intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 4 - PGS.TS. Vũ Hữu Đức

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

95
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 trình bày những nội dung liên quan đến lập dự toán ngân sách. Sau khi học xong chương này, người học có thể: Giải thích được vai trò của công việc lập dự toán ngân sách của doanh nghiệp, triển khai việc lập dự toán tổng thể của một doanh nghiệp, nhận thức các vấn đề cần chú ý nhằm bảo đảm sự thành công của dự toán ngân sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 4 - PGS.TS. Vũ Hữu Đức

  1. 3/3/2012 Lập Dự toán ngân sách Vũ Hữu Đức Mục tiêu • Sau khi học xong chương này, người học có thể: – Giải thích được vai trò của công việc lập dự toán ngân sách của doanh nghiệp. – Triển khai việc lập dự toán tổng thể của một doanh nghiệp. – Nhận thức các vấn đề cần chú ý nhằm bảo đảm sự thành công của dự toán ngân sách. 2 1
  2. 3/3/2012 Nội dung • Tổng quan • Quy trình lập dự toán (DN sản xuất) • Dự toán cho doanh nghiệp thương mại • Dự toán cho doanh nghiệp dịch vụ 3 Tổng quan • Tại sao phải lập dự toán? Hoạt động Nguồn lực Mục tiêu Dự toán 4 2
  3. 3/3/2012 Tổng quan • Tại sao phải lập dự toán? Mục tiêu Nguồn lực Nguồn lực có thể huy động cần thiết 5 Dự toán là gì? • Dự toán là diễn giải định lượng kế hoạch hoạt động nhằm xác định cách thức huy động và sử dụng nguồn lực trong một thời kỳ nhất định. • Các loại dự toán – Dự toán đầu tư (capital budget) – Dự toán hoạt động (operating budget) – Dự toán tài chính (financial budget) 6 3
  4. 3/3/2012 Dự toán ngân sách • Là một hệ thống các dự toán cấu thành kế hoạch hoạt động và tài chính của doanh nghiệp trong một thời kỳ. • Bao gồm các dự toán về bán hàng, sản xuất, nguyên vật liệu, nhân công, chi phí sản xuất chung, chi phí ngoài sản xuất, tiền, kết quả kinh doanh và cân đối kế toán. 7 Vai trò của dự toán 1. Hoạch định và xác lập mục tiêu 2. Truyền thông 3. Phối hợp 4. Ủy quyền 5. Thúc đẩy 6. Sử dụng hiệu quả nguồn lực 7. Giải quyết mâu thuẫn 8. Đánh giá thành quả 8 4
  5. 3/3/2012 Vai trò của dự toán • Chỉ rõ các tác động đã nêu trong từng khâu của quá trình dự toán Lập dự Thực hiện Đánh giá toán dự toán kết quả 9 Lập dự toán ngân sách 1 • Lập dự toán hoạt động – Dự toán bán hàng – Dự toán sản xuất – Dự toán nguyên vật liệu, nhân công và chi phí SX chung. – Dự toán chi phí ngoài sản xuất – Dự toán kết quả kinh doanh 10 5
  6. 3/3/2012 Sơ đồ Dự toán bán hàng Dự toán sản xuất Dự toán Dự toán Dự toán Dự toán NVLTT NCTT CPSXC CP ngoài SX Dự toán GT-GVHG-TP 11 Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh Dự toán bán hàng • Vai trò của dự toán bán hàng • Nội dung dự toán bán hàng • Phân tích các nhân tố tác động đến dự toán bán hàng 12 6
  7. 3/3/2012 Dự toán bán hàng • Thông tin đầu ra – Sản lượng tiêu thụ và doanh thu • Thông tin đầu vào – Sản lượng tiêu thụ – Đơn giá bán • Công thức Doanh thu = SLTT x ĐGB 13 Dự toán bán hàng Công ty ABC có sản lượng tiêu thụ dự kiến 3 tháng của quý 1 lần lượt là 500, 2500 và 2200 sản phẩm may. Đơn giá bán dự kiến là 180 (ngàn đồng)/sản phẩm. Dự báo Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Số lượng bán Đơn giá bán Doanh thu bán hàng 14 7
