intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính 4 - Chương 3: Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán tài chính 4 - Chương 3: Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh, cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm bảng cân đối kế toán; Nguyên tắc lập và trình bày bảng cân đối kế toán; Căn cứ lập. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 4 - Chương 3: Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh

  1. CHƯƠNG 3: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH  1. Khái niệm  Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính ở một thời điểm nhất định. Nó là một bảng tóm tắt ngắn gọn về những gì mà doanh nghiệp có/sở hữu (tài sản) và những gì mà doanh nghiệp nợ (các khoản nợ) ở một thời điểm nhất định. Bảng cân đối kế toán phải được lập theo mẫu dành cho DN được Bộ Tài chính quy định.
  2. Các yếu tố của Bảng cân đối kế toán NỢ PHẢI VỐN TÀI SẢN TRẢ CSH • Nguồn lực do • Nghĩa vụ hiện tại của • Phần còn lại của tài doanhnghiệp kiểm doanh nghiệp phát sản sau khi trừ nợ soát và có thể thu sinh từ các giao dịch phải trả. được lợi ích kinh tế và sự kiện đã qua trong tương lai. mà doanh nghiệp • Doanh nghiệp có phải thanh toán từ khả năng chắc chắn các nguồn lực của thu được lợi ích kinh mình tế trong tương lai và • Chắc chắn doanh • Giá trị của tài sản đó nghiệp phải thanh được xác định một toán cách đáng tin cậy. • Khoản nợ xác định được một cách đáng tin cậy
  3. Kết cấu của BCĐKT Chỉ tiêu Mã số TM Số cuối năm Số đầu năm TÀI SẢN A. Tài sản ngắn hạn 100 B. Tài sản dài hạn 200 Tổng cộng tài sản 270 NGUỒN VỐN C. Nợ phải trả 300 I. Nợ ngắn hạn 310 II. Nợ dài hạn 330 D. Vốn chủ sở hữu 400 I. Vốn chủ sở hữu 410 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 Tổng cộng nguồn vốn 440
  4. Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT  Tuân thủ chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC”  Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn.  Không được bù trừ nợ phải thu và phải trả (nếu không có quy định cho phép bù trừ).  Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày.
  5. Căn cứ lập  Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp  Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết;  Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước (để trình bày cột đầu năm).
  6. TÀI SẢN MS 111: Tổng Số dư NợTK 111, 112, 113 A. Tài sản ngắn hạn 100 (100=110+120+130+140+150 I. Tiền và các khoản TĐT 110 112: Số dư Nợ chi tiết TK 1281, 1288 1.Tiền 111 2. Các khoản tương đương tiền 112 121: Số dư Nợ TK 121 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Chứng khoán kinh doanh 121 122: Số dư Có TK2291 2. Dự phòng giảm giá CKKD (*) 122 Số dư Nợ chi 3. ĐT nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 123: tiết của TK 1281, TK1282, 1288 (ngoại trừ TĐT)
  7. TÀI SẢN Mãsố 131: Số dư Nợ chi tiết 131 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 132: Số dư Nợ chi tiết 331 1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131 133: dư Nợ chi tiết của các Tài khoản 1362, 1363,1368 2. Trả trước cho NB ngắn hạn 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 134: số dư Nợ TK 337 4. Phải thu theo tiến độ KH HĐXD 134 135: số dư Nợ chi tiết của TK 1283 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 6. Phải thu ngắn hạn khác 136 136: Dư Nợ chi tiết 1385 7. Dự phòng PTNH khó đòi (*) 137 137: Dư Có chi tiết của 2293 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 139: Dư Nợ TK 1381
  8. TÀI SẢN MS 141: Dư Nợ 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158(không bao gồm giá IV. Hàng tồn kho 140 trị chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn- 241 và giá trị thiết bị, 1. Hàng tồn kho 141 vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- 263) 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 149: dư Có 2294 (khônggồm dự V.Tài sản ngắn hạn khác 150 phòng giảm giá của chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 và thiết bị,vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn) 2.Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác 153 151: dư Nợ chi tiết 242 phải thu Nhà nước 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu 154 153: dư Nợ chi tiết 333 Chính phủ 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 155: dư Nợ chi tiết 2288
