intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 5 + 6 - Trần Thị Phương Thanh (2015)

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

64
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán tài chính - Chương 5 + 6" cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề chung, kế toán khoản phải trả cho người bán, kế toán khoản phải trả người lao động và các khoản trích theo tiền lương, kế toán chi phí phải trả, kế toán các khoản phải trả khác, trình bày thông tin trên BCTC. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 5 + 6 - Trần Thị Phương Thanh (2015)

  1. 4/14/2015 CHƯƠNG 5. KT NỢ PHẢI TRẢ CHƯƠNG 6. KT VỐN CSH TRẦN THỊ PHƯƠNG THANH Chương 5 KT Nợ phải trả 5.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 5.2 KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN 5.3 KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG 5.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ 5.6 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC 5.7 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG  Khái niệm: ◦ Nghĩa vụ hiện tại từ giao dịch đã xảy ra ◦ DN cam kết thanh toán  Phân loại: ◦ Theo thời gian: nợ ngắn hạn, nợ dài hạn ◦ Theo nội dung: vay, phải trả người bán, thuế,...  Điều kiện ghi nhận: ◦ Thanh toán bằng gì? ◦ Xác định / ước tính được 1 cách đáng tin cậy 1
  2. 4/14/2015 KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN  Tr/hợp doanh nghiệp mua chịu (mua trả chậm)  Tr/hợp doanh nghiệp ứng trước tiền mua hàng Tài khoản sử dụng và thông tin trên BCĐKT Nợ ngắn hạn “Phải trả người bán” Mua Các chịu SCT có Nợ dài hạn SD Có “Phải trả dài hạn người Ứng cuối kỳ bán” trước nhà Tài sản cung Các SCT “Trả trước cho người cấp/ có SD nhà bán” Nợ cuối thầu kỳ “Phải thu dài hạn khác” KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG Lưu ý: Trích trước tiền lương nghỉ phép của CNSX 2
  3. 4/14/2015 KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ Lưu ý: - Xử lý chênh lệch : số trích trước và thực chi. KT chi phí phải trả CL thừa (1)–(2): giảm CP 334,2413,1 11,112,.. 335 622,623,627,641,642,635 (2) Xử Trích đủ (1) Trích (1) Trích trước lý CP (2)=(1) -TL nghỉ phép phép CNSX CNSX thực tế -CP SCL TSCĐ phát Trích thừa sinh (2)(1) Xử lý CL (2)–(1): tính vào CP 3
  4. 4/14/2015 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC Lưu ý: - Kế toán ký quỹ ký cược: • Bên đi ký quỹ • Bên nhận ký quỹ H oạt động ký quỹ Bên đi ký quỹ Bên nhận ký (244) quỹ - Đi ký quỹ tiền, - Nhận ký quỹ Có Có HTK: tiền: QSD QSH Nợ 244 Nợ 11* Có 11*, 15* Có 344 Không có - Đi ký quỹ Không QSD - Nhận ký quỹ TSCĐ: có HTK, TSCĐ: Nợ 244 QSD Theo dõi giá trị Nợ 214 TS (KT không Có 211, 213 phản ánh) Chương 6 KT Vốn chủ sở hữu 6.1. NỘI DUNG VCSH 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH. 6.3. KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TS 6.4. KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI. 6.5. KẾ TOÁN CÁC QŨY DN 4
  5. 4/14/2015 KT phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN  Nội dung phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN :  Chia cổ tức cho các cổ đông, Chia lợi nhuận cho các nhà đầu tư.  Bù đắp lỗ kế toán năm trước  Trích lập các quỹ (QĐTPT, QDPTC, QKTPL, các quỹ khác thuộc VCSH).  Bổ sung NVKD.  … KT phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN Tk sử dụng: Tk 421 LNCPP Tk 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước Tk 4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay 421 Kết chuyển lỗ Kết chuyển lãi Phân phối LN Xử lý lỗ SDCK: Lỗ ckỳ SDCK: chưa xử lý LNCLCPP ckỳ KT phân chia lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN 111,112,3388 421(4212) 911 Trả cổ tức/ chia LN (2)Trong (1) Kết chuyển cho nhà đầu tư năm tạm lãi thuần sau 414,418,353 chia LN T.TNDN trg kỳ Trích các quỹ (3) Cuối năm tính và xđ CL chia LN 411 Bổ sung NVKD từ LN để lại 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0