Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 6 (phần 2) - ThS. Lê Thị Minh Châu
lượt xem 6
download
Các nội dung chính cần nắm trong chương 6 (phần 2) gồm có: Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán, trình bày thông tin trên báo cáo tài chính, một số lưu ý dưới góc độ thuế liên quan dự phòng phải trả, tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 6 (phần 2) - ThS. Lê Thị Minh Châu
- 17/08/2013 KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM MỤC TIÊU Giải thích được các khái niệm dự phòng phải trả, nợ tiềm tàng và phân biệt giữa các khái niệm này Trình bày nguyên tắc ghi nhận, đánh giá, trình bày các khoản CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG dự phòng phải trả cũng như nợ tiềm tàng PHẢI TRẢ VÀ NỢ TIỀM TÀNG Xử lý các nghiệp vụ dự phòng phải trả trên hệ thống tài khoản PHẦN 2 kế toán hiện hành Phân biệt cách xử lý về kế toán và thuế liên quan đến dự phòng phải trả Tổ chức chứng từ và sổ sách kế toán liên quan. 1 2 NỘI DUNG ỨNG DỤNG TRÊN HỆ THỐNG TÀI KHOẢN Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản Kế toán dự phòng tái cơ cấu DN Ứng dụng trên hệ thống tài khỏan kế toán Kế toán dự phòng bảo hành sản phẩm Trình bày thông tin trên BCTC Kế toán dự phòng đối với hợp đồng có rủi ro lớn Một số lưu ý đưới góc độ thuế liên quan dự phòng phải trả Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp 3 4 1
- 17/08/2013 TÀI KHOẢN 352 – DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ DỰ PHÒNG TÁI CƠ CẤU LẠI DN Bên Nợ Bên Có TK 352 • Ghi giảm DP phải trả về khoản • Phản ánh số dự phòng phải TK chi phí phát sinh liên quan đến Khoản chi PS Khi trích lập dự phòng trả trích lập tính vào chi phí. 111/112/ TK 6426 DP đã được lập ban đầu. 152/... • Hoàn nhập DP phải trả khi doanh nghiệp chắc chắn không còn phải chịu sự giảm TK 6426 Thực tế PS nhở hơn sút về kinh tế do không phải khoản lập dự phòng chi trả cho nghĩa vụ nợ. Dư Có • Ghi giảm dự phòng phải trả • Phản ánh số dự phòng phải giữa số DP năm nay < số DP trả hiện có cuối kỳ năm trước 5 6 Bài tập thực hành 1 Bài tập thực hành số 1 Công ty A tổ chức tiêu thụ thông qua các chi nhánh ở khắp các Đến giữa tháng 6/20x1, công việc thực hiện chấm dứt hoạt động của tỉnh thành trong cả nước. Trong năm 20x0, Công ty A dự định chi nhánh đã hoàn tất, chi phí phát sinh như sau: sẽ đóng cửa 1 cửa hàng ở miền Nam do kinh doanh không hiệu o Bồi thường tiền thuê và các chi phí liên quan đến mặt bằng 52 trđ bằng quả. Dự kiến thực hiện ở tháng 6/20x1. Dự toán chi phí như tiền mặt 12 trđ, cấn trừ ký quỹ 40 trđ. sau: o Bồi thường cho công nhân viên nghỉ việc 92 trđ bằng TM o Bồi thường tiền thuê mặt bằng 50 trđ. o Di chuyển thiết bị qua chi nhánh khác 13 trđ bằng TGNH o Bồi thường hợp đồng công nhân viên: 100 trđ o Đào tạo lại cho nhân viên chuyển qua làm việc ở các chi nhánh khác 84 o Di chuyển công cụ thiết bị qua nơi khác 20 trđ. trđ bằng tiền mặt o Chi phí đào tạo lại cho nhân viên 80 trđ. o Các chi phí liên quan khác bằng tiền mặt 8 trđ. Năm 20x0, công ty A đã trích toàn bộ chi phí tái cơ cấu trên Yêu cầu: Định khoản kế toán và xử lý dự phòng sau khi hoàn tất tái cơ cấu. 7 8 2