  9. TÀI SẢN MS II. Tài sản cố định 220 1. TSCĐ hữu hình 221 222, 225, 228, 231: dư Nợ của - Nguyên giá 222 các TK 211, 212, 213,217 - Giá trị HMLK (*) 223 2. TSCĐ thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị HMLK (*) 226 223, 226, 229, 232: dư Có chi tiết 3. TSCĐ vô hình 227 của TK 214 - Nguyên giá 228 - Giá trị HMLK (*) 229 III. Bất động sản đầu tư 230 - Nguyên giá 231
  10. TÀI SẢN MS MS 241:liên quan các dự án dở dang của các chủ đầu tư xây dựng BĐS để bán nhưng chậm triển khai, chậm tiến độ. phản ánh giá trị thuần (giá gốc trừ đi IV. TS dở dang dài hạn 240 số dự phòng giảm giá đã trích lập riêng cho khoản này) 1. CPSX, KD dở dang dài hạn 241 Số dư chi tiết TK 154 và 2294 2. Chi phí XDCB dở dang 242 MS 242:dư Nợ của Tài khoản 241
  11. 253: Dư Nợ chi tiết của V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 tài khoản 2281 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty LD, LK 252 255 Dư Nợ của các TK : 3. Đầu tư góp vốn vào ĐV khác 253 1281, TK 1282, 1288. 4. Dự phòng ĐTTC dài hạn (*) 254 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
  12. VI. Tài sản dài hạn khác 260 261: Dư Nợ chi tiết 242 DN không phải tái phân loại CPTT dài hạn 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 thành CPTT ngắn hạn 2. Tài sản thuế thu nhập 262 263: Phản ánh giá trị thuần(sau hoãn lại khi đã trừ dự phòng giảm giá) Căn cứ vào số dư chi tiết dài hạn 1534) và Dư Có chi tiết 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng 263 2294 thay thế dài hạn 268: Số dư chi tiết tài khoản 2288 4. Tài sản dài hạn khác 268
  13. NGUỒN VỐN MS 312: Dư Có chi tiết 131 I. Nợ ngắn hạn 310 1. Phải trả người bán NH 311 2. Người mua trả trước NH 312 316: Dư Có chi tiết 3362, 3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313 3363, 3368 4. Phải trả người lao động 314 5. CP phải trả ngắn hạn 315 317: Dư Có 337 (nghĩa 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 làtổng số tiền luỹ kế khách hàng phải thanh toán theo tiến độ 7. Phải trả theo tiến độ kế 317 kế hoạch lớn hơn tổng số hoạch HĐXD doanh thu đã ghi nhận)
  14. NGUỒN VỐN MS I. Nợ ngắn hạn 310 318: Dư Có chi tiết 3387 8. Doanh thu chưa thực hiện 318 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320 319: Dư Có chi tiết 338,138,344 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 12. Quỹ KT, PL 322 320: Dư Có chi tiết 341,34311 13. Quỹ bình ổn giá 323 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu 324 chính phủ
  15. NGUỒN VỐN MS II. Nợ dài hạn 330 332: Dư Có 131 1. Phải trả người bán dài hạn 331 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 334: Dư Có 3361 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 335: Dư Có chi tiết 4. Phải trả nội bộ về vốn 334 3362,3363,3368 kinh doanh 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 336: Dư Có chi tiết 3387 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 7. Phải trả dài hạn khác 337 337: Dư Có chi tiết 338, 344
  16. NGUỒN VỐN MS II. Nợ dài hạn 338: Dư Có chi tiết 341 và kết quả tìm được của số dư Có TK 34311 trừ (-) 8. Vay và nợ thuê tài 338 dư Nợ TK 34312 cộng (+) dư Có TK 34313. chính dài hạn 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 339: Dư Có chi tiết 3432 10. Cố phiếu ưu đãi 340 11. Thuế thu nhập hoãn 341 lại phải trả 340: Dư Có TK 41112 (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được 12. Dự phòng phải trả 342 phân loại là nợ phải trả) dài hạn
  17. NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 411a: Dư Có 41111 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 411b: Dư Có 41112 (chi tiết CP ưu đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải mua lại) - CP phổ thông có quyền biểu 411a quyết 412: Dư Có hoặc Nợ4112 - CP ưu đãi 411b 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 413: Dư Có chi tiết 4113 3. Quyền chọn chuyển đổi trái 413 phiếu 4. Vốn khác của CSH 414 414: Dư Có chi tiết 4118 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1