  8. 3/3/2012 Dự toán bán hàng • Phân tích các nhân tố tác động – Các biến bên ngoài: • Bối cảnh kinh tế • Tình hình thị trường và khách hàng… – Các biến bên trong: • Chiến lược giá • Ngân sách quảng cáo, khuyến mãi… • Phương pháp lập – Điều chỉnh dựa trên thực tế kỳ trước – Sử dụng các mô hình dự báo 15 Dự báo sản xuất • Thông tin đầu ra – Sản lượng cần sản xuất • Thông tin đầu vào – Sản lượng tiêu thụ • Công thức 16 8
  9. 3/3/2012 Dự toán sản xuất • Sản lượng tồn kho đầu mỗi tháng bằng 10% sản lượng tiêu thụ trong tháng đó. Dự kiến tháng 4 sẽ tiêu thụ 2.500 sản phẩm may. Dự báo Tháng Tháng Tháng 1 2 3 Quý 1 Số lượng bán TP tồn cuối kỳ dự kiến Tổng số thành phẩm cần có Thành phẩm tồn kho đầu kỳ 17 Số sản phẩm sản xuất Dự toán nguyên vật liệu • Thông tin đầu ra – Chi phí NVL TT • Thông tin đầu vào – Sản lượng SX • Công thức 18 9
  10. 3/3/2012 Dự toán nguyên vật liệu Dự báo Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 19 Dự toán nhân công trực tiếp • Thông tin đầu ra – Chi phí NC TT • Thông tin đầu vào – Định mức giờ công – Đơn giá giờ công – Sản lượng SX • Công thức CPNCTT = SLSX x ĐMGC x ĐGGC 20 10
  11. 3/3/2012 Dự toán nhân công trực tiếp Định mức sản xuất là 1,2 giờ công cho 1 đơn vị sản phẩm. Đơn giá là 22 (ngàn đồng) một giờ công. Dự báo (đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng sản phẩm sản xuất Giờ công cho 1 sản phẩm Tổng số giờ công cần có Đơn giá một giờ công 21 Tổng chi phí nhân công Dự toán CP SX chung • Thông tin đầu ra – Chi phí SX chung – CPSXC cho 1 giờ công • Thông tin đầu vào – Định mức CPSXC biến đổi/giờ công – Định mức CPSXC cố định/tháng – Tổng số giờ công • Công thức CPSXC = (BPSXC đv x TGC) + ĐPSXC 22 11
  12. 3/3/2012 Dự toán CP SX chung Định mức CPSXC biến đổi là 50 (ngàn đồng) cho 1 giờ công; CPSXC cố định là 17.600 (ngàn đồng) 1 tháng. Dự báo Tháng Tháng Tháng (đơn vị tính 1.000 đồng) 1 2 3 Quý 1 Tổng số giờ công cần có Biến phí SX chung cho 1 giờ công Tổng biến phí SX chung Định phí SX chung Tổng chi phí sản xuất chung 23 CP SXC phân bổ cho 1 giờ công Dự toán G/thành - GVHB - TP • Thông tin đầu ra – Giá thành sản phẩm/Giá vốn hàng bán/Thành phẩm tồn kho • Thông tin đầu vào – CP NVLTT đơn vị – CP NCTT đơn vị – CPSXC đơn vị – Sản lượng • Công thức GT = CPNVLTT+CPNCTT+CPSXC TP = GT x TP tồn kho GVHB = GT x SL tiêu thụ trong kỳ 24 12
  13. 3/3/2012 Dự toán G/thành - GVHB - TP Đơn giá Định mức Thành tiền Chi phí NVL TT Chi phí NC TT Chi phí SX chung Giá thành đơn vị Giá vốn hàng bán Giá trị TP tồn kho cuối kỳ 25 Dự toán CP ngoài sản xuất • Thông tin đầu ra – Chi phí ngoài SX (bán hàng+quản lý) • Thông tin đầu vào – Định mức CPNSX biến đổi/1 đồng doanh thu – Định mức CPNSX cố định/tháng – Doanh thu • Công thức CPNSX = (BPNSX đv x DT) + ĐPNSX 26 13
  14. 3/3/2012 Dự toán CP ngoài sản xuất Định mức CPNSX biến đổi là 15% doanh thu; CPNSX cố định là 12.000 (ngàn đồng) 1 tháng. Dự báo (đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng doanh thu Chi phí biến đổi trên 1 đồng doanh thu Tổng chi phí biến đổi Chi phí cố định mỗi tháng 27 Tổng chi phí hoạt động Dự toán kết quả kinh doanh • Dự toán kết quả kinh doanh bao gồm doanh thu và chi phí để tạo ra lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh • Chưa xét đến các chi phí tài chính 28 14
  15. 3/3/2012 Dự toán kết quả kinh doanh Doanh thu Già vốn hàng bán Lãi gộp Chi phí hoạt động Lợi nhuận thuần 29 Lập dự toán ngân sách 2 • Lập dự toán tài chính – Dự toán thu tiền – Dự toán mua hàng – Dự toán các khoản chi nhân công và sản xuất chung. – Dự toán tiền – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự toán – Báo cáo kết quả kinh doanh dự toán – Bảng cân đối kế toán dự toán 30 15