- 17/08/2013 DỰ PHÒNG BẢO HÀNH SẢN PHẨM Bài tập thực hành số 2 621, 622, 627 154 352 641, 627 Công ty A sx sản phẩm X, thuộc đối tượng nộp thuế GTGT Kết chuyển theo phương pháp khấu trừ. Sản phẩm X có thời gian bảo hành Khi trích lập 1 năm. Năm 20x0 là năm công ty A mới bắt đầu có doanh thu CP bảo Quyết toán dự phòng hành phát CP bảo sản phẩm X. Mức độ bảo hành tuỳ thuộc vào mức độ hư hỏng sinh trong hành Thiếu của sản phẩm X. Công ty A ước tính như sau: kỳ o Khả năm không hư hỏng: 90%. 711 Hoàn nhập giảm (trích lập thừa) o Khả năng hư hỏng nhẹ 7%. Chi phí sửa chữa 2% x DT o Khả năng hư hỏng nặng: 3%. Chi phí sửa chửa 5%x DT Hết hạn bảo hành, CP bảo hành còn thừa o Trong năm 20x0, Cty A bán đựơc 2.000 sp, doanh thu 100 tỷ đồng. Yêu cầu: Trích lập dự phòng bảo hành sản phẩm cuối niên độ 20x0 DN KHÔNG CÓ BỘ PHẬN BẢO HÀNH ĐỘC LẬP 9 10 Bài tập thực hành số 2 – Tiếp theo DỰ PHÒNG BẢO HÀNH SẢN PHẨM Năm 20x1, chi phí bảo hành phát sinh như sau: (Cty A không có bộ 111, 112 phận bảo hành độc lập). 336 352 641, 627 o Xuất kho nguyên vật lịêu sửa chữa 180 trđ. Thanh toán Khi trích lập Quyết toán Nhân công sửa chữa phải trả 40 trđ. dự phòng o CP bảo o Mua công cụ phục vụ cho sửa chữa phân bổ 1 lần 10 trđ, thanh toán bằng hành Thiếu tiền mặt. 133 o Chi phí khác bằng tiền mặt 20 trđ. 711 Hoàn nhập giảm (trích lập thừa) Doanh thu năm 20x1 là 140 tỷ. Hãy trích lập dự phòng bảo hành sản phẩm cuối niên độ 20x1. Hết hạn bảo hành, CP bảo hành Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh năm 20x1 liên quan đến còn thừa bảo hành sản phẩm. ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC THỰC HIỆN 11 12 3
- 17/08/2013 Bài tập thực hành số 3 Bài tập thực hành số 4 Lấy bài tập thực hành số 2. Năm 20x0, Công ty X bàn giao một công trình xây dựng có giá Công ty A có một đơn vị trực thuộc B thực hiện bảo hành sản quyết toán công trình là 5.000 trđ, thuế GTGT 10%, đã nhận phẩm. Công ty A khoán cho B thực hiện bảo hành sản phẩm được 95% giá trị quyết toán bằng chuyển khoản. Giá thành năm 20x1, giá chưa thuế là 250 trđ, thuế GTGT 10%. công trình xây dựng bàn giao là 4.000 trđ. Chuyển khoản thanh toán tiền bảo hành sản phẩm cho B. Theo kinh nghiệm và ước tính của công ty, khả năng phải phát Doanh thu năm 20x1 là 140 tỷ. Hãy trích lập dự phòng bảo sinh bảo hành với chi phí khoản 1% x doanh thu. hành sản phẩm cuối niên độ 20x1. Yêu cầu: Trích trước chi phí bảo hành công trình xây lắp trên. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh năm 20x1 liên quan đến bảo hành sản phẩm. 13 14 Bài tập thực hành số 4 – Tiếp theo. DỰ PHÒNG HỢP ĐỒNG RỦI RO Trong năm 20x1, chi phí bảo hành phát sinh sư sau: Nếu doanh nghiệp có hợp đồng có rủi ro lớn mà trong đó o Mua nguyên vật liệu bảo hành 18 trđ thanh toán bằng tiền mặt. những chi phí bắt buộc phải trả cho các nghĩa vụ liên quan đến o Chi phí thuê ngoài bảo hành công trình 25 trđ. Thanh toán bằng hợp đồng vượt quá những lợi ích kinh tế dự tính thu được từ chuyển khoản. hợp đồng đó. Các chi phí bắt buộc phải trả theo các điều khoản Hết hạn bảo hành, công ty X đã nhận 5% giá trị công trình còn của hợp đồng như khoản bồi thường hoặc đền bù do việc lại bằng chuyển khoản. không thực hiện được hợp đồng, khi xác định chắc chắn một khoản dự phòng phải trả cần lập cho một hợp đồng có rủi ro Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến bảo lớn, kế toán xử lý tương tự như dự phòng phải trả về tái cơ cấu hành công trình xây lắp trên. doanh nghiệp. 15 16 4
