Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 2 - TS. Đào Thị Thu Giang
lượt xem 28
download
Bài giảng Kế toán quản trị Chương 2 Chi phí và giá thành nhằm tìm hiểu bản chất của chi phí và giá thành, phân biệt chi phí và giá thành. Phân loại chi phí và giá thành và ý nghĩa từng loại.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 2 - TS. Đào Thị Thu Giang
- 16-1 CHƢƠNG MỤC TIÊU 2 CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH Tìm hiểu bản chất của chi phí và giá thành Phân biệt chi phí và giá thành Phân loại chi phí và giá thành và ý nghĩa từng loại McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 NỘI DUNG CHÍNH CHI PHÍ Khái niệm Là những phí tổn thực tế phát sinh gắn liền với hoạt động của doanh nghiệp để - Chi phí đạt đƣợc một loại sản phẩm, dịch vụ nhất định phát sinh cho một SP, dịch vụ - Giá thành hoặc do một hoạt động nào đó tạo ra Phân loại là những nguồn lực (tài nguyên, vật chất, - Chi phí lao động…) mà doanh nghiệp phải hy sinh hoặc phải bỏ ra để đạt được những mục tiêu - Giá thành cụ thể CHI PHÍ GIÁ THÀNH Đối tƣợng chi phí: là tất cả các hoạt động mà chi phí Biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao mòn về lao động của nó có thể đo lường được sống, lao động vật hóa tính cho một đại lƣợng, kết quả, SP hoàn thành. Chi phí Chỉ tính cho những Giá thành là kết quả của công việc đã hoàn Đơn vị chi phí: là khoản chi phát sinh cho một công việc cụ thể việc tích lũy chi phí thành hoặc do một hoạt động tạo ra (hoàn thành?- sx Đơn vị sẽ đƣợc sử dụng nhƣ một tiêu chuẩn trong việc đo lƣờng nhiều quy trình) chi phí và đƣa ra các so sánh
- 16-2 SO SÁNH CHI PHÍ – GIÁ THÀNH PHÂN LOẠI CHI PHÍ Chi phí (CP) Giá thành sản phẩm (GTSP) Giống Về mặt bản chất: Đều biểu hiện bằng tiền những hao phí về lao Phân loại chi phí theo chức năng hoạt nhau động sống, lao động vật hóa phát sinh trong quá trình sản xuất động Khác nhau: Phân loại chi phí theo mối quan hệ với không xác định cho một SP cụ thể xác định một đại lượng kết Về mặt nào,đã hoàn thành hay chưa quả hoàn thành nhất định BCTC giá trị Xét trong một kỳ thì: GTSP = CPSXDD đầu kỳ + CP PS trong kỳ - CPSXDD cuối kỳ Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động là phạm vi, giới hạn mà những chi là đại lượng, kết quả, SP hoàn Các cách phân loại khác phí cần thiết phải được tập hợp thành cần thiết phải được tính theo giới hạn đó giá thành & giá thành đơn vị Đối tƣợng tập hợp --> Một đối tượng tập hợp CP có thể liên quan 1/ nhiều đối tượng tính giá thành. Ví dụ?? Nhiều đối tượng tập hợp CP có thể liên quan đến nhiều đối tượng tính giá thành. Ví dụ?? THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP CFSX Gồm các NVL và các bộ Đƣợc tập hợp Chi phí NVL trực tiếp phận thiết yếu trực tiếp và dễ để cấu thành Chi phí NC trực tiếp nên thành dàng vào từng sản Chi phí sản xuất chung phẩm cuối phẩm cùng CF ngoài SX: CF bán hàng Nếu những NVL không đƣợc tập hợp trực tiếp vào sản phẩm, những NVL đó sẽ đƣợc coi là gián tiếp CF QLDN và đƣợc tính vào chi phí sản xuất chung. McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP TIẾP Tiền lƣơng của công nhân trực tiếp sản xuất. Tiền lƣơng của công nhân trực tiếp sản xuất. Chi phí của những công nhân không trực tiếp Giờ công lao sản xuất sản phẩm đƣợc Hệ số Những công nhân coi là chi phí gián tiếp và Những công nhân động trực × lƣơng đang trực tiếp sản đang trực tiếp sản tiếp đƣợc tính vào chi phí xuất sản phẩm sản xuất chung. xuất sản phẩm. McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