  16. 3/3/2012 Sơ đồ Dự toán bán hàng Dự toán thu tiền Dự toán XDCB Dự toán NVL Dự toán mua NVL Dự toán Dự toán NCTT Dự toán chi NCTT Tiền Dự toán CPSXC Dự toán chi CPSXC Dự toán CPNSX Dự toán chi CPNSX Các Báo cáo Tài chính Dự toán KQKD Dự toán 31 Dự toán thu tiền • Thông tin đầu ra – Tiền thu mỗi kỳ – Nợ phải thu cuối kỳ • Thông tin đầu vào – Nợ phải thu đầu kỳ – Doanh thu mỗi kỳ – Tình hình thu hồi nợ • Công thức NPTCK = DT x Tỷ lệ NPT Tiền thu = NPTĐK + DT - NPTCK 32 16
  17. 3/3/2012 Dự toán thu tiền Nợ phải thu đầu tháng 1 là 43.200 (ngàn đồng). Tỷ lệ nợ để lại tháng sau thu là 30% doanh thu trong kỳ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Doanh thu Nợ phải thu đầu kỳ Nợ phải thu cuối kỳ Tiền thu trong kỳ 33 Dự toán mua nguyên vật liệu • Thông tin đầu ra – Tiền chi trả người bán mỗi kỳ – Nợ phải trả người bán cuối kỳ • Thông tin đầu vào – Nguyên vật liệu cần cho sản xuất – Nguyên vật liệu đầu kỳ dự toán – Đơn giá NVL – Nợ phải trả người bán đầu kỳ – Tình hình thanh toán nợ phải trả • Công thức NPT cuối kỳ = (Nợ đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ) x Tỷ lệ nợ phải trả Tiền chi trả = NPTĐK + Mua hàng trong kỳ - NPTCK 34 17
  18. 3/3/2012 Dự toán mua nguyên vật liệu Nợ phải trả đầu tháng 1 là 3.000 (ngàn đồng), vải tồn kho đầu tháng 1 là 412m. Tồn kho vải cần thiết cuối quý là 1.000m. Tỷ lệ nợ để lại tháng sau trả là 20% nợ đầu kỳ cộng hàng mua trong kỳ. Đơn giá vải 9 ngàn đồng/m. Tỷ lệ vải tồn cuối kỳ là 20% số vải cần cho SX Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng số vải cần cho sản xuất Số vải tồn cần có cuối kỳ Số vải tồn kho đầu kỳ Tổng số vải cần mua trong kỳ Tổng giá trị vải cần mua Nợ phải trả nhà cung cấp đầu kỳ Phải trả nhà cung cấp cuối kỳ 35 Trả cho nhà cung cấp trong kỳ Dự toán chi nhân công trực tiếp • Thông tin đầu ra – Tiền chi trả nhân công trực tiếp • Thông tin đầu vào – Chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ nhân công trực tiếp • Công thức Chi trả NCTT = CPNCTT + Phải trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ 36 18
  19. 3/3/2012 Dự toán chi nhân công trực tiếp Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng chi phí nhân công Số tiền chưa thanh toán đầu kỳ Số tiền chưa thanh toán cuối kỳ Chi trả nhân công trực tiếp trong kỳ 37 Dự toán chi CPSXC • Thông tin đầu ra – Tiền chi trả CPSXC • Thông tin đầu vào – Chi phí SXC trong kỳ – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPSXC • Công thức Chi trả CPSXC = CPSXC - Khấu hao + Phải trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ 38 19
  20. 3/3/2012 Dự toán chi CPSXC Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí sản xuất chung trong kỳ, ngoại trừ chi phí khấu hao là 22.000 (ngàn đồng)/tháng. Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng chi phí SX chung CP khấu hao CP SX chung bằng tiền Tiền chưa thanh toán đầu kỳ Tiền chưa thanh toán cuối kỳ 39 Chi trả SX chung trong kỳ Dự toán chi CPNSX • Thông tin đầu ra – Tiền chi trả CPNSX • Thông tin đầu vào – Chi phí NSX trong kỳ – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPNSX • Công thức Chi trả CPNSX = CPNSX + Khấu hao + Phải trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1