Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kế quả kinh doanh (ĐH Kinh tế TP.HCM)
lượt xem 10
download
Bài giảng "Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kế quả kinh doanh" cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề chung, kế toán mua hàng, kế toán bán hàng, kế toán chi phí hoạt động, kế toán xác định kết quả kinh doanh, trình bày thông tin trên báo cáo tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kế quả kinh doanh (ĐH Kinh tế TP.HCM)
- 21/08/2015 Chương 7 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ XÁC ĐỊNH KẾTQUẢ KINH DOANH MERCHANDISING ACTIVITIES & INCOME SUMMARY Lớp Kế toán doanh nghiệp / Kế toán công 1 MỤC TIÊU Sau khi học chương này, người học có khả năng hiểu và thực hiện các nội dung sau: • Quy trình hoạt động cơ bản về giao dịch mua bán hàng hóa của doanh nghiệp thương mại. • Phương pháp phân tích và ghi nhận bút toán các giao dịch mua và bán hàng hóa. • Ghi nhận các bút toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ kế toán. • Trình bày thông tin cơ bản về kết quả hoạt động mua bán hàng hóa 2 TÀI LIỆU HỌC • Sách giáo khoa chương 7 • Thông tư 200/2014/TT-BTC • Chuẩn mực kế toán Việt Nam về Doanh thu 3 1
- 21/08/2015 NỘI DUNG 7.1. Những vấn đề chung 7.2 Kế toán mua hàng 7.3 Kế toán bán hàng 7.4 Kế toán chi phí hoạt động 7.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 7.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính 4 MINH HỌA BCKQHĐKD HAGL Group 1/1 – 31/12/2014 5 7.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Một số phương thức mua bán hàng cơ bản • Bán hàng qua kho • Giao hàng tại kho • Chuyển hàng • Giao hàng vận chuyển thẳng (bán hàng giao tay ba) 6 2
- 21/08/2015 7.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (PURCHASES) 7 Chứng từ • Phiếu yêu cầu mua; • Đơn đặt hàng; • Hóa đơn; • Báo cáo nhận hàng; • Phiếu kiểm soát; • Séc thanh toán; • Bản sao kê ngân hàng 8 Kế toán mua hàng nhập kho • Ghi nhận ban đầu theo giá gốc, bao gồm gia mua và chi phí thu mua • Giá mua hàng hóa Giá mua Giá mua của Các khoản thuế hàng = hàng thực + không được hoàn hóa nhập lại • Chi phí thu mua hàng hóa VD: CP vận chuyển, bốc xếp, bảo hiểm, bảo quản trong quá trình mua hàng, lương nhân viên thu mua và nhận hàng, chi phí của bộ phận thu mua độc lập, hao hụt tự nhiên trong định mức phát sinh trong quá trình mua hàng. 9 3
- 21/08/2015 Tài khoản TK 156- Hàng hóa • TK 1561- Giá mua hàng hóa • TK 1562- Chi phí thu mua hàng hóa • TK 1567- Hàng hóa bất động sản 10 111,112,331 1561 331,111 Mua hàng hóa nhập Khoản chiết khấu thương kho mại hoặc giảm giá 632 Xuất bán tại kho 333 157 Thuế nhập khẩu, thuế Xuất gởi bán TTĐB 222 331,111,112 Trị giá Xuất tham gia liên doanh, thực nhập liên kết 1381 3381 1381 Thiếu trong kiểm kê 3381 Thừa Thiếu chờ xử lý Thừa trong kiểm kê 154 Gia công, chế biến nhập kho SD 11 111,112,331,… 1562 632 Phân bố chi Tập hợp chi phí thu phí mua hàng mua hàng hoá cho hàng đã bán ra SD: Chi phí mua hàng phân bổ cho hàng tồn cuối kỳ 12 4
- 21/08/2015 Ảnh hưởng đến BCTC BCĐKT BCKQHĐKD BCLC TT TS = Nợ + VCSH = DT - CP phải trả LN +HTK -Dòng tiền từ -Tiền hoạt động kinh doanh +HTK +PTrả 13 Mua hàng nhập kho Ví dụ 7.1: Hãy định khoản tình hình sau: Cty TM Toàn Cầu tính giá HTK theo pp FIFO có tình hình liên quan hàng hóa trong kỳ như sau: Ngày 1: Mua hàng A và B với giá mua 6.000.000 đ với chi tiết cho như sau, và phát sinh chi phí thuê xe vận chuyển 200.000 chi bằng tiền tạm ứng. HH SL ĐG TT A 100 40.000 4.000.00 0 B 40 50.000 2.000.00 0 14 Tổng 6.000.00 Ví dụ 7.1 (tt) Ngày 20: Mua hàng A và C có giá mua 10.000.000, chi tiết như sau, và phát sinh chi phí thuê xe vận chuyển 500.000 chi bằng tiền tạm ứng HH SL ĐG TT A 50 40.000 2.000.000 C 80 100.000 8.000.000 Tổng 10.000.000 15 5