- 16-3 CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Tất cả các chi phí sản xuất mà không phải là chi Tất cả các chi phí sản xuất mà không phải là chi phí NVL trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp phí NVL trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp Bao gồm: Bao gồm: Bao gồm: CF NVL gián tiếp. • Chi NVLNVL gián tiếp. CF phí gián tiếp. • Chi phí nhân công gián Không bao gồm chi CF nhân công gián tiếp. CF nhân công gián tiếp. tiếp. phí bán hàng và chi CF cho máy móc thiết bị. CF phí máy móc thiết • Chi cho máy móc, thiết bị. phí quản lý doanh bị. nghiệp CF pháp lý. CF pháp lý. • Chi phí liên quan đến trách nhiệm pháp lý. McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG CF SX 1 đơn vị sản phẩm CF SX 1 đơn vị sản phẩm Chi phí sản xuất chung bao gồm: bao gồm: phải đƣợc phân bổ cho CF NVL trực tiếp từng đơn vị sản phẩm CF NVL trực tiếp CF NC trực tiếp CF NC trực tiếp thông qua CF SX chung hệ số phân bổ đã đƣợc CF SX chung xác định trƣớc. (Sẽ đƣợc nghiên cứu kỹ hơn ở chƣơng sau.) McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 THEO MQH VỚI CÁC KHOẢN CHI PHÍ SẢN PHẨM MỤC TRÊN BCTC Chi phí sản phẩm Chi phí sản phẩm là những chi phí đƣợc ghi nhận là Chi phí sản phẩm (product cost) đƣợc xác định cho chi phí (GVHB) những hàng hóa tại thời điểm sản Chi phí thời kỳ (period cost) đƣợc mua hoặc phẩm hoặc dịch đƣợc sản xuất cho vụ đƣợc tiêu thụ mục đích bán
- 16-4 CHI PHÍ SẢN PHẨM & CHI PHÍ THỜI KỲ CHI PHÍ THỜI KỲ - Đƣợc ghi nhận Tất cả chi phí Chi phí thời kỳ là vào chi phí khi nó những chi phí phát sinh không bao gồm - Đƣợc xác định CF sản phẩm CF thời kỳ trong giá trị hàng cho một kỳ cụ thể Các chi phí sản xuất chi phí ngoài sản xuất tồn kho của kỳ đó hơn là cho sản phẩm đem bán NVL trực tiếp Chi phí bán hàng CF ban đầu Prime cost NC trực tiếp Chi phí quản lý DN CF chuyển đổi Chi phí SX chung (OVH) Conversion cost CHI PHÍ SẢN PHẨM & CHI PHÍ THỜI KỲ VD VỀ DÒNG CHI PHÍ Bảng cân đối kế toán CF sản phẩm Tài sản lƣu động (chi phí sản xuất) và HTK Đầu kỳ công ty xe đạp Thống nhất còn 50,000 khi phát sinh Nguyên vật liệu ở trong kho. Khi bán Báo cáo kết quả hàng hóa Trong kỳ công ty mua kinh doanh 180,000 và tồn kho cuối kỳ là 30,000. Doanh thu CF thời kỳ (chi GV hàng bán Số NVL đã sử dụng là bao nhiêu? phí hoạt động và Lãi gộp 50,000 + 180,000 – 30,000 = 200,000 thuế thu nhập.) Chi phí khi phát Thu nhập thuần. sinh McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 VD VỀ DÒNG CHI PHÍ VD VỀ DÒNG CHI PHÍ CF nhân công trực tiếp trong kỳ là 105,500. Giả sử CFSX dở dang đầu kỳ là 30,000, và cuối kỳ là 35,000. CFSX chung trong kỳ là 194,500. Tổng CFSX phát sinh trong kỳ là bao nhiêu? Giá trị thành phẩm trong kỳ là bao nhiêu? CF NVL trực tiếp 200,000 CFSX dở dang đầu kỳ 30,000 CF nhân công trực tiếp 105,500 Tổng CFSX 500,000 CFSX chung 194,500 CFSX dở dang cuối kỳ 35,000 Tổng CFSX $500,000 Thành phẩm 495,000 McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
