intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán tài chính (Phần 2)

Chia sẻ: Binh Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

96
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học có thể: Trình bày vai trò của thông tin kế toán tài chính trong việc đưa ra quyết định; giới thiệu những nội dung cơ bản của hệ thống kế toán Việt Nam; giải thích những nội dung của khuôn mẫu lý thuyết kế toán cũng như những nguyên tắc cơ bản trong việc trình bày báo cáo tài chính;... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán tài chính (Phần 2)

Chương 1-2<br /> <br /> 2/13/2012<br /> <br /> Chương 1<br /> <br /> Tổng quan về kế toán tài chính và<br /> hệ thống kế toán Việt Nam<br /> PHẦN 2<br /> KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM<br /> <br /> Mục tiêu<br /> <br /> <br /> Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học có thể:<br /> ◦ Trình bày vai trò của thông tin kế toán tài chính trong việc đưa ra quyết<br /> định.<br /> ◦ Giới thiệu những nội dung cơ bản của hệ thống kế toán Việt Nam.<br /> ◦ Giải thích những nội dung của khuôn mẫu lý thuyết kế toán cũng như<br /> những nguyên tắc cơ bản trong việc trình bày báo cáo tài chính.<br /> ◦ Nêu một số nội dung cơ bản của tổ chức công tác kế toán trong doanh<br /> nghiệp.<br /> ◦ Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán một các tổng quát vào các phần<br /> hành kế toán của một số loại hình doanh nghiệp.<br /> ◦ Trình bày vấn đề đạo đức nghề nghiệp của những người làm công tác kế<br /> toán –kiểm toán<br /> <br /> Khoa Kế toán -Kiểm toán<br /> <br /> Trường Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 1<br /> <br /> Chương 1-2<br /> <br /> 2/13/2012<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Tổng quan về kế toán tài chính<br /> Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng dụng vào<br /> một số hoạt động<br /> Đạo đức nghề nghiệp kế toán<br /> <br /> Hệ thống kế toán VN và ứng dụng<br /> Giới thiệu hệ thống tài khoản kế toán doanh<br /> nghiệp<br />  Ứng dụng hệ thống tài khoản<br /> <br /> <br /> ◦ Tại doanh nghiệp thương mại<br /> ◦ Tại doanh nghiệp sản xuất<br /> <br /> Khoa Kế toán -Kiểm toán<br /> <br /> Trường Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 2<br /> <br /> Chương 1-2<br /> <br /> 2/13/2012<br /> <br /> Hệ thống tài khoản kế toán<br /> QĐ 15/2006/Qd0-BTC ban hành danh mục<br /> hệ thống tài khoản kế toán thống nhất cho<br /> doanh nghiệp gồm 86 tài khoản thuộc 9<br /> nhóm.<br />  Hệ thống được bổ sung và điều chỉnh bởi<br /> Thông tư 244/2009/TT-BTC<br /> <br /> <br /> HEÄ THOÁNG TAØI KHOAÛN KEÁ TOAÙN DOANH NGHIEÄP VIEÄT<br /> NAM - TAØI KHOAÛN THUOÄC BAÛNG CAÂN ÑOÁI<br /> Loaïi 1: TS ngaén haïn<br /> <br /> Loaïi 3: Nôï phaûi traû<br /> <br /> 11x: Tieàn<br /> <br /> 31x: Vayï ngaén haïn<br /> <br /> 12x: Ñaàu tö ngaén haïn<br /> <br /> ø33x: Nôï ngaén haïn<br /> <br /> 13x: Nôï phaûi thu<br /> 14x: TSNH khaùc<br /> <br /> Taøi saûn<br /> ngaén haïn<br /> <br /> Nôï phaûi<br /> traû<br /> <br /> 15x: Haøng toàn kho<br /> 16x: Chi söï nghieäp<br /> Loaïi 2: TS daøi haïn<br /> <br /> Taøi saûn daøi<br /> haïn<br /> <br /> Voán chuû<br /> sôû höõu<br /> <br /> 21x: TSCÑ<br /> <br /> 34x: Nôï daøi haïn<br /> 35x: Döï phoøng phaûi traû<br /> Loaïi 4: Voán chuû sôû höõu<br /> 41x: Voán kinh doanh vaø<br /> caùc quyõ<br /> 42x: Laõi chöa phaân phoái<br /> 44x: Nguoàn khaùc<br /> <br /> 22x: Ñaàu tö daøi haïn<br /> <br /> 46x: Nguoàn kinh phí<br /> <br /> 24x: TS daøi haïn khaùc<br /> <br /> 8<br /> <br /> Khoa Kế toán -Kiểm toán<br /> <br /> Trường Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 3<br /> <br /> Chương 1-2<br /> <br /> 2/13/2012<br /> <br /> Tài khoản tài sản – Tiền<br /> Số<br /> TT<br /> 01<br /> <br /> 02<br /> <br /> 03<br /> <br /> SỐ HIỆU TK<br /> Cấp 1 Cấp 2<br /> 111<br /> 1111<br /> 1112<br /> 1113<br /> 112<br /> 1121<br /> 1122<br /> 1123<br /> 113<br /> 1131<br /> 1132<br /> <br /> TÊN TÀI KHOẢN<br /> Tiền mặt<br /> Tiền Việt Nam<br /> Ngoại tệ<br /> Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý<br /> Tiền gửi Ngân hàng<br /> Tiền Việt Nam<br /> Ngoại tệ<br /> Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý<br /> Tiền đang chuyển<br /> Tiền Việt Nam<br /> Ngoại tệ<br /> <br /> KẾT CẤU<br /> Loại A<br /> Loại B<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> <br /> Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có<br /> <br /> Tài khoản tài sản – Đầu tư ngắn hạn<br /> Số<br /> <br /> SỐ HIỆU TK<br /> <br /> TT<br /> <br /> Cấp 1 Cấp 2<br /> <br /> 04<br /> <br /> 121<br /> <br /> KẾT CẤU<br /> TÊN TÀI KHOẢN<br /> Đầu tư chứng khoán ngắn hạn<br /> <br /> Loại A<br /> x<br /> <br /> 1211 Cổ phiếu<br /> 128<br /> <br /> x<br /> <br /> 1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu<br /> 05<br /> <br /> x<br /> <br /> Đầu tư ngắn hạn khác<br /> 1281 Tiền gửi có kỳ hạn<br /> <br /> 129<br /> <br /> x<br /> <br /> 1288 Đầu tư ngắn hạn khác<br /> 06<br /> <br /> Loại B<br /> <br /> x<br /> <br /> Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn<br /> <br /> x<br /> <br /> Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có<br /> <br /> Khoa Kế toán -Kiểm toán<br /> <br /> Trường Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 4<br /> <br /> Chương 1-2<br /> <br /> 2/13/2012<br /> <br /> Tài khoản tài sản – Phải thu<br /> Số<br /> TT<br /> <br /> SỐ HIỆU TK<br /> Cấp 1 Cấp 2<br /> <br /> TÊN TÀI KHOẢN<br /> <br /> 07<br /> 08<br /> 09<br /> <br /> 131<br /> 133<br /> 136<br /> <br /> Phải thu của khách hàng<br /> Thuế GTGT được khấu trừ<br /> Phải thu nội bộ<br /> <br /> 10<br /> <br /> 138<br /> <br /> Phải thu khác<br /> 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý<br /> 1385 Phải thu về cổ phần hoá<br /> 1388 Phải thu khác<br /> Dự phòng phải thu khó đòi<br /> <br /> 11<br /> <br /> 139<br /> <br /> Loại<br /> A<br /> <br /> KẾT CẤU<br /> Loại Loại<br /> B<br /> C<br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> <br /> Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có<br /> giảm, Dư cả hai bên<br /> <br /> Tài khoản tài sản – TSNH Khác<br /> Số<br /> <br /> SỐ HIỆU TK<br /> <br /> KẾT CẤU<br /> <br /> TT<br /> <br /> Cấp 1 Cấp 2<br /> <br /> TÊN TÀI KHOẢN<br /> <br /> Loại<br /> A<br /> <br /> 12<br /> <br /> 141<br /> <br /> Tạm ứng<br /> <br /> 142<br /> <br /> Chi phí trả trước ngắn hạn<br /> <br /> x<br /> <br /> 14<br /> <br /> 144<br /> <br /> Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn<br /> hạn<br /> <br /> Loại<br /> C<br /> <br /> x<br /> <br /> 13<br /> <br /> Loại<br /> B<br /> <br /> x<br /> <br /> Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có<br /> giảm, Dư cả hai bên<br /> <br /> Khoa Kế toán -Kiểm toán<br /> <br /> Trường Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2