- 17/08/2013 Bài tập thực hành số 5 PHẦN TIẾP THEO… Năm 20X0 Công Ty Mai Hoàng thuê mặt bằng để sản xuất Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản dưới hình thức thuê hoạt động trong 4 năm để mở 2 phân Ứng dụng trên hệ thống tài khỏan kế toán xưởng may mặc. Tiền thuê mỗi năm là 450tr.Nếu một bên đơn Trình bày thông tin trên BCTC phương chấm dứt hợp đồng sẽ chịu phạt 80% số tiền thuê trong Một số lưu ý đưới góc độ thuế liên quan dự phòng phải trả thời gian còn lại và mất toàn bộ tiền ký quỹ là 120tr Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp Năm 20X3, do hợp đồng may mặc không có để sản xuất , doanh nghiệp dự định trả lại mặt bằng trong năm 20X4 Khoản dự phòng mà Mai Hoàng phải lập là bao nhiêu? 17 18 TRÌNH BÀY TRÊN BCTC TRÊN BCĐKT Trên bảng cân đối kế toán Chỉ tiêu mã số 320 – Dự phòng phải trả ngắn hạn Trên thuyết minh báo cáo tài chính. Chỉ tiêu mã số 337 – Dự phòng phải trả dài hạn Căn cứ vào số dư đầu kỳ, cuối kỳ tài khoản 352- Dự phòng phải trả để ghi nhận vào 02 chỉ tiêu trên. 19 20 5
- 17/08/2013 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUI ĐỊNH CỦA THUẾ VỀ BHSP,HH, XÂY LẮP Các khoản dự phòng: Thông tư 228 quy định: o Số dư đầu kỳ và cuối kỳ o Doanh nghiệp dự kiến mức tổn thất trích bảo hành sản phẩm, hàng o Khoản dự phòng tăng và dự phòng giảm đi trong kỳ hóa, công trình xây lắp đã tiêu thụ trong năm và tiến hành lập dự phòng cho từng loại sản phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp có Các khoản nợ tiềm tàng: Thuyết minh vào mục VIII – Những cam kết bảo hành. Tổng mức trích lập dự phòng bảo hành của các thông tin khác sản phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp theo quy định đã cam kết với khách hàng nhưng tối đa không vượt quá 5% tổng doanh thu tiêu thụ đối với các sản phẩm, hàng hóa và không quá 5% trên tổng giá trị công trình đối với các công trình xây lắp. 21 22 LƯU Ý VỀ KẾ TOÁN – THUẾ CHỨNG TỪ, SỔ KẾ TOÁN Mức trích lập dự phòng của kế toán về bảo hành sản phẩm hàng hoàn hóa, công trình xây lắp có thể không hoàn toàn giống với qui định của thuế trong thông tư 128. Tại thời điểm trích lập, chi phí bảo hành thực tế chưa chi do vậy sẽ không được coi là chi phí được trừ ==> phát sinh chênh lệch số liệu kế toán và số liệu tính thuế TNDN (chênh lệch tạm thời được khấu trừ). 23 24 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 1 - Học viện Tài chính
62 p | 11 | 6
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Học viện Tài chính
17 p | 21 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 5 - Học viện Tài chính
56 p | 13 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 2 - Học viện Tài chính
35 p | 18 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 1 - Học viện Tài chính
9 p | 16 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
38 p | 15 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 2 - Học viện Tài chính
83 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Trần Thanh Nhàn
16 p | 4 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Trần Thanh Nhàn
14 p | 3 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 4 - Học viện Tài chính
41 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
54 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 3 - Học viện Tài chính
75 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - Ly Lan Yên
22 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - Ly Lan Yên
42 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2.2 - Ly Lan Yên
15 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 1 - Ngô Văn Lượng
28 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 2 - Ngô Văn Lượng
24 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - ThS. Trần Thanh Nhàn
17 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn