intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Bảng cân đối kế toán

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Bảng cân đối kế toán, cung cấp cho sinh viên những nội dung về: khái niệm, ý nghĩa và nguyên tắc kết cấu của bảng cân đối kế toán; phương pháp lập và phân tích bảng cân đối kế toán;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Bảng cân đối kế toán

  1. C3.Bảng cân đối kế toán Chương 3: Bảng cân đối kế toán I. Vấn đề chung: II. Lập và phân tích báo cáo 11.Khái niệm 21.Phương pháp lập 211.Nguyên tắc chung 12.Ý nghĩa 212.Các trường hợp đặc biệt 13.Nguyên tắc kết cấu 22.Phân tích một số chỉ tiêu 131.Về hình thức 221.Riêng trên bảng cân đối kế 132.Về nội dung toán 14.Yêu cầu trước khi lập 222.Kết hợp với báo cáo kết quả kinh doanh C3.Bảng cân đối kế toán 46 I. Vấn đề chung 11.Khái niệm, đặc điểm 111.Khái niệm • Là báo cáo cung cấp thông tin tổng quát về tình trạng tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu và khả năng thanh toán của doanh nghiệp ở thời điểm nhất định C3.Bảng cân đối kế toán 47 GV: TS.ĐTTLan 1
  2. C3.Bảng cân đối kế toán I. Vấn đề chung • Là báo cáo cung cấp thông tin về kết cấu các nguồn lực kinh tế 12. Ý doanh nghiệp đang kiểm soát, sử dụng và nguồn gốc hình thành nghĩa các nguồn lực đó, khả năng sử dụng và khai thác nguồn lực vào kinh doanh để đem lại hiệu quả C3.Bảng cân đối kế toán 48 49 13. Nguyên tắc kết cấu 131. Về hình thức Tài sản ngắn hạn Tài sản: theo cơ (Loại A) cấu và hình thức tồn tại Tài sản dài hạn (Loại B) Bảng cân đối kế toán Nợ phải trả Nguồn vốn: theo (Loại C) nguồn gốc hình thành Vốn chủ sở hữu (Loại D) C3.Bảng cân đối kế toán 50 13. Nguyên tắc kết cấu 131. Về hình thức Mỗi phần Tài sản – Nguồn vốn có 5 cột Cột 1: Tên các khoản mục Cột 2: Mã số Cột 3: Mục diễn giải liên hệ với B09 Cột 4: Số cuối năm C3.Bảng cân đối kế toán Cột 5: Số đầu năm GV: TS.ĐTTLan 2
  3. C3.Bảng cân đối kế toán C3.Bảng cân đối kế toán 51 13. Nguyên tắc kết cấu 132.Về nội dung: Phần tài sản • Tính thanh khoản giảm dần Phần nguồn vốn • Độ thúc nợ giảm dần 14. Yêu cầu trước khi lập bảng cân đối kế toán Hoàn tất việc ghi chép đầy đủ sổ kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kiểm tra, đối chiếu khớp đúng giữa chi tiết và tổng hợp. Thực hiện kiểm kê và đối chiếu khớp đúng giữa số liệu thực tế và sổ sách, điều chỉnh các khoản chênh lệch nếu có. C3.Bảng cân đối kế toán 52 14. Yêu cầu trước khi lập bảng cân đối kế toán Lập bảng tổng hợp chi tiết của các đối tượng có nhiều chi tiết, lập biên bản đối chiếu công nợ. Khóa sổ kế toán, lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản. Chuẩn bị các bảng chi tiết những chỉ tiêu cần thiết, Bảng cân đối kế toán của niên độ trước để cung cấp cột “Số đầu năm” C3.Bảng cân đối kế toán 53 GV: TS.ĐTTLan 3
