi hóa Tổng quát RCH=O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O HCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 b) Phản ứng oxi hoá khác 0 xt,t 2RCHO + O2 2RCOOH
  16. A- ANĐEHIT III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC Nhận xét: Anđehit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử +H2 +AgNO3 RCH2OH R-CH=O R-COONH4 Chất oxi hoá NH3 Chất oxi hoá
  17. Củng cố bài Câu 1: Tên gọi của anđehit có công thức sau là: 5 4 3 2 1 CH3 CH CH CH2 CH=O CH3 CH2CH3 A. 4-metyl-3-etylpentanal B. 3-etyl-4-metylpentanal
  18. Củng cố bài Câu 2: Cho phản ứng: +1 0 CH3CH=O +2AgNO3+3NH3+2H2O CH3COONH4+2Ag +2NH4NO3 A. CH3CHO là chất oxi hoá B. CH3CHO là chất khử
  19. Củng cố bài Câu 3: Để nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn đựng: Glixerol, anđehit axetic và etanol người ta dùng: A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. Na và AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2