- 16-5 VD VỀ DÒNG CHI PHÍ VD VỀ DÒNG CHI PHÍ Giả sử giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ là 10,000 và cuối kỳ là 15,000 CFSX dở dang SDĐK 30,000 495,000 NVL sử dụng 200,000 Trị giá vốn hàng bán là bao nhiêu? CFSX chung 194,500 Thành phẩm tồn kho đầu kỳ 10,000 SDCK 35,000 Trị giá vốn hàng bán 495,000 Thành phẩm tồn kho cuối kỳ 15,000 Cost of goods sold 490,000 McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 VD VỀ DÒNG CHI PHÍ DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT BẢNG CĐKT BC KQKD Thành phẩm CF tồn kho CF SX dở dang 10,000 490,000 DT Khi bán Trừ 495,000 495,000 Thành SP 15,000 NVL CF trị giá phẩm vốn Bằng lãi gộp Trừ CF trị giá vốn SF dở dang 490,000 CF thời kỳ cuối kỳ Bằng lãi thuần McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 DOANH NGHIỆP THƢƠNG MẠI VÍ DỤ Bảng CĐKT BC KQKD Trong quá trình sản xuất xe đạp, một công ty có những chi phí sau: lốp xe, lương trả cho công CF tồn kho Doanh thu nhân lắp lốp vào vành bánh xe, khấu hao nhà Khi bán Trừ xưởng, ốc lắp vào vành, đũa (căm) xe đạp, lương Mua hàng Hàng hóa CF trị giá của các quản đốc nhà máy, tay lái, lương cho vốn nhân viên bảo dưỡng. Bằng lãi gộp Hãy phân loại những chi phí này theo nhóm: chi Trừ phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, hoặc chi phí sản xuất chung CF thời kỳ Laĩ thuần McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
- 16-6 XÂY DỰNG CHI PHÍ VÍ DỤ 1- Tổng chi phí=? Tổng chi phí Quản lý DN=? Chi phí sản xuất=? Chi phí bán hàng=? Chi phí quản lý DN Chi phí sản xuất Chi phí bán hàng Chi phí ban đầu=? SXC=? Chi phí ban đầu SXC NVL trực tiếp=? NVL gián tiếp=? NVL trực tiếp NVL gián tiếp NC trực tiếp=? NC gián tiếp=? NC trực tiếp NC gián tiếp Chi phí trực tiếp=? Chi phí gián tiếp=? Chi phí trực tiếp # Chi phí gián tiếp # THEO MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG THEO MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG Biến phí (variable cost) Bảng tổng hợp chi phí biến đổi và chi phí cố định Định phí (fixed cost) Chi phí Tổng Trên một đơn vị Tổng CP biến đổi sẽ thay đổi CP biến đổi/ 1 đơn vị SP Chi phí hỗn hợp Biến phí tỷ lệ theo mức độ hoạt động sẽ không đổi trong một phạm vi hoạt động rộng. Tổng chi phí cố định sẽ CP cố định/ 1 đơn vị SP Định phí không thay đổi ngay cả khi sẽ giảm khi mức độ hoạt động thay đổi mức độ hoạt động tăng THEO MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG CÁC CÁCH PHÂN LOẠI KHÁC Chi phí kiểm soát được và Tổng chi phí & doanh thu chi phí không kiểm soát được CF biến đổi Chi phí chênh lệch và chi phí cận biên CF cố định Chi phí chìm Sản lượng Chi phí cơ hội
- 16-7 CHI PHÍ KIỂM SOÁT ĐỰƠC & CHI PHÍ KIỂM SOÁT ĐỰƠC & CHI PHÍ KHÔNG KIỂM SOÁT ĐƢỢC CHI PHÍ KHÔNG KIỂM SOÁT ĐƢỢC Chi phí kiểm soát đƣợc (controllable cost): Là Tiêu chí phân biệt: chi phí mà nhà quản trị xác định được chính xác mức phát sinh của nó trong kỳ, và có quyền quyết định về sự phát sinh của nó Chi phí không kiểm soát đƣợc (uncontrollable Đặc điểm, nguồn gốc Sự phân cấp quản cost): Là chi phí mà nhà quản trị không thể dự phát sinh chi phí lý đoán chính xác mức phát sinh của nó trong kỳ cũng như không có thẩm quyền quyết định sự phát sinh của nó CHI PHÍ CHÊNH LỆCH & CHI PHÍ CHÊNH LỆCH & CHI PHÍ CẬN BIÊN CHI PHÍ CẬN BIÊN Chi phí và doanh thu chênh lệch (differential costs) là sự khác biệt giữa các CF và thu nhập Giúp so sánh khi lựa chọn các của các khoản mục tương ứng giữa các phương án kinh doanh phương án SX kinh doanh đang được xem xét. Chi phí cận biên (marginal costs): là CF tăng Giúp nhà quản trị thấy được sự thêm cho việc SX thêm một đơn vị sản lượng. khác biệt chi phí, lợi ích trong các phương án tốt hơn = lượng tăng của tổng chi phí Lượng tăng của sản lượng MC = TC Q CHI PHÍ CƠ HỘI (Opportunity CHI PHÍ CHÌM (sunk costs) Costs) Là những chi phí Là nguồn thu nhập tiềm tàng bị mất hay Đã phát sinh phải hy sinh khi lựa chọn một P/A SXKD khác Luôn tồn tại trong các quyết định hoặc phương án sản xuất kinh doanh khác nhau Chi phí chìm # Định phí Không xuất hiện trên các tài liệu Chi phí ở phạm vi của kế toán tài chính Ý nghĩa: Lựa chọn phương án kinh doanh Giảm bớt thông tin, tính phức tạp Ý nghĩa:
- 16-8 CĂN CỨ VÀO PHÂN LOẠI GIÁ THÀNH CHI PHÍ TÍNH VÀO GIÁ THÀNH - Căn cứ vào chi phí tính vào giá thành Giá thành sản xuất toàn bộ - Căn cứ vào thời điểm và căn cứ tính Giá thành sản suất theo biến phí giá thành Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ theo biến phí GIÁ THÀNH SẢN XUẤT TOÀN GIÁ THÀNH SẢN XUẤT BỘ THEO BIẾN PHÍ Là Zsp bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết Là Zsp trong đó chỉ bao gồm biến phí sản xuất tính cho đại lƣợng, sản phẩm hoàn thành Tính cho đại lƣợng, sản phẩm hoàn thành Công thức tính Công thức tính Zsx(bf) = CF NVLtt + CF NCtt+ CF SXC Zsx(bf) = CF NVLtt + CF NCtt Ý nghĩa: Ý nghĩa: GIÁ THÀNH TOÀN BỘ GIÁ THÀNH TOÀN BỘ SP TIÊU THỤ SP TIÊU THỤ THEO BIẾN PHÍ Bao gồm giá thành sản xuất toàn bộ và Bao gồm giá thành sản xuất theo biến phí và chi phí thời kỳ chi phí thời kỳ tính cho khối lƣợng SP hoàn thành Công thức tính: Công thức tính: Ztbsptt = Zsxtb + CF thời kỳ (?) Ztbsptt(bf) = Zsx(bf) + CF thời kỳ (phần biến phí) Ý nghĩa: Ý nghĩa:
- 16-9 CĂN CỨ VÀO THỜI ĐIỂM TÍNH GIÁ THÀNH GIÁ THÀNH KẾ HOẠCH Giá thành kế hoạch Giá thành định mức Giá thành thực tế Thời điểm tính? Căn cứ tính? Tác dụng? GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC GIÁ THÀNH THỰC TẾ Thời điểm tính? Căn cứ tính? Thời điểm tính? Căn cứ tính? Tác dụng? Tác dụng? KẾT THÚC CHƢƠNG 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 1: Những vấn đề chung về kế toán quản trị
9 p | 679 | 150
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 3 - TS. Đào Thị Thu Giang
18 p | 276 | 53
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Bài 1 - ThS. Võ Minh Long
16 p | 211 | 45
-
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Đánh giá trách nhiệm quản lý
14 p | 808 | 32
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - TS. Đào Thị Thu Giang
14 p | 259 | 26
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
10 p | 157 | 14
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - Ths. Nguyễn Thành Hưng
7 p | 125 | 10
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 6 - Ths. Nguyễn Thành Hưng
12 p | 93 | 9
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - Trường ĐH Ngoại Thương
14 p | 33 | 9
-
Bài giảng Kế toán quản trị 1 - Bài 1: Tổng quan về kế toán quản trị
14 p | 79 | 7
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - TS. Trần Quang Trung
7 p | 93 | 5
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - ThS Hồ Thị Thanh Ngọc
18 p | 40 | 5
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - Lý Thu Ngọc
8 p | 20 | 5
-
Bài giảng Kế toán quản trị - Giới thiệu về kế toán quản trị
8 p | 82 | 4
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - Lý Nguyễn Thu Ngọc (2016)
8 p | 96 | 4
-
Bài giảng Kế toán quản trị chiến lược - Chương 1: Khái quát chung về kế toán quản trị chiến lược
15 p | 25 | 3
-
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 2: Dự toán trong đơn vị công
18 p | 44 | 3
-
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 2: Dự toán trong đơn vị công (Năm 2022)
18 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn