CHƯƠNG 6 – PHÂN NHÓM VIA<br />
<br />
NHẬN XÉT CHUNG<br />
I. ĐƠN CHẤT<br />
II.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXH (-2), (-1)<br />
III.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXH (+4), (+6)<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 6<br />
<br />
1<br />
<br />
Nhận xét chung<br />
- Phân nhóm VIA gồm có: O , S, Se, Te, Po<br />
- Cấu trúc electron hóa trị: ns2np4<br />
có khả năng nhận 2 e-: X + 2e- X2- (ion; CHT)<br />
thể hiện tính oxihóa<br />
- Tính oxihóa giảm từ đầu nhóm đến cuối nhóm.<br />
- Từ S trở đi có khả năng nhường e- thể hiện<br />
tính khử.<br />
- Từ S trở đi, có ON d còn trống tạo nhiều hóa trị<br />
khác nhau (+4, +6).<br />
- H2O → H2Te: tính bền, tính axit, tính khử<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 6<br />
<br />
2<br />
<br />
I. ĐƠN CHẤT<br />
1. Oxi và ozon<br />
So với O2, O3 có:<br />
- tonc và tos cao hơn<br />
- tan trong nước nhiều hơn<br />
- Kém bền hơn<br />
- hoạt tính hóa học cao hơn<br />
<br />
2Ag + O3 Ag2O + O2<br />
2KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2 (phản ứng<br />
định lượng O3)<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 6<br />
<br />
3<br />
<br />
I. ĐƠN CHẤT<br />
Sự tạo thành O3<br />
O3 thu được khi phóng điện êm qua O2, hay tác<br />
dụng các bức xạ sóng ngắn lên oxy:<br />
3O2 2O3 (30000V, h)<br />
<br />
Trong thiên nhiên:<br />
O2 + h 2O (tia tử ngoại có = 1600 - 2400 Å )<br />
O + O2 O3<br />
O3 + h O + O2 (tia tử ngoại có = 2400 - 3600 Å)<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 6<br />
<br />
4<br />
<br />
Vaønh ñai O3 baûo veä traùi ñaát<br />
<br />
O3 ⇌ O2 + O<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 6<br />
<br />
5<br />
<br />