intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho (2013)

Chia sẻ: Ghdrfg Ghdrfg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

216
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi nghiên cứu xong chương 3 Kế toán hàng tồn kho thuộc bài giảng Kế toán tài chính sinh viên có kiến thức về khái niệm và cách thức phân loại HTK, nắm được các thủ tục kiểm soát nội bộ HTK, nắm được cách thức tổ chức kế toán HTK, trình bày thông tin về HTK trên báo cáo tài chính, hiểu được cách thức sử dụng thông tin về HTK trong phân tích để ra quyết định kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho (2013)

  1. 6/17/2013 KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO Accounting for and Presentation of Inventories MỤC TIÊU (OBJECTIVES)  Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học có thể: - Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại HTK - Nắm được các thủ tục kiểm soát nội bộ HTK. - Nắm được cách thức tổ chức kế toán HTK - Trình bày thông tin về HTK trên báo cáo tài chính. - Hiểu được cách thức sử dụng thông tin về HTK trong phân tích để ra quyết định kinh tế. NỘI DUNG (CONTENT) Những vấn đề chung Tính giá hàng tồn kho. Kế toán NVL và CCDC. Kế toán sản phẩm đang chế tạo và thành phẩm ở các DN sản xuất. Kế toán hàng hóa. Kế toán dự phòng giảm giá HTK  Trình bày thông tin HTK trên BCTC. 1
  2. 6/17/2013 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Hàng tồn kho VAS 02 Là những tài sản:  Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường;  Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang;  Nguyên liệu, vật liêu, công cụ dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh, hoặc cung cấp dịch vụ. Phân loại hàng tồn kho Hàng Tồn kho Giữ Đang Phục vụ để bán dở dang SXKD Internal Control Kiểm soát nội bộ HTK  Sổ chi tiết: trình bày cả số lượng và số tiền của từng chủng loại hàng theo quá trình biến động  Tách biệt chức năng người thủ kho với kế toán kho  Định kỳ đối chiếu sổ sách với thực tế, thực hiện kiểm kê kho.  ...... 2
  3. 6/17/2013 Phân loại đối tượng KT vào nhóm đối tượng liên quan Đối tượng Tiền Phải thu HTK Khác Tiền gửi không kỳ hạn Ứng trước người bán Quần áo (DN kinh doanh) Nhà xưởng Vải (DN may mặc) Tiền ký quỹ trong ngân hàng Bàn, ghế Văn phòng phẩm Tiền gửi kỳ hạn 3 tháng Phân loại đối tượng KT vào nhóm đối tượng liên quan Đối tượng Tiền Phải thu HTK Khác Phải thu khách hàng Máy móc, thiết bị Vàng, bạc, Đá quý Sản phẩm dở dang Phải thu khác Máy tính Tiền mặt Đặc điểm:  HTK gắn liền với hoạt động kinh doanh chủ yếu của đơn vị  Tài sản ngắn hạn quan trọng  HTK đa dạng, phong phú về chủng loại, tồn tại dưới nhiều hình thái và địa điểm khác nhau với mục đích khác nhau.  Liên quan trực tiếp đến Giá vốn hàng bán và Lợi nhuận. 3
  4. 6/17/2013 Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK (Accounting methods) Phương pháp kế toán HTK PP Kê khai PP Kiểm kê thường xuyên định kỳ Theo dõi và phản KKê thực tế ánh thường xuyên, => Gtrị HTK TỒN liên tục t/hình NHẬP, => Gtrị HTK xuất XUẤT, TỒN HTK trên sổ KT Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK (Accounting methods) Phương pháp kê khai thường xuyên: Tồn Tồn = + Nhập - xuất Cuối Đầu Phương pháp kiểm kê định kỳ: Tồn Tồn Xuất = + Nhập - cuối đầu Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK (Accounting methods) KKTX KKĐK TK 15* TK 15* 611,631,632 SDĐK Kch Ckỳ SDĐK SDCK SDCK Kch ckỳ 4
  5. 6/17/2013 TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO Nguyên tắc kế toán chi phối. Quy định về ghi nhận HTK. PP kế toán HTK Nguyên tắc xác định giá trị PP tính giá trị HTK Nguyên tắc kế toán(AccountingPrinciples)  Nguyên tắc Giá gốc (history cost)  Nguyên tắc thận trọng (prudence)  Nguyên tắc nhất quán (consistency) Nguyên tắc xác định giá trị HTK Giá gốc GIÁ TRỊ Giá thấp hơn (Giá gốc; HTK Giá trị thuần có thể t/hiện được) Cuối kỳ KT 5
  6. 6/17/2013 Giá gốc ??? Theo VAS 01: Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó vào thời điểm TS được ghi nhận. Giá trị Giá bán thuần ước tính CP ước CP ước có thể của hàng tính để tính cần thực = tồn kho - hoàn thành sản - thiết cho việc tiêu hiện trong kỳ phẩm thụ được SXKD bình thường Giá gốc CP CP CP mua chế biến Liên quan CP v/c, Thuế Giá Bảo quản, không mua Kiểm dịch, hòan lại Bảo hiểm… 6
  7. 6/17/2013 PP tính giá trị Hàng tồn kho Lựa chọn một trong các phương pháp sau:  PP tính giá thực tế đích danh.  PP nhập trước _ xuất trước (FIFO).  PP nhập sau _ xuất trước (LIFO).  PP bình quân gia quyền. VÍ DỤ 3.1: Tình hình nhập xuất tồn hàng A tại một doanh nghiệp trong tháng 1 năm 201X như sau: Đơn giá Thành tiền Ngày Diễn giải Số lượng (ng.đ) (ng.đ) 1/1/201X Tồn đầu kỳ 10.000 20 200.000 5/1/201X Mua hàng 5.000 22 110.000 8/1/201X Xuất bán 8.000 13/1/201X Mua hàng 3.000 25 75.000 21/1/201X Xuất bán 2.000 Yêu cầu: Tính giá trị hàng xuất trong từng lần xuất và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo các phương pháp FIFO, LIFO, bình quân gia quyền liên hoàn và bình quân gia quyền cố định biết rằng đơn vị áp dụng hệ thống kê khai thường xuyên. Theo Phương pháp FIFO: Diễn Nhập Xuất Tồn Ngày SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT giải Tồn 1/1/201X đầu 10.000 20 200.000 kỳ Mua hàng 5/1/201X 5.000 22 110.000 Xuất 8/1/201X bán 8.000 20 160.000 Mua hàng 13/1/201X 3.000 25 75.000 Xuất 21/1/201X bán 2.000 20 40.000 Tồn 5.000 22 110.000 31/1/201X cuối kỳ 3.000 25 75.000 7
  8. 6/17/2013 Theo Phương pháp LIFO: Diễn Nhập Xuất Tồn Ngày giải SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT Tồn 1/1/201X đầu kỳ 10.000 20 200.000 Mua 5/1/201X hàng 5.000 22 110.000 Xuất 5.000 22 110.000 8/1/201X bán 3.000 20 60.000 Mua 13/1/1X hàng 3.000 25 75.000 Xuất 21/1/1X bán 2.000 25 50.000 Tồn 1.000 25 25.000 31/1/1X cuối kỳ 7.000 20 140.000 Theo Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn: Diễn Nhập Xuất Tồn Ngày giải SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT Tồn đầu kỳ 1/1/201X 10.000 20 200.000 Mua 5/1/201X hàng 5.000 22 110.000 Xuất 8/1/201X bán 8.000 20,67 165.000 Mua 13/1/201X hàng 3.000 25 75.000 Xuất 21/1/201X bán 2.000 21,97 43.000 Tồn cuối kỳ 31/1/201X 8.000 21,97 175.000 Theo Phương pháp bình quân gia quyền cố định: Diễn Nhập Xuất Tồn Ngày giải SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT Tồn đầu 1/1/201X 10.000 20 200.000 kỳ Mua 5/1/201X hàng 5.000 22 110.000 Xuất 8/1/201X bán 8.000 21,39 171.000 Mua 13/1/201X hàng 3.000 25 75.000 Xuất 21/1/201X bán 2.000 21,39 43.000 Tồn cuối 31/1/201X 8.000 21,39 171.000 kỳ 8
  9. 6/17/2013 Tổ chức kế toán hàng tồn kho  Các chứng từ sử dụng: - Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng - Phiếu kê mua hàng - Phiếu nhập kho - Phiếu xuất kho - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bô - ... Kế toán HTK khâu dự trữ sản xuất: Kế toán nguyên vật liệu (raw materials)  Kế toán công cụ dụng cụ (tools) Vật liệu: Công cụ _ dụng cụ: Là đối tượng lao Là những tư động được sử liệu lao động dụng kết hợp với không có đủ tư liệu lao động tiêu chuẩn về dưới tác động giá trị và thời của sức lao động gian sử dụng để tạo ra sản quy định đối phẩm với TSCĐ. 9
  10. 6/17/2013 KT mua VL,CCDC nhập kho : 112, 141, 331… 152, 153 Giá mua chưa VAT CP thu mua 133 VAT đầu vào Ví dụ 3.2 Mua chịu VL X theo HĐ số …: giá mua chưa thuế 90 trđ, VAT 10%, nhập kho đủ theo PNK số … PHIẾU NHẬP KHO Số … S Số lượng T Tên… MS Đvt Theo Thực Đơn giá Thành tiền T ctừ nhập A B C D 1 2 3 4 1 VL X 90 90 Cộng 90 Ví dụ 3.2 Nghiệp vụ này tác động lên các ytố BCTC như sau: BC Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD LCTT TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP HTK: + 90 +99 - - - - Pthu: + 9 10
  11. 6/17/2013 PNK Hóa đơn Trị giá thực nhập: 90 Giá mua: 90 Thuế: 9 Giá thanh toán: 99 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Chứng từ SPS Số Ngày Diễn giải SHTK Nợ Có Mua VL nhập kho TK NVL 152 Thuế đầu vào 133 Phải trả người bán 331 152 621 111,112,331… 133 627,641,642 Ghi chú:  Các khoản chiết khấu thương mại (phần ngoài Hóa đơn), và giảm giá hàng mua được trừ khỏi giá gốc.  CP bảo quản HTK không được tính vào Giá gốc trừ trường hợp CP bảo quản này cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp theo. 11
  12. 6/17/2013 Ví dụ 3.3 Trong tháng phát sinh nghiệp vụ: Ngày 5: Mua một lô vật liệu, giá mua chưa thuế 7.000.000đ, VAT 10%, chưa trả tiền. Vật liệu nhập kho đủ. Chi tiền mặt trả chi phí vận chuyển lô vật liệu trên 100.000đ. Vài ngày sau, DN thấy một số vật liệu kém phẩm chất, đơn vị yêu cầu giảm giá. Bên bán đồng ý giảm 10% giá trị lô hàng, có giảm thuế. Yêu cầu: Phân tích các nghiệp vụ trên và ghi bút toán định khoản. Các trường hợp giảm vật tư: Nguyên liệu _ vật liệu Xuất kho Công cụ _ dụng cụ Sử dụng CP HTK khâu sản xuất (Work in Process Inventory): Một số khái niệm:  CHI PHÍ: là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao động sống và lao động vật hoá trong quá trình sản xuất kinh doanh.  GIÁ THÀNH: Là chi phí để hoàn thành sản xuất một khối lượng sản phẩm hoặc thực hiện một khối lượng dịch vụ hoặc để hoàn thành sản xuất và tiêu thụ một khối lượng sản phẩm, dịch vụ. 12
  13. 6/17/2013 HTK khâu sản xuất (Work in Prcess Inventory) Một số khái niệm:  ĐỐI TƯỢNG TÍNH GIÁ THÀNH: là những sản phẩm, dịch vụ có yêu cầu tính tổng giá thành và giá thành đơn vị.  ĐỐI TƯỢNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ: là phạm vi giới hạn mà chi phí cần được tập hợp HTK khâu sản xuất (Work in Process Inventory): Tập hợp CP sản xuất CP NVLTT CP NCTT CP SXC 621 622 627 Tổng hợp CPSX 154 Thành phẩm SPDD NK GĐB Bán Kế toán CP nguyên vật liệu trực tiếp: (3b) Thừa trả về kho SV tham khảo 152 621 632 (1) GTT (3a) CP vượt trên mức vật liệu xuất kho bình thường 111,112,331 154 (2) Mua giao PX (3c) C/kỳ 133 Kết chuyển 13
  14. 6/17/2013 Kế toán CP nhân công trực tiếp: SV tham khảo 334 622 632 CP tiền lương, các khoản CPNCTT > mức phụ cấp cho CNTT SX bình thường 154 338 Trích KPCĐ,BHXH,BHYT Cuối kỳ, kết của CN SX chuyển Kế toán Chi phí sản xuất chung: SV tham khảo 152,153 627 154 Vật tư xuất dùng 334,338 Cuối kỳ, kết chuyển lương CNGT SX 214 Khấu hao TSCĐ 632 111,331. CPSX chung cố định - CP khác phần không phân bổ (không được tính vào Z) KT TH CPSX & tính giá thành SP (KKTX) 154 SDDK: Giá trị phế liệu/ 152, 1388 bồi thường 621 155 Nhập kho 622 Tổng giá thành 632 627 Tiêu thụ CPSX ps PS có 157 SDCK: Gửi bán 14
  15. 6/17/2013 Ví dụ 3.4 Nhận xét cách xử lý dưới đây: đúng hay sai? Tại sao? Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau:  Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000  Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000  Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000 BC Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD LCTT TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP -180 - - - +180 - Ví dụ 3.4 Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau:  Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000  Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000  Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000 Nợ 621(M): 120.000.000 Nợ 621 (N): 150.000.000 Nợ 641 : 10.000.000 Có 152 (X): 280.000.000 Merchandise Inventory Thành phẩm HTK để bán Hàng hoá 15
  16. 6/17/2013 Finished Goods Inventory Thành phẩm Thành phẩm là những SP đã hoàn thành, đã trải qua tất cả các gđoạn chế biến cần thiết theo quy trình công nghệ chế tạo SP của mỗi DN, đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật quy định, từ đó có thể nhập kho để chuẩn bị bán ra hay giao ngay cho khách hàng.  Là sản phẩm lao động Hàng hóa được DN mua về với mục đích để bán. Hàng tồn kho Trạng Hàng mua đang đi đường thái tồn Hàng gửi đi bán tại Hàng gửi gia công chế biến KT tăng, giảm hàng hóa (PP KKTX) TK 156 SDĐK SDCK 16
  17. 6/17/2013  Kế toán dự phòng giảm giá HTK DPGG HTK là dự phòng phần giá trị bị tổn thất do vật tư, thành phẩm, hàng hóa tồn kho bị giảm giá.  Mục đích  Thời gian lập  Nguyên tắc lập DP Thời điểm lập: Cuối kỳ kế toán, trước khi lập BCTC năm Giá trị thuần Giá gốc Mức lập = HTK - có thể thực hiện được Chênh lệch hoàn nhập DP TK 159 TK 632 Clệch lập DP GGHTK 17
  18. 6/17/2013 Ví dụ 3.5  Tại công ty Thương mại Thành Công mới thành lập vào đầu năm 2011. Vào cuối niên độ kế toán 2011, công ty lập bảng chiết tính về việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng mặt hàng bị giảm giá, trên cơ sở đó công ty xác định mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cho niên độ kế toán này là 180.000.000đ. Ví dụ 3.5  Việc lập dự phòng này ảnh hưởng lên các yếu tố của báo cáo tài chính như sau: BC Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD LCTT TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP -180.000.000 +180.000.000 -  Bút toán: Nợ TK 632: 180.000.000 Có TK 159: 180.000.000 Ví dụ 3.5 (tiếp)  Cuối niên độ kế toán 2012, sau khi lập bảng chiết tính về số dự phòng phải lập cho những hàng tồn kho bị giảm giá, kế toán xác định khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập là 150.000.000. Kế toán thực hiện hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho và ghi nhận bút toán: NỢ TK 159: 30.000.000 CÓ TK 632: 30.000.000 18
  19. 6/17/2013 Trình bày thông tin HTK trên BCTC (Presentation of Inventory)  - Trên BCĐKT: Thông tin về trị giá hàng tồn kho cuối kỳ được trình bày trên Bảng cân đối kế toán, phần Tài sản ngắn hạn, mục "Hàng tồn kho" theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.  - Trên BCKQHĐKD  - Trên thuyết minh BCTC Thông tin về HTK trên BCTC TK 151 TK 152 TK 153 HTK BCĐKT TK 154 TK 155 TK 156 TK 157 TK 159 Hàng đã bán => TK 632 BCKQHĐKD BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN MS Số Cuối Số đầu năm năm 1 2 4 5 A – TS NGẮN HẠN IV. Hàng tồn kho Giá trị thuần có thể thực hiện được 1. Hàng tồn kho 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Sổ Cái Giá trị hàng tồn kho vào thời điểm cuối kỳ của DN (151, 152, 153, 154, 155, 156, 157) 19
  20. 6/17/2013 Bảng CĐKT của Vinamilk ngày 31/12/1011, thông tin về hàng tồn kho thể hiện như sau: • Sau đây là phần minh họa cho Bản thuyết minh báo cáo tài chính của Vinamilk năm 2011, phần nội dung liên quan đến đối tượng Hàng tồn kho: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2