  4. C3.Bảng cân đối kế toán Đơn vị báo cáo:……………….... Mẫu số B 01 – DN Địa chỉ:…………………………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày ….. Tháng ….. Năm …. Mã Thuyết Số Số TÀI SẢN số minh cuối năm đầu năm 1 2 3 4 5 A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1. Tiền 111 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Chứng khoán kinh doanh 121 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 (…) (…) 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 C3.Bảng cân đối kế toán 54 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tt) 1 2 3 4 5 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD 134 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 6. Phải thu ngắn hạn khác 136 7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 (…) (…) 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 C3.Bảng cân đối kế toán 55 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 6. Phải thu dài hạn khác 216 7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (...) II. Tài sản cố định 220 1. Tài sản cố định hữu hình 221 - Nguyên giá 222 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…) 3. Tài sản cố định vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 (…) (…) C3.Bảng cân đối kế toán 56 GV: TS.ĐTTLan 4
  5. C3.Bảng cân đối kế toán III. Bất động sản đầu tư 230 - Nguyên giá 231 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 (…) (…) IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 (…) (…) 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 VI. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 4. Tài sản dài hạn khác 268 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 C3.Bảng cân đối kế toán 57 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tt) 1 2 3 4 5 C –NỢ PHẢI TRẢ 300 I. Nợ ngắn hạn 310 1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 4. Phải trả người lao động 314 5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD 317 8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 13. Quỹ bình ổn giá 323 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 C3.Bảng cân đối kế toán 58 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tt) 1 2 3 4 5 C –NỢ PHẢI TRẢ 300 II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả người bán dài hạn 331 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 7. Phải trả dài hạn khác 337 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 10. Cổ phiếu ưu đãi 340 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 C3.Bảng cân đối kế toán 59 GV: TS.ĐTTLan 5
  6. C3.Bảng cân đối kế toán BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tt) 1 2 3 4 5 D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 I. Vốn chủ sở hữu 410 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a - Cổ phiếu ưu đãi 411b 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (...) (...) 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 C3.Bảng cân đối kế toán 60 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tt) 1 2 3 4 5 D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a - LNST chưa phân phối kỳ này 421b 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Nguồn kinh phí 431 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán C3.Bảng cân đối kế toán 61 II. Lập và phân tích chỉ tiêu trên BCĐKT 21. Phương pháp lập 211.Nguyên tắc chung: Phân loại theo • Toàn bộ thông tin đều được phân loại thành “ngắn thời gian hạn-dài hạn” Cột 5 “Số đầu • Căn cứ cột 4 “Số cuối năm” trên BCĐKT ngày năm” 31/12/năm trước Cột 4 “Số • Căn cứ số dư đến thời điểm lập BCĐKT của tài khoản, tiểu khoản, sổ chi tiết để ghi: Dư Nợ → phần cuối năm” “Tài sản”; Dư Có → phần “Nguồn vốn” C3.Bảng cân đối kế toán 62 GV: TS.ĐTTLan 6
  7. C3.Bảng cân đối kế toán VÍ DỤ 1  Ghi vào các khoản mục tương ứng-cột 4 và 5 căn cứ số dư của một số tài khoản: Số dư ngày 31/12/17 Số dư ngày 31/3/18 TK111 396.425.700đ TK111 375.822.900đ TK112 1.855.376.500đ TK112 1.066.542.300đ TK153 26.815.200đ TK153 23.750.600đ TK156 2.011.638.400đ TK156 1.768.920.500đ TK3411-vay 12th 2.500.000.000đ TK341-vay 12th 2.000.000.000đ TK3411-vay 24th 6.300.000.000đ TK341-vay 24th 6.300.000.000đ TK242-15th 360.000.000đ TK242-12th 288.000.000đ C3.BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 63 C3.Bảng cân đối kế toán 64 212.Một số trường hợp đặc biệt • TK214: MS.223, 226, 229, 232-B/TS 2121.Các khoản • TK229: MS.122, 137, 149, 219, 254 mục ghi số âm • TK419: MS.415-D/NV • MS131/A-TS, 211/B-TS, 312/C-NV, 332/C-NV 2122.Các • MS.311/C-NV, 331/C-NV, 132/A-TS, 212/B-TS TK131 và • Nguyên tắc: Theo chi tiết số dư Nợ-Có và theo thời gian TK331 ngắn hạn-dài hạn 2123.Tài khoản • MS.153-A/TS; MS.313-C/NV 333 • Nguyên tắc: Theo chi tiết và số dư vế Nợ-Có 2124.TRƯỜNG HỢP TK411, 412, 413, 421 • Đối với công ty TNHH: MS.411-D/NV TK411 • Đối với công ty cổ phần: MS.411=MS.411a + C3.Bảng cân đối kế toán MS.411b • MS.416-D/NV: số dư TK412 TK412, 413 • MS.417-D/NV: số dư TK413 • Lưu ý trường hợp TK dư có-dư nợ • MS.421 = MS.421a + MS.421b TK421 • Lưu ý: đối với BCĐKT quý và BCĐKT năm 65 • Lưu ý trường hợp TK dư có-dư nợ GV: TS.ĐTTLan 7
  8. C3.Bảng cân đối kế toán Ví dụ 2  Số dư trên sổ chi tiết đến 31/3 của một số tài khoản:  TK 131: 267.000.000đ, gồm: – Phải thu Xí nghiệp M (45 ngày): 172.000.000đ – Phải thu Nhà máy K (90 ngày): 250.000.000đ – Nhận trước của Công ty N (60 ngày): 120.000.000đ – Phải thu Xưởng A (15 ngày): 165.000.000đ – Nhận trước của Công ty D (30 ngày): 200.000.000đ  TK 2293 (Nhà máy K): 50.000.000đ C3.Bảng cân đối kế toán 66 Ví dụ 2 (tt)  TK 331: 428.000.000đ, gồm: – Phải trả Xí nghiệp P (60 ngày): 198.000.000đ – Phải trả Công ty Q (30 ngày): 100.000.000đ – Trả trước Công ty K (45 ngày): 150.000.000đ – Phải trả Nhà máy Y (18 tháng): 500.000.000đ – Trả trước Xí nghiệp J (60 ngày): 220.000.000đ  TK 421: 322.000.000đ, gồm: – TK 4211: 395.000.000đ (lợi nhuận) – TK 4212: 73.000.000đ (lỗ)  YÊU CẦU: Ghi vào khoản mục tương ứng trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/3/18 C3.Bảng cân đối kế toán 67 68 C3.Bảng cân đối kế toán Bài tập 3.1 • Số dư đến ngày 30/6/18 của một số tài khoản và chi tiết tài khoản của Công ty thương mại Quê Hương như sau: • TK131: 1.041.750.000đ, theo sổ chi tiết gồm: – Phải thu Nhà máy Tường An: 283.150.000đ (hóa đơn 16E/0188/2/3/17, n/60) – Phải thu Xn Bico: 765.600.000đ (hóa đơn 17E/0296/10/3/18, n/60, 2/15) – Nhận trước của Xn Hóa Châu: 600.000.000đ (hợp đồng 17/015B ngày 28/4/18) – Phải thu Công ty Phương Nam: 594.000.000đ (hóa đơn 17E/0317/1/5/18, n/30) GV: TS.ĐTTLan 8
  9. C3.Bảng cân đối kế toán 69 C3.Bảng cân đối kế toán Bài tập 3.1 (tt) • TK211: 2.366.500.000đ • TK2141: 567.960.000đ • TK2293 (Nhà máy Tường An): 84.645.000đ • TK331: 533.800.000đ, chi tiết gồm: – Phải trả Công ty Hoa Phượng: 523.600.000đ (hóa đơn 16P/852/13/11/17, n/90) – Phải trả Công ty Hồng Sơn: 860.200.000đ (hóa đơn 17P/036/7/1/18, n/60, 2/15) – Trả trước Xn Sỹ Phú: 500.000.000đ (hợp đồng số 17/022M/15/4/18, n=12th) – Trả trước Công ty Xây dựng Bình Hòa: 350.000.000đ (hợp đồng sửa chữa VP số 17E/026/23/5/18, n=15th) 70 C3.Bảng cân đối kế toán Bài tập 3.1 (tt) • TK411: 8.720.000.000đ, chi tiết gồm: – Cổ phần phổ thông: 6.000.000.000đ (gồm 6.000 cổ phần, mệnh giá 1.000.000đ) – Cổ phần ưu đãi: 2.000.000.000đ (gồm 2.000 cổ phần, mệnh giá 1.000.000đ, trong đó bắt buộc mua lại sau 2 năm nữa là 1.500 cổ phần) – Thặng dư vốn cổ phần: 720.000.000đ YÊU CẦU: Ghi vào các khoản mục tương ứng trên BCĐKT ngày 30/6-cột “số cuối kỳ”. 2125.Trường hợp một số tài khoản phải trả • MS.314-C/NV: dư có TK334 • MS.136-A/TS: dư nợ • MS.315-C/NV và MS.333-C/NV: dư có, phân biệt ngắn hạn-dài hạn TK335 • MS.151-A/TS và MS.261-B/TS: dư nợ, phân biệt • MS.317-C/NV: dư có TK337 • MS.134-A/TS: dư nợ • MS.318-C/NV: dư có ngắn hạn TK3387 • MS.336-C/NV: dư có dài hạn • MS.321-C/NVvà MS.342-C/NV: dư có ngắn hạn-dài hạn TK352 • MS.151-A/TS và MS.261-B/TS: dư nợ ngắn hạn-dài hạn C3.Bảng cân đối kế toán 71 GV: TS.ĐTTLan 9
  10. C3.Bảng cân đối kế toán 2126.Một số khoản mục tổng hợp đặc biệt MS.123-A/TS • TK1281+TK1282+TK1288 trừ khoản thuộc tương đương tiền MS.255-B/TS • TK1281+TK1282+TK1288-dài hạn MS.136-A/TS; • Chi tiết dư nợ TK1385, 1388, 334, 3383, 3384, 3385, 3386, MS.216-B/TS 3388, 141, 244 theo ngắn hạn-dài hạn MS.155-A/TS; • Dư nợ TK2288 chi tiết ngắn hạn-dài hạn MS.268-B/TS MS.135-A/TS; • Dư nợ TK1283 chi tiết ngắn hạn-dài hạn MS.215-B/TS • Dư có-ngắn hạn của TK3381, 3382, 3383, 3384, 3385, 3386, MS.319-C/NV 3388, 1385, 1388, 344 MS.337-C/NV • Dư có-dài hạn của TK3385, 3388, 1385, 1388, 344 72 C3.Bảng cân đối kế toán Ví dụ 3  Trích số dư ngày 30/9 của một số tài khoản: – TK133: 208.300.000đ – TK141: 32.000.000đ – TK242: 401.000.000đ (chi tiết: CCDC phân bổ 10 tháng 125.000.000đ; trả trước tiền cửa hàng còn phân bổ 15 tháng là 276.000.000đ) – TK333: 381.200.000đ, chi tiết gồm: TK33311 là 314.600.000đ, TK3333 là 96.000.000đ, TK3334 (nộp thừa) là 29.400.000đ – TK335 (dư nợ): 18.500.000đ – TK334: 148.500.000đ – TK412 (dư nợ): 352.000.000đ C3.Bảng cân đối kế toán 73 Ví dụ 3 (tt) – TK338: 163.400.000đ, gồm: TK3382: 22.300.000đ, TK3383 (phải thu do chi hộ BHXH) 24.800.000đ, TK3387: 136.800.000đ (lãi do bán trả góp 6 tháng), TK3388: 29.100.000đ – TK352: 118.700.000đ (dự phòng bảo hành sản phẩm 6 tháng theo chính sách bán hàng) – TK411: 12.931.000.000đ, gồm: 41111 là 7.500.000.000đ, 41112: 4.500.000.000đ (trong đó cổ phiếu ưu đãi bắt buộc mua lại sau 3 năm tới 3.000.000.000đ), 4112 là 931.000.000đ  YÊU CẦU: Ghi vào các khoản mục tương ứng của Bảng cân đối kế toán ngày 30/9 C3.Bảng cân đối kế toán 74 GV: TS.ĐTTLan 10
  11. C3.Bảng cân đối kế toán Bài tập 3.2 • Trích số dư một số tài khoản trên sổ cái của Công ty Nấm Rơm như sau: 1) Số dư đến ngày 31/12/2017 gồm:  TK131: 1.564.100.000đ, chi tiết: – Phải thu Nhà máy Hoa Lan: 623.700.000đ (hóa đơn 618/16E ngày 7/3/16, n/90) – Phải thu Công ty Thu Vàng: 712.200.000đ (hóa đơn 802/17E ngày 20/11/17, n/60) – Nhận trước Xn Ngân Hà: 648.000.000đ (hợp đồng 17/34 ngày 1/12/17) – Phải thu Xn Mỹ Nga: 871.200.000đ (hóa đơn 813/17E ngày 12/12/17, n/30) C3.Bảng cân đối kế toán 75 Bài tập 3.2 (tt)  TK156: 1.008.630.000đ  TK153: 77.540.000đ  TK331: 900.300.000đ, chi tiết: – Phải trả Công ty Bình An: 693.000.000đ (hóa đơn 772/P ngày 13/10/17, n/90) – Phải trả Công ty Vân Hà: 729.300.000đ (hóa đơn 1021/17E ngày 18/12/17, n/30) – Trả trước Xn Thiên Nhiên: 522.000.000đ (hợp đồng số 17/38 ngày 10/12/17) C3.Bảng cân đối kế toán 76 Bài tập 3.2 (tt)  TK229: 256.710.000đ, chi tiết: – Dự phòng nợ khó đòi “Nhà máy Hoa Lan”: 187.110.000đ – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 69.600.000đ  TK3521 “Dự phòng bảo hành sản phẩm”: 362.634.000đ  TK4212: 1.796.300.000đ 2) Số dư đến ngày 31/3/2018 gồm:  TK156: 1.505.600.000đ  TK153: 82.400.000đ C3.Bảng cân đối kế toán 77 GV: TS.ĐTTLan 11
  12. C3.Bảng cân đối kế toán Bài tập 3.2 (tt)  TK131: 947.700.000đ, chi tiết: – Phải thu Nhà máy Hoa Lan: 623.700.000đ (hóa đơn 618/16E ngày 7/3/16, n/90) – Nhận trước Công ty Huỳnh Quang: 612.000.000đ (hợp đồng 18/6 ngày 1/3/18) – Phải thu Xn Ngân Hà: 936.000.000đ (hóa đơn 108/18E ngày 16/3/18- hợp đồng 17/34 ngày 1/12/17)  TK242 “CCDC trang bị mới-12th”: 174.000.000đ C3.Bảng cân đối kế toán 78 Bài tập 3.2 (tt)  TK229: 233.510.000đ, chi tiết: – Dự phòng nợ khó đòi “Nhà máy Hoa Lan”: 187.110.000đ – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 46.400.000đ  TK331: 1.510.800.000đ, chi tiết: – Phải trả Công ty Bình An: 693.000.000đ (hóa đơn 772/P ngày 13/10/17, n/90) – Phải trả Xn Thiên Nhiên: 817.800.000đ (hóa đơn 96/18P ngày 6/3/17, hợp đồng số 17/38 ngày 10/12/17) C3.Bảng cân đối kế toán 79 Bài tập 3.2 (tt)  TK3521 “Dự phòng bảo hành sản phẩm-6th” (dư nợ): 27.960.000đ  TK421: 1.698.870.000đ, chi tiết: – TK4211: 1.796.300.000đ; – TK4212 (dư nợ): 97.430.000đ  YÊU CẦU: Ghi vào các khoản mục tương ứng cột “số đầu năm”, cột “số cuối kỳ” của Bảng cân đối kế toán ngày 31/3/18. C3.Bảng cân đối kế toán 80 GV: TS.ĐTTLan 12
  13. C3.Bảng cân đối kế toán 22. Phân tích một số chỉ tiêu 221.Phân tích trên BCĐKT 2211.Tình hình phân bổ tài sản-nguồn vốn Tỉ trọng tài sản cố định trên tổng tài sản • MS.220 / MS.270 Tỉ trọng tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản • MS.100 / MS.270 Tỉ trọng nợ trên vốn chủ sở hữu • MS.300 / MS.410 Tỉ trọng nợ trên tổng tài sản • MS.300 / MS.270 Tỉ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn • MS.410 / MS.440 Tỉ số tổng tài sản trên vốn chủ sở hữu • MS.270 / MS.410 C3.Bảng cân đối kế toán 81 2212.Tình hình thanh toán Khả năng thanh toán nợ • MS100 / MS310 ngắn hạn Khả năng thanh toán nhanh • [MS110+MS120+MS130]/MS310 Khả năng thanh toán tức thời • MS110 / MS310 82 C3.Bảng cân đối kế toán 83 222.Phân tích kết hợp với báo cáo KQKD 2221.Phân tích khả năng sinh lời Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản • MS 50-B02 / MS 270-B01 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản • MS 60-B02 / MS 270-B01 C3.Bảng cân đối kế toán GV: TS.ĐTTLan 13
  14. C3.Bảng cân đối kế toán 2221.Phân tích khả năng sinh lời Tỷ suất sinh lời trên tổng tài • [MS50+MS23]-B02 / MS270-B01(bình sản (ROI) quân đầu-cuối kỳ) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế • MS 60-B02 / MS 410-B01 trên vốn chủ sở hữu (ROE) Tỷ suất doanh thu thuần • MS 10-B02 / MS410-B01 trên tổng tài sản C3.Bảng cân đối kế toán 84 C3.Bảng cân đối kế toán 85 2223.Phân tích hàng tồn kho-kỳ thu tiền Kỳ thu tiền • [MS 131+MS 132]-B01 / [MS 01-B02 / 360ngày] bình quân Tỷ số vòng quay hàng • MS 11-B02 / [MS 140-B01 bình quân đầu & cuối kỳ] tồn kho Bài tập 3.3  Có số dư đến ngày 30/9/18 trên sổ sách của các tài khoản và chi tiết của Công ty Bambi như sau: Tài khoản Số dư Tài khoản Số dư -TK1111 236.950.000đ -TK341 (12th) 1.500.000.000đ -TK1121 884.670.000đ -TK333 75.800.000đ -TK131, gồm 570.300.00đ -TK331, gồm 379.400.000đ *Phải thu X (12th) 723.800.000đ *Phải trả K 297.000.000đ *Phải thu Y (90ngày) 346.500.000đ *Phải trả P 202.400.000đ *Nhận trước B 500.000.000đ *Trả trước T 120.000.000đ -TK141 63.000.000đ -TK334 43.600.000đ C3.Bảng cân đối kế toán 86 GV: TS.ĐTTLan 14
  15. C3.Bảng cân đối kế toán Bài tập 3.3 (tt) -TK153 104.800.000đ -TK1388 (90d) 43.200.000đ -TK156 754.200.000đ -TK4111 2.500.000.000đ -TK211 1.264.000.000đ -TK414 158.700.000đ -TK213-độc quyền đại 1.088.000.000đ -TK2141 353.920.000đ lý -TK2143 272.000.000đ -TK338, gồm: 132.800.000đ -TK421, gồm: 1.163.700.000đ *TK3382 (dư có) 11.400.000đ *TK4211 288.500.000đ *TK3383 (dư nợ) 12.500.000đ *TK4212 875.200.000đ *TK3386 (dư có) 16.900.000đ *trong đó LN quý 3 331.800.000đ *TK3387 (lãi bán trả 117.000.000đ là: góp-12th) C3.Bảng cân đối kế toán 87 Bài tập 3.3 (tt) -TK242, gồm: 853.400.000đ -TK352, gồm: 39.200.000đ *TK242ccdc-p.bổ 10th 323.000.000đ *TK352-bảo hành 6th 66.800.000đ *TK242.thuê kho 16th 530.400.000đ *TK352-sửa chữa-dư nợ 27.600.000đ -TK244-mở L/C 1.120.000.000đ -TK3532 113.400.000đ -TK344 (24th) 250.000.000đ  YÊU CẦU: Lập Bảng cân đối kế toán ngày 30/9/18 của Công ty TNHH Bam bi (cột 4). C3.Bảng cân đối kế toán 88 Bài tập 3.4 (tt) – TK131: 3.186.390.000đ, chi tiết: o Phải thu Công ty S (60 ngày): 901.450.000đ o Phải thu Công ty F (90 ngày): 1.072.940.000đ o Phải thu Cửa hàng G (bán trả góp 24th): 2.412.000.000đ o Nhận ứng trước tiền nhập hàng của Công ty D (18th): 1.200.000.000đ – TK331: 334.470.000đ, chi tiết gồm: o Phải trả Công ty W (90 ngày): 736.450.000đ o Phải trả Công ty X (120 ngày): 1.098.020.000đ o Trả trước tiền nhập hàng cho Công ty B (15th): 1.500.000.000đ C3.Bảng cân đối kế toán 89 GV: TS.ĐTTLan 15
  16. C3.Bảng cân đối kế toán Bài tập 3.4 (tt) – TK211: 61.580.000.000đ – TK2141: 17.242.400.000đ – TK3387 (lãi bán trả góp): 432.000.000đ 2) Trích số dư một số tài khoản ngày 30/6/2018 của Công ty Mây Ngàn: – TK411: 100.816.000.000đ, chi tiết: o TK41111: 80.000.000.000đ o TK41112: 20.000.000.000đ o TK4112: 816.000.000đ – TK419: 2.160.000.000đ (200.000 cổ phần) C3.Bảng cân đối kế toán 90 Bài tập 3.4 (tt) – TK4211: 3.182.500.000đ – TK4212: 6.693.400.000đ (trong đó thuộc quý II là 2.900.800.000đ) – TK131: 2.098.220.000đ, chi tiết: o Phải thu Công ty T (60 ngày): 828.080.000đ o Phải thu Công ty Q (30 ngày): 140.140.000đ o Phải thu Cửa hàng G (bán trả góp-18th): 2.010.000.000đ o Nhận ứng trước tiền nhập hàng của Công ty D (còn 12th): 880.000.000đ o TK211: 63.146.000.000đ C3.Bảng cân đối kế toán 91 Bài tập 3.4 (tt) – TK2141: 19.744.750.000đ − TK3387 (lãi bán trả góp): 360.000.000đ – TK331: 2.464.180.000đ, chi tiết gồm: o Phải trả Nhà máy Z (90 ngày): 1.414.600.000đ o Phải trả Công ty K (mua trả góp tài sản cố định 18th): 1.863.540.000đ o Trả trước Công ty B (còn 9th): 1.050.000.000đ o Phải trả Xưởng N (30 ngày): 236.040.000đ – TK242 (lãi mua trả góp 18th):140.940.000đ  YÊU CẦU: Ghi vào các khoản mục tương ứng cột 4 và 5 trên Bảng cân đối kế toán ngày 30/6. C3.Bảng cân đối kế toán 92 GV: TS.ĐTTLan 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2