intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính 3: Chương 1 - ĐH Kinh tế TP.HCM

Chia sẻ: Bautroibinhyen15 Bautroibinhyen15 | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:107

717
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư tài chính" cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng quan về các khoản đầu tư tài chính, kế toán đầu tư chứng khoán kinh doanh, kế toán các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 3: Chương 1 - ĐH Kinh tế TP.HCM

  1. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH III (Introduction of Financial Accounting Lớp Kế toán doanh nghiệp 1
  2. MÔ TẢ MÔN HỌC KTTC III là học phần cuối cùng của môn học KTTC nhằm tiếp tục cung cấp kiến thức chuyên sâu để tổ chức kế toán các hoạt động đầu tư tài chính, giao dịch về thuế, giao dịch nội bộ. Giới thiệu hệ thống BCTC DN Việt Nam về nguyên tắc, cơ sở và phương pháp lập BCTC để trình bày thông tin đảm bảo yêu cầu cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng; Giới thiệu khái quát những nội dung cơ bản về tổ chức công tác KTTC trong DN. 2
  3. ĐỐI TƯỢNG HỌC Học phần Kế toán tài chính III dành cho Sinh viên năm thứ 3 thuộc Ngành Kế toán – chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp. 3
  4. NỘI DUNG HỌC PHẦN Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư tài chính Chương 2: Kế toán các khoản phải thu, phải trả nội bộ Chương 3: Kế toán thuế Chương 4: Hệ thống BCTC DN – Bảng cân đối kế toán Chương 5: Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh Chương 6: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Chương 7: Bản thuyết minh BCTC Chương 8: Sai sót trong kế toán, thay đổi chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán; các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm Chương 9: Tổ chức công tác kế toán tài chính trong DN 4
  5. Chương 1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Investments Lớp Kế toán doanh nghiệp
  6. MỤC TIÊU • Giải thích mục đích của hoạt động đầu tư tài chính, giải thích sự khác biệt giữa các loại hình đầu tư tài chính và ảnh hưởng đến BCTC. • Trình bày phương pháp xử lý các nghiệp vụ đầu tư tài chính theo phương pháp giá gốc trên hệ thống tài khoản kế toán. • Giải thích nguyên tắc trình bày các khoản đầu tư tài chính trên BCTC riêng của doanh nghiệp đầu tư. 6
  7. NỘI DUNG 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.2 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ 1.3 ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VỐN VÀO ĐƠN VỊ KHÁC (công ty con, cty liên doanh, 1.4 liên kết, đầu tư công cụ vốn vào đơn vị khác) 1.5 KT GIAO DỊCH MUA BÁN LẠI TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ 1.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC 7
  8. TÀI LIỆU HỌC TẬP • VAS 25, VAS 07, VAS 08 • (dự thảo VAS 28 Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh) • Chế độ kế toán DN Thông tư 200/2014/TT-BTC • Văn bản thuế liên quan (Thông tư 228/2009/TT- BTC, thông tư 89/2013/TT-BTC,..) • Giáo trình Kế toán tài chính (tái bản lần 4) – Quyển 3 8
  9. 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH An overview of corporate investments 1 Khái niệm 2 Phân loại 3 Nội dung 9
  10. KHÁI NIỆM Đầu tư tài chính là các khoản tài sản đầu tư ra ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. - Mục đích : kiếm lời Cung cấp thông tin - Bản chất : là phản ảnh trên tài sản và các khoản BCTC nào? thu nhập/ chi phí phát 10
