Bài giảng Hóa học lớp 11 Bài 40: Ancol
lượt xem 22
download
Bài giảng Hóa học lớp 11 Bài 40: Ancol nhằm giúp các em hiểu và nắm rõ những nội dung về định nghĩa, phân loại ancol; đồng phân và danh pháp ancol; tính chất vật lý ancol. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa học lớp 11 Bài 40: Ancol
- NH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SI GV : LÊ THỊ SƯƠNG LỚP : 11A1
- KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Hoàn thành phương trình phản ứng: CH3CH2Br + NaOH CH3CH2OH + NaBr CH2=CHCH2Cl + NaOH CH2=CHCH2OH + NaCl CH+ NaOH 2-Br CH2-OH + NaBr
- BÀI 40 : ANCOL I. Định nghĩa, phân loại 1. Định nghĩa: Ancol laø VD: (1) CH3OH , CH3CH2OH hôïp chaát nhö theá (2) CH2=CHCH2OH naøo? Ancol laø nhöõng (3) CH2OH hôïp chaát höõu cô maø phaân töû coù CH2 CH2 nhoùm hiñroxyl(OH) OH OH lieân keát tröïc tieáp (4) CH2 CH CH2 vôùi nguyeân töû cac bon no. OH OH OH
- BÀI 40 : ANCOL I. Định nghĩa, phân loại VD ố lượng nhóm –OH 2. Phân loại Theo s Có nhận xét gì (1) CH3OH , CH3-CH2-OH về số nhóm – OH trong phân (2) CH2=CH-CH2-OH tử? CH2OH Mono ancol (3) (ancol đơn chức) CH2 CH2 (4) OH OH Poli ancol CH2 CH CH2 ( ancol đa chức ) OH OH OH
- BÀI 40 : ANCOL I. Định nghĩa, phân loại 2. Phân loại: theo cấu tạo gốc hydrocacbon (1) CH3OH , CH3-CH2-OH Ancol no ñôn chöùc: CnH2n+1OH (n≥1) (2) CH2=CH-CH2-OH Ancol khoâng no ñôn chöùc(coù CH2OH 1 noái ñoâi) (3) Ancol thôm ñôn chöùc CH2 CH2 (4) OH OH Ancol no ña chöùc CH2 CH CH2 CnH2n+1OH (n≥1): dãy đồng đẳng ancol etylic OH OH OH ( hay dãy đồng đẳng của ancol no đơn chức)
- BÀI 40 : ANCOL I. Ñònh nghóa, phaân loaïi: 2. Phaân Baäc ancol loaïi : Bậc của ancol là bậc của cacbon mang nhóm –OH CH3CH2CH2CH2OH * Ancol baäc I * CH3 CH CH2CH3 OH Ancol baäc II * CH3- CH CH2OH CH3 Ancol baäc I OH CH3 C CH3 CH3* Ancol baäc III
- BÀI 40 : ANCOL I. đĐịnh nghĩa, phân loại: II. Đồng phân và danh pháp 1. Đồng phân Vd: C4H10O coù caùc ñoàng phaân CH3CH2CH2CH2OH caáu (1) taïo sau CH3CH2CH2 – O – CH3 (5) CH3 CH CH2CH3 OH (2) CH3CH2 – O –CH2CH3 (6) CH3 CH CH2OH CH3 (3) CH3 C – O – CH3 OH CH3 CH3 C CH3 CH3 (7) (4)
- BÀI 40 : ANCOL I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp II. Đồng phân và danh pháp CH3CH2CH2CH2OH (1)Vd: C4H10O có các đồng phân sau 1. đồng phân CH3CH2CH2 – O – CH3 (5) CH3 CH CH2CH3 OH (2) CH3CH2 – O –CH2CH3 (6) CH3 CH CH2OH CH3 C – O – CH3 CH3 CH3 (7) (3) OH CH3 C CH3 Đồng phân m ạch chính ng phân nhóm ch Đồng phân v ị trí nhóm ch ứứcc CH3 (1) , (2), (3), (4) và (5), (6), (7) (4) (1) và (2) ;(3) và (4) (1) và (3) ;(2) và (4)
- BÀI 40 : ANCOL II. Ñoàng phaân vaø danh phaùp : 1. Ñoàng phaân : Ñoàng phaân maïch cacbon Vd: (1) vaø (3) ;(2) vaø (4) Ñoàng phaân vò trí nhoùm chức (nhoùm –OH ) Vd: (1) vaø (2) ; (3) vaø (4) Ñoàng phaân nhoùm chức Vd: (1), (2) ,(3) ,(4) vaø (5) ,(6) ,(7)
- BÀI 40 : ANCOL II. Ñoàng phaân vaø danh phaùp : 1. Ñoàng phaân : Áp duïng : vieát coâng thöùc caáu taïo caùc chaát coù coâng thöùc phaân töû C3H8O vaø xaùc ñònh loaïi ñoàng phaân caáu taïo cuûa caùc chaát ñoù ? CH3 CH2 CH2OH CH3 – O –CH2CH3 (1) (3) Ñoàng phaân vò trí nhoùm CH3- CH- CH3 (2) chức (1) vaø (2) OH Ñoàng phaân nhoùm chức (1), (2) vaø (3)
- BÀI 40 : ANCOL II. Đồng phân , danh pháp 2. Danh pháp CH3CH2CH2CH2OH ancol butylic Tên gốc chức ( tên thông thường) (butan1ol) CH3 CH CH2CH3 ancol secbutylic ancol + tên g ốc ankyl + đuôi ic OH (butan2ol ) CH3 CH CH2OH Tên thay thế ancol isobutylic CH3 (2metylpropan1ol) số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh+ tên hidrocacbon tương OH ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí nhóm –OH +ol CH3 C CH3 ancol tertbutylic CH3 (2metylpropan2ol )
- BÀI 40 : ANCOL II. Đồng phân và danh pháp 2. Danh pháp Gọi tên các ancol sau: CH3OH ancol metylic (metanol) CH3CH2 OH ancol etylic (etanol ) CH3CH2CH2OH ancol propylic (propan1ol) CH3 CH CH3 ancol isopropylic OH (propan2ol )
- BÀI 40 : ANCOL III. Tính chất vật lí: C«ng thø c Tnc ,0C Ts ,0C D,g /c m3 §é tan,g /100g H2O CH3OH 97,7 64,7 0,792 ∞ CH3CH2OH 114,5 78,3 0,789 ∞ CH3CH2CH2OH 126,1 97,2 0,804 ∞ CH3CH(OH)CH3 89,0 82,4 0,785 ∞ CH2=CHCH2OH 129,0 97,0 0,854 ∞ CH3CH2CH2CH2OH 89,5 117,3 0,809 9 (150C) CH3CH2CH(OH)CH3 114,7 99,5 0,806 12,5 (250C) (CH3)2CHCH2OH 108,0 108,4 0,803 9,5 ( 180C) (CH3)3COH 25,5 82,2 0,789 ∞ (CH3)2CHCH2CH2OH 117,2 132,0 0,812 2,7 (220C) HOCH2CH2OH 12,6 197,8 1,115 ∞ HOCH2CHOHCH2OH 20,0 290,0 1,260 ∞ C6H5CH2OH 15,3 205,3 1,045 4,0 (170C)
- BÀI 40 : ANCOL II. Tính chất vật lí: Bảng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan của một số chất hữu cơ C2H6 CH3OH CH3F CH3OC H3 M 30 32 34 46 T0nc -172 -98 -142 -138 T0S -89 65 -78 -24 §é tan 0,007 0,25 7,6 ( g/100gH2O) * Nhaän xeùt : t0nc, t0S , ®é tan cao hôn haún
- BÀI 40 : ANCOL III. Tính chất vật lí 1. Liên kết hidro a. Khái niệm về liên kết hidro Oδ- Oδ- -δC 105 Hδ+ H104,5 δ+ Hδ+ + 0 ực ở nhóm COH của ancol và 0 Sự phân c ở phân vµ ở ph nước nguyên tử Hidro mang một phần điện tích dương (δ+của nhóm –OH này khi ở gần nguyên tử O mang 1 phần điện tích âm(δ-) của nhóm –OH kia thì tạo thành 1 liên kết gọi là liên kết hidro, biểu diễn bằng dấu …
- BÀI 40 : ANCOL II. Tính chất vật lý: 1. Liên kết hidro Liên kết hidro giữa các phân tử nước: …O – H …O – H …O – H … H H H Liên kết hidro giữa các phân tử ancol : …O – H …O – H …O – H … R R R Liên kết hidro giữa các phân tử nước với ancol: …O – H …O – H …O – H … R H R Giải thích hiện tượng ancol tan nhiều trong nước.
- BÀI 40 : ANCOL II. Tính chất vật lý : a. Liên kết hidro: b. Ảnh hưởng của liên kết hidro đến tính chất vật lí Khi có liên kết phân tử thì làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy làm tăng khả năng hòa tan trong nước
- BÀI TẬP CỦNG CỐ
- BÀI 40 : ANCOL 1.Ancol X có công thức cấu tao: ̣ CH3CH2CHCHCH2CH3 OH CH3 ̣ ̉ Tên goi cua X theo danh pha ́p thay theá là A.4metyl hexan4ol B. 3metyl hexan3ol C. 3meyl hexan4ol D. 4metyl hexan3ol
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa học lớp 11: Luyện tập Hiđrocacbon no (Ankan) - Trường THPT Bình Chánh
27 p | 12 | 7
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 24: Luyện tập Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử, công thức cấu tạo - Trường THPT Bình Chánh
15 p | 10 | 6
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 1: Sự điện li - Trường THPT Bình Chánh
20 p | 13 | 5
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 19: Luyện tập Cacbon và hợp chất của chúng - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 9 | 5
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 3: Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng - Trường THPT Bình Chánh
22 p | 11 | 5
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơ - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 8 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 10: Photpho - Trường THPT Bình Chánh
14 p | 12 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 11: Axit photphoric và muối photphat - Trường THPT Bình Chánh
15 p | 12 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 25: Ankan - Trường THPT Bình Chánh
34 p | 16 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 7: Nitơ - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 23 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 16: Hợp chất của cacbon - Trường THPT Bình Chánh
28 p | 12 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 15: Cacbon - Trường THPT Bình Chánh
23 p | 5 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 12: Phân bón hóa học - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 9 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat - Trường THPT Bình Chánh
19 p | 7 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 8: Amoniac và muối amoni - Trường THPT Bình Chánh
21 p | 11 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Trường THPT Bình Chánh
17 p | 9 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ - Trường THPT Bình Chánh
15 p | 13 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 2: Axit, bazơ và muối - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 15 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn