intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Thu Nguyệt

Chia sẻ: Minh Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

23
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán tài chính 1 - Chương 4: Kế toán tài sản cố định" cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề chung, tổ chức kế toán tài sản cố định, trình bày thông tin trên báo cáo tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Thu Nguyệt

  1. 28/05/2017 Chương 4 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Khái niệm - Tiêu chuẩn ghi nhận - Xác định giá trị Fixed Assets Lớp Kế toán doanh nghiệp / Kế toán công 1 2 Khái niệm Khái niệm Theo VAS 04: Theo VAS 03: Tài sản cố định vô hình (Intangible Fixed Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình (Tangible Asset): là những tài sản không có hình thái vật Fixed Asset): là những tài sản có hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị và do doanh chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình. các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định vô hình 3 4 Tiêu chuẩn ghi nhận Ví dụ: Trong các loại tài sản dưới đây, tài sản nào được xếp loại là TSCĐ: VAS 02 HTK  Nhà xưởng  Văn phòng cho thuê (công cụ - dụng  Máy tính (6 trđ)  Văn phòng kinh cụ)  Ngoại tệ doanh VAS 03 TSCĐ  Máy móc, thiết bị (30 trđ)  Cổ phiếu  Vật dụng văn phòng  Quyền sử dụng đất  Thời gian sử dụng ước tính phục vụ sản xuất > 1 năm – kinh doanh  Đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành 6 1
  2. 28/05/2017 Xác định giá trị của TSCĐ Xác định giá trị của TSCĐ Là toàn bộ chi phí mà đơn vị đã bỏ ra để có được Bao gồm Giá mua, các khoản thuế không  Mua hoàn lại, chi phí liên quan trực tiếp đưa vào TSCĐ tính đến thời điểm đưa TS đó vào trạng thái sắm vị trí sẵn sàng sử dụng. sẵn sàng sử dụng.  Mua  Xây dựng cơ bản  Trao đổi  Nhận góp vốn  Biếu tặng, tài trợ 7 8 Xác định giá trị của TSCĐ Giá trị TS giảm dần qua các năm. GTHM là số khấu hao lũy kế của TSCĐ 4.2 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TSCĐ - Kế toán tăng TSCĐ - Kế toán khấu hao TSCĐ - Kế toán sửa chữa TSCĐ - Kế toán giảm TSCĐ 9 10 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ Hao mòn SSSD VĐ 2: Giá trị đã hao mòn ? sử dụng TSCĐ Hư hỏng VĐ 3: Sửa chữa  CP ? Biến động ↑↓ Sổ KT Tổng BCTC VĐ 1 ( 21* ) hợp (B. CĐKT) Giá trị ban đầu ? VĐ 4 Giảm sổ ?  211: TSCĐ hữu hình  213: TSCĐ vô hình 12 11 2
  3. 28/05/2017 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ  Mua sắm Xác định nguyên giá ghi tăng Tài sản cố định  Xây dựng cơ bản  Biếu tặng Xác định nguồn hình thành để chuyển nguồn  Nhận góp vốn  NV kinh doanh - Sản xuất kinh doanh (hoạt động sản xuất, bán hàng, QLDN) Vốn tự có Kết chuyển - Hoạt động phúc lợi (hoạt động thể thao, nhà  Các quỹ trích lập nguồn trẻ,…) (quỹ đầu tư phát triển, quỹ - Phát triển khoa học công nghệ Vốn vay khen thưởng, phúc lợi …) 13 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ Sơ đồ kế toán tăng TSCĐ do mua sắm (trực Sơ đồ kế toán tăng TSCĐ do mua sắm (phúc lợi) tiếp phục vụ HĐ SXKD) 111,331,... 211,213 111,331,... 211,213 (1)Mua TSCĐ (1) Mua TSCĐ (Giá mua chưa VAT + VAT) (133) Giá mua Thuế 111,112,141,33 GTGT 3 (2) Chi phí trực tiếp ban đầu (Chi phí chưa VAT + VAT) (2) Chi phí trực tiếp ban đầu 411 441 3533 3532 (3) TSCĐ mua bằng quỹ phúc (3) Kết chuyển nguồn lợi và dùng cho HĐ phúc lợi. vốn 15 16 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ (Depreciation / Amortisation) Theo VAS 03 và VAS 04: Hao mòn tài sản cố định là sự giảm dần giá trị sử Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá dụng và giá trị của tài sản cố định do tham gia vào trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hoạt động sản xuất kinh doanh, do tác động cơ, lí, hữu ích của tài sản đó. hóa (hao mòn hữu hình), do tiến bộ của kỹ thuật Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá TSCĐ – Giá trị thanh (hao mòn vô hình). lý ước tính Giá trị ước tính thu (Giá trị được khi hết thời Chi phí thanh lý thanh lý = – gian sử dụng của tài ước tính) ước tính sản Thời gian sử dụng hữu ích: là thời gian TSCĐ phát huy được tác dụng cho sản xuất kinh doanh 17 18 3
  4. 28/05/2017 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ Ước tính - Phương pháp khấu c) Thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao TSCĐ hao kế toán phải được xem xét lại ít nhất là vào cuối mỗi năm tài - Thời gian sử dụng chính d) Đối với các TSCĐ đã khấu hao hết (đã thu hồi đủ vốn), a) Về nguyên tắc, mọi TSCĐ, bất động sản đầu tư (BĐSĐT) nhưng vẫn còn sử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh dùng để cho thuê của doanh nghiệp có liên quan đến doanh thì không được tiếp tục trích khấu hao sản xuất, kinh doanh (gồm cả tài sản chưa dùng, không e) Đối với TSCĐ vô hình, phải tùy thời gian phát huy hiệu cần dùng, chờ thanh lý) đều phải trích khấu hao theo quả để trích khấu hao tính từ khi TSCĐ được đưa vào sử quy định hiện hành. dụng b) Lựa chọn 1 trong các phương pháp tính, trích khấu hao f) Việc trích hoặc thôi trích khấu hao TSCĐ được thực theo quy định của pháp luật phù hợp cho từng TSCĐ, hiện bắt đầu từ ngày (theo số ngày của tháng) mà TSCĐ BĐSĐT. tăng hoặc giảm 19 20 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ Phương pháp kế toán hao mòn TSCĐ • Tài khoản 214 - Hao mòn TSCĐ, có 4 tài khoản Có 3 phương pháp khấu hao TSCĐ: cấp 2: 1. Phương pháp khấu hao đường thẳng - Tài khoản 2141- Hao mòn TSCĐ hữu hình 2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có - Tài khoản 2142- Hao mòn TSCĐ thuê tài chính điều chỉnh - Tài khoản 2143- Hao mòn TSCĐ vô hình 3. Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối - Tài khoản 2147- Hao mòn BĐSĐT lượng sản phẩm Kế toán hao mòn TSCĐ Nợ TK 641,642,241,627, ... Có 214 21 22 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ P. 107 SSSD Có sử dụng Hư hỏng ↑ N.Giá Sửa chữa VĐ 3: CP ? Không - Thay đổi TSCĐ, tăng thời gian, công suất sử dụng - Sau khi ghi nhận ban đầu, thường phát sinh - Cải tiến TSCĐ làm tăng đáng các khoản chi tiêu liên quan đến TSCĐ như kể chất lượng sản phẩm chi phí sửa chữa, bảo trì, nâng cấp … - Áp dụng quy trình công nghệ - Tùy thuộc vào bản chất chi phí, mà xử lý sản xuất mới làm giảm CP hoạt theo các phương pháp khác nhau. động của TS so với trước đó 4
  5. 28/05/2017 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ (Repairs and Maintenance) Sửa chữa thường xuyên TSCĐ Thường xuyên Ghi 152,153,334,111,112 642,641,627,.. Bảo trì, sửa chữa nhỏ hết vào Giá trị nhỏ chi phí CP SCTX thực tế phát sinh CP sửa chữa Treo vào TK Không 2413: 133 thường xuyên -Duy trì hoạt Sửa chữa lớn động: phân bổ dần / trích Giá trị lớn trước vào CP -Nâng cấp: ghi tăng Ngía 25 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ Sửa chữa lớn TSCĐ (trường hợp p/b dần) Sửa chữa lớn TSCĐ (trường hợp nâng cấp) 331 2413 242 627,641,642 331 2413 211, 213 (1) Chi phí SCL TSCĐ (số tiền (3) Kết (4) Phân bổ dần (1) Chi phí nâng cấp theo hoá đơn) chuyển CP CP SCL cho từng TSCĐ (số tiền theo (3) Quá trình SCL kỳ theo kế hoạch) hoá đơn) nâng cấp hoàn 152,153,111,112,... thành 152,153,111,112,... (2) Tập hợp CP SCL TSCĐ tự (2) Tập hợp CP nâng làm 133 cấp TSCĐ 133 Thuế GTGT đầu vào (nếu có) KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ SSSD Hình thành Nguyên giá 211 ↓ VĐ 4 Sử dụng 214 ↓ HMLK Giảm sổ  Nhượng bán , thanh lý TSCĐ VĐ 4 ?  Chuyển thành công cụ dụng cụ Giảm sổ ? Nếu TSCĐ chưa khấu hao hết,  Kiểm kê thiếu Giá trị còn lại của TSCĐ được xử lý như thế nào ?  Đem cầm cố  … 29 5
  6. 28/05/2017 Kế toán nhượng bán, thanh lý TSCĐ đang dùng trong SXKD 214 711 111,112,131,152 4.3 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN 211,213 (3)Phế liệu thu BCTC (1) Giảm TSCĐ hồi khi thanh lý BCKQ BCTHTC BCLCTT TMBCTC HĐ 811 (4) Gíá Giá GTCL bán thanh 111,112,331,152 toán 3331TSCĐ (2)Chi phí thanh Thể hiện Luồng tiền Trình bày lý ,nhượng bán Thuế tình hình hình thành Giải thích 1 tình hình tài TSCĐ GTGT kinh doanh và sử dụng số thông chính của của DN của DN tin trên các 133 DN tại một Thuế trong 1 kỳ trong 1 kỳ BCTC thời điểm. GTGT nhất định nhất định 31 32 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư TÀI SẢN 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài B - TÀI SẢN DÀI HẠN sản dài hạn khác II. Tài sản cố định 1. Tài sản cố định hữu hình 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài - Nguyên giá Trình bày sản dài hạn khác - Giá trị hao mòn luỹ kế theo giá trị 2. Tài sản cố định thuê tài chính còn lại - Nguyên giá - Giá trị hao mòn luỹ kế Trình bày 3. Tài sản cố định vô hình theo chi phí - Nguyên giá thực tế phát - Giá trị hao mòn luỹ kế sinh trong kỳ 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 33 34 33 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Thông tin trình bày trên Thuyết minh BCTC sẽ giúp cho người sử dụng BCTC có thêm thông tin về các chính sách kế toán áp dụng đối với TSCĐ và tình hình biến động của từng loại, nhóm TSCĐ. 35 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0