- 21/08/2015 Ví dụ 7.1 (tt) Ngày 25: Xuất một số hàng A, B và C để bán với số lượng như sau: Phiếu xuất kho HH SL ĐG xuất TT A 50 B 20 C 40 16 7.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (SALES) 17 DOANH THU REVENUE • Doanh thu: là tổng lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu • Doanh thu không bao gồm các khoản thu hộ bên thứ ba, ví dụ: Các loại thuế gián thu • Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được 18 6
- 21/08/2015 Doanh thu Doanh thu phải được ghi nhận phù hợp với bản chất hơn là hình thức hoặc tên gọi của giao dịch và phải được phân bổ theo nghĩa vụ cung ứng hàng hóa, dịch vụ. + Trường hợp khách hàng chỉ được nhận hàng khuyến mại khi mua sản phẩm hàng hóa (như mua 2 sản phẩm được tặng thêm 1 sản phẩm) + Trường hợp bán sản phẩm, hàng hóa kèm theo sản phẩm, hàng hóa, thiết bị thay thế 19 Doanh thu kế toán và doanh thu tính thuế • Thời điểm, căn cứ để ghi nhận doanh thu kế toán và doanh thu tính thuế có thể khác nhau tùy vào từng tình huống cụ thể. 20 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU BÁN HÀNG Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 5 điều kiện sau: (a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; (b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; (c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (d) Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; (e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng; 21 7
- 21/08/2015 Chứng từ: • Phiếu xuất kho • Hóa đơn. Các loại hóa đơn: Hóa đơn GTGT: dành cho các tổ chức tính thuế GTGTtheo phương pháp khấu trừ Hóa đơn bán hàng: dùng cho tổ chức, cá nhân tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp Hóa đơn khác gồm: tem; vé; phiếu thu tiền bảo hiểm… Phiếu thu tiền cước vận chuyển hàng không; chứng từ thu phí dịch vụ ngân hàng…, • Các chứng từ được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn: phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu XK hàng gửi bán đại lý. 22 Hình thức hóa đơn a) Hóa đơn tự in: là hóa đơn do DN tự in ra trên các thiết bị tin học, máy tính tiền …khi bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; b) Hóa đơn điện tử: là tập hợp các thông điệp dữ liệu điện tử về bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, được tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ và quản lý theo quy định tại Luật Giao dịch điện tử và các văn bản hướng dẫn thi hành; c) Hóa đơn đặt in: là hóa đơn do các DN đặt in theo mẫu để sử dụng cho hoạt động bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, hoặc do cơ quan thuế đặt in theo mẫu để cấp, bán cho các tổ chức, hộ, cá nhân. 23 Tài khoản - TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa TK 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ TK 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá TK 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư TK 5118 : Doanh thu khác - TK 632- Giá vốn hàng bán 24 8
- 21/08/2015 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán 331,111,… 632 911 Mua xong bán Kết chuyển giá ngay vốn hàng đã bán 157 trong kỳ Mua Hàng gởi xong gởi bán đã 156 bán bán được Gởi bán Xuất kho bán trực tiếp Hàng hóa đã bán bị trả lại nhập kho 25 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng 3332,3333,.. 511 111,112 Các khoản thuế gián thu Bán hàng thu bằng tiền trừ vào doanh thu (nếu không tách khi ghi DT) 113 521 Khách mua hàng trả bằng thẻ tín dụng Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại, hàng 131 bán bị trả lại, giảm giá hàng Bán chịu 911 bán 341 Doanh thu bán hàng thuần Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ 641,642 Các khoản tiền hoa hồng, phí ngân hàng trích từ doanh thu 26 Ảnh hưởng đến BCTC BCĐKT BCKQHĐKD BCLCT T TS = Nợ phải + VCSH = DT - CP trả LN +Tiền + +LN +DT +Dòng LNCPP BH tiền từ hoạt động kinh doanh - - -LN +CP HTK LNCPP GV 27 9
- 21/08/2015 Doanh thu bán hàng Đối với sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường, kế toán phản ánh doanh thu theo giá bán chưa có thuế, các khoản thuế gián thu phải nộp được tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu (kể cả thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp) : Nợ TK 111, 112, 131,... (tổng giá thanh toán) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng (giá chưa có thuế) Có TK 333 28 Doanh thu bán hàng Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải nộp và ghi giảm doanh thu, ghi: Nợ TK 511 Có TK 333 29 BÁN HÀNG QUA KHO THEO HÌNH THỨC NHẬN HÀNG Ví dụ 7.2: Cty Hà Đông xuất 600 m vải để bán tại kho, với đơn giá bán chưa thuế 70.000 đ/m, thuế GTGT 10%, giá xuất kho 50.000 đ/m. Thanh toán sau 15 ngày. Hãy định khoản nghiệp vụ trên tại cty Hà Đông 30 10
- 21/08/2015 BÁN HÀNG QUA KHO THEO PHƯƠNG THỨC CHUYỂN HÀNG Ví dụ 7.3: • Ngày 25/3 Cty A&B ký hợp đồng bán hàng với cty Thanh Xuân về bán 500 sp với giá bán chưa thuế 100.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Theo hợp đồng, A&B có nghĩa vụ chở hàng giao cho Thanh Xuân tại Hà Nội. • Ngày 25/4 cty xuất kho để giao hàng cho khách với giá xuất kho 80.000đ/sp. • Ngày 2/5, Thanh Xuân nhận được hàng và được chấp nhận thanh toán toàn bộ. Yêu cầu: tại cty A&B Doanh thu được ghi nhận vào tháng 3, 4 hay 5? Cty ghi nhận bút toán gì vào tháng 3,4 và 5? 31 Chứng từ - Phiếu xuất kho PHIẾU XUẤT KHO Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền USB 500 80.000 40.000.000 Cộng 40.000.000 32 Chứng từ - Hóa đơn GTGT HÓA ĐƠN GTGT Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền USB 500 100.000 50.000.000 Cộng tiền hàng 50.000.000 Thuế GTGT 10% 5.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán 55.000.000 33 11
- 21/08/2015 BÁN HÀNG VẬN CHUYỂN THẲNG CÓ THAM GIA THANH TOÁN Đã bán được hàng 111,112 156 Kho 632 157 Mua hàng nhập kho (2a) (2b) Gửi hàng Tiêu thụ (1) (3) Bán hàng không qua kho Giá vốn hàng bán 34 BÁN HÀNG VẬN CHUYỂN THẲNG CÓ THAM GIA THANH TOÁN Ví dụ 7.4 • Cty T mua hàng của DN A: SL 300 cái, đơn giá chưa thuế 90.000 đ/c, thuế GTGT 10%, thanh toán sau 10 ngày. • Cty nhận hàng từ A và giao ngay cho khách hàng C: SL: 300 cái, đơn giá bán chưa thuế 100.000đ/c, thuế GTGT 10%, thanh toán sau 15 ngày. Yêu cầu: định khoản tình hình trên tại cty T 35 BÁN HÀNG VẬN CHUYỂN THẲNG KHÔNG THAM GIA THANH TOÁN Ví dụ 7.5: Cty ABC làm môi giới cho cty XYZ bán 2 cái máy điện tử cho cty MMM, đơn giá bán chưa thuế 100 trđ, thuế GTGT 10%, tiền thanh toán sau 1 tháng. Cty ABC được hưởng phí hoa hồng môi giới giá chưa thuế là 5% trên giá bán chưa thuế, thuế GTGT của phí môi giới 10%. Cty ABC thanh toán số tiền còn lại cho XYZ sau khi trừ phí môi giới bằng TGNH. Yêu cầu: định khoản tại cty ABC 36 12
- 21/08/2015 KẾ TOÁN BÁN HÀNG CÓ PHÁT SINH THIẾU Ví dụ 7.6: Hãy định khoản tình hình sau: • Ngày 5/5: Cty xuất hàng để giao cho khách tại kho của người mua, SL: 500 sp, đơn giá xuất kho 80.000đ/sp. • Ngày 14/5 bên mua nhận được hàng. Tuy nhiên bên mua chỉ nhận được và vì vậy chỉ chấp nhận thanh toán theo số lượng 450 sp. Số hàng còn lại bị mất trong quá trình vận chuyển. Hóa đơn GTGT ghi SL: 450 cái, đơn giá bán chưa thuế 100.000đ/c, thuế GTGT 10%, khách hàng trả sau 15 ngày. 37 KẾ TOÁN BÁN HÀNG ĐẠI LÝ CONSIGNMENT SALES Ví dụ 7.7: • Đầu tháng 3, doanh nghiệp A xuất một số hàng hóa cho đại lý X theo giá vốn là 300.000.000. Giá bán của lô hàng bao gồm thuế GTGT 10% là 440.000.000 đ. Hoa hồng cho đại lý 5% trên giá bán chưa thuế, thuế suất dịch vụ đại lý 10%. • Trong tháng 3, đại lý X đã bán được 100% số hàng. Sau khi