  11. PHÂN LOẠI Mục đích đầu tư (theo TT 200/2014) Chứng Các khoản Đầu tư vốn Giữ thay đầu tư nắm vào đơn vị khoán cho tiền giữ đến ngày khác (cty con, kinh doanh đáo hạn cty LDLK,…) Thời Tương gian đương Đầu tư tài chính Đầu tư tài chính tiền ngắn hạn dài hạn Tài sản trên BCĐKT 11
  12. Lưu ý: Thông tư 200/2014 cho phép: “Trước khi CMKT về CCTC và các văn bản hdẫn thực hiện CMKT CCTC được ban hành, khuyến khích (nhưng không bắt buộc) đơn vị tr/bày và TM về CCTC theo q/định của TTư số 210/2009/TT-BTC ngày 6/11/2009 của BTC Hướng dẫn áp dụng CMKT quốc tế về tr/bày BCTC và TM thông tin đối với CCTC” Phân loại theo TT210 cho các khoản đầu tư < 20% vốn CP 1) TS tài chính hoặc NPT tài chính được ghi nhận theo GTHL thông qua BCKQHĐKD; 2) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn; 3) Các khoản cho vay và phải thu 4) TS sẵn sàng để bán
  13. PHÂN LOẠI Mục đích sử dụng tiền của hoạt động đầu tư tài chính Giữ thay Đầu tư Thương mại cho tiền hưởng lời Tương đương Lưu chuyển tiền Lưu chuyển tiền tiền từ HĐKD từ HĐĐT Phân loại trên Báo cáo LCTT 13
  14. NỘI DUNG Đầu tư tài chính thỏa điều kiện - Thời hạn thu hồi/ Đầu tư Đầu tư nắm đáo hạn 3 giữ đến tháng kể từ ngày chứng Đầu tư vốn khoán đáo hạn vào đơn vị mua (không gồm - Lượng tiền xác kinh khác tương đương định với rủi ro doanh tiền) không đáng kể Tương đương tiền 14
  15. 1.2 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH (TRADING SECURITIES) 1 Khái niệm 2 Kế toán giao dịch chứng khoán KD 3 Kế toán dự phòng giảm giá CK KD 15
  16. KHÁI NIỆM Đầu tư chứng khoán kinh doanh là đầu tư các loại chứng khoán và CCTC khác mà DN nắm giữ vì mục đích kinh doanh để kiếm lời (kể cả chứng khoán đáo hạn >12 tháng mua vào, bán ra để kiếm lời) - bao gồm: - Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên TTCK; - Các loại chứng khoán (tín phiếu, kỳ phiếu..) và CCTC khác (chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng tương lai, thương phiếu…) 16
  17. KẾ TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH TK sử Ghi sổ Tính giá dụng TK 121 – - Mua CK KD Giá gốc = Chứng - Thu lãi / cổ tức Giá mua + khoán kinh - Bán / đáo hạn CP đầu tư doanh 17
  18. KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH TK 121 - Chứng khoán kinh doanh - TK 1211 - Cổ phiếu - TK 1212 - Trái phiếu - TK 1218 - Chứng khoán và công cụ tài chính khác (mua, bán các loại CK và CCTC khác để kiếm lời, như chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng tương lai, thương phiếu… các loại giấy tờ có giá khác như thương phiếu, hối phiếu để bán kiếm lời) 18
  19. KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH 121 (Tk 1282)(6) chuyển mục đích kinh doanh (4) Bán 515 111,112 (3) Đáo hạn (4a) GB–GG (1) Mua 635 (giá gốc) GG–GB (2) Lãi (4b) (5) Chi phí bán 19
  20. KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH VD : Cty A có tài liệu đầu tư chứng khoán kinh doanh, kế toán ghi sổ giao dịch sau: 1. Chi tiền mặt mua lại tín phiếu kho bạc với giá 47 trđ, còn 6 tháng nữa đáo hạn nắm giữ mục đích kinh doanh (cho biết mệnh giá 50 trđ, thời hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm; trả lãi 1 lần ngay khi phát hành) 2. Chuyển khoản mua 20.000 cổ phiếu thường (mục đích thương mại), mệnh giá 10.000đ/ cổ phiếu với giá khớp lệnh 12.000đ/ cổ phiếu, phí giao dịch 0,25%. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2