intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học vô cơ - Bài 2: Lưu huỳnh

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền Phúc | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:45

104
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Hợp chất lưu huỳnh, tính chất hóa học, tính chất vật lý, phương pháp điều chế,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học vô cơ - Bài 2: Lưu huỳnh

  1. LOGO CHƯƠNG 5: NHÓM VIA Giảng viên: Ths Nguyễn Văn  Quang
  2. Chương 5: Nhóm VIA                  Bài 1: GIỚI THIỆU Bài 2: LƯU HUỲNH Bài 3: SELEN Bài 4: TELU NVQ CĐSP Quảng Ninh
  3. BÀI 2: LƯU HUỲNH 2.1. Trạng thái TN, PP điều chế 2.2. Tính chất vật lý 2.3. Tính chất hóa học 2.4. Một số hợp chất của lưu huỳnh NVQ CĐSP Quảng Ninh
  4. 2.1. Trạng thái TN. PP điều chế a. Trạng thái TN b. PP điều chế ­ Khai thác lưu huỳnh từ tự nhiên  ­ Sản xuất lưu huỳnh a. Đốt cháy H2S             H2S  + O2  2S + H2O b. Dùng H2S khử  SO2          2H2S  + SO2  3S  + 2H2O c. Thu từ khí sunfurơ            SO2   + C   CO2  + S NVQ CĐSP Quảng Ninh
  5. 2.2. Tính chất vật lý NVQ CĐSP Quảng Ninh
  6. NVQ CĐSP Quảng Ninh
  7. ­ Sự  ảnh hưởng của nhiệt độ đối  Nhiêt độ với cấu t ạạoo, tính chất  Cấu t Tính chất Thường Vòng kín 8 nguyên tử Rắn, màu vàng 1190C 8 nguyên tử chuyển động trượt  Lỏng, màu  vàng, linh động dễ dàng 1870C Chuỗi 8 nguyên tử ­> phân tử  Lỏng, quánh nhớt,mài nâu đỏ l ớn 4450C  Phân tử lớn đứt thành phân tử  Sôi nhỏ 14000C S2 Hơi 17000C S Hơi MVQ CĐSP Quảng Ninh
  8. www.themegallery. Company Logo
  9. 2.3. Tính chất hóa học     Ở nhiệt độ thường kém hoạt động, ở nhiệt  độ  cao  tác  dụng  với  các  chất  trừ  khí  hiếm,  N2, I2, Au, Pt 1. Phản ứng với kim loại và hiđro 2. Phản ứng với phi kim 3. Phản ứng với hợp chất NVQ CĐSP Quảng Ninh
  10. NVQ CĐSP Quảng Ninh
  11. 3. Phản ứng với hợp chất ­ Tác dụng với dung dịch kiềm đặc: VD: NaOH + S  ? ­  Tác  dụng  với  chất  có  tính  oxi  hoá:  KNO3,  KClO3, HNO3.. VD: KClO3  +  S   ? H2SO4   +  S  ? NVQ CĐSP Quảng Ninh
  12. 2.4. Hợp chất của lưu huỳnh 2.4.1. Hiđro sunfua 2.4.2. Các hợp chất chứa oxi của lưu huỳnh 2.4.3.  Các  hợp  chất  của  lưu  huỳnh  với  halogen NVQ CĐSP Quảng Ninh
  13. 2.4.1. Hiđro sunfua 1. Cấu trúc phân tử. PP điều chế 2. Tính chất vật lý 3. Tính chất hóa học 4. Muối sunfua NVQ CĐSP Quảng Ninh
  14. 1. Cấu trúc PT. PP điều chế a. Cấu trúc phân tử ­ Phân tử có hình chữ V ­ Góc liên kết HSH= 920 b. Điều chế ­ Trong CN:  H2 + S  H2S  ­ Trong PTN FeS+ 2HCl    FeS+ H2S NVQ CĐSP Quảng Ninh
  15. 2. Tính chất vật lý ­ Là chất khí không màu, mùi trứng thối, độc ­ t0n/c= 187,62K, t0s= 212,81K ­ Dễ hoá lỏng ­ Khi tan trong nước tạo thành axit sufuhiđric NVQ CĐSP Quảng Ninh
  16. 3. Tính chất hóa học NVQ CĐSP Quảng Ninh
  17. 4. Muối sunfua ­ Một số muối sunfua: Na2S, K2S, CaS, Al2S3, Cr2S3… tan  trong nước và tan trong dd axit  ­  Một  số  muối  sunfua:  ZnS,  FeS,  MnS,  NiS,  CoS…  không  tan trong nước nhưng tan trong axit  ­  Một  số  muối  sunfua:  CuS,  Ag2S,  PbS,  CdS  không  tan  trong nước và trong axit ­ Các muối sunfua thường có màu: + Ag2S, PbS, CuS: màu đen + ZnS: màu trắng + CdS: màu vàng + MnS: màu hồng + SnS: màu sôcola NVQ CĐSP Quảng Ninh
  18. 2.4.2. Hợp chất chứa oxi của  lưu huỳnh ­ Các oxit     +  Lưu  huỳnh  có  thể  tạo  nhiều  oxit  như:  SO,  SO2, SO3, SO4, S2O, S2O3, S2O7.   + Oxit có ý nghĩa quan trọng là: SO2 và SO3 ­ Các axit     +  Lưu  huỳnh  hình  thành  4  axit  có  CT  chung:  H2SOn  (n=2,  3,  4,  5)  và  6  axit  có  CT  chung:  H2S2On (n=3, 4, 5, 6, 7, 8)     +  Các  axit  quan  trọng  là:  H2SO3,  H2SO4  và  H2S2O8 NVQ CĐSP Quảng Ninh
  19. 1. Lưu  huỳnh đioxit SO2 a. Điều chế ­ PTN: H2SO4+ Na2SO3  ? ­ CN: FeS2    +  O2  ? 4CaSO4 +  2C   4SO2    +  4CaO  +  2CO2 NVQ CĐSP Quảng Ninh
  20. b. Cấu tạo và tính chất vật lý ­ Cấu tạo + Góc liên kết OSO= 1200, + dS­O= 143 pm, S lai hoá sp2 ­ Tính chất vật lý + Chất khí không màu, mùi hắc + Nặng hơn không khí d/kk=2,2 + Tan nhiều trong nước +  Khí  độc  hít  nhiều  gây  ảnh  hưởng  đến  đường hô hấp NVQ CĐSP Quảng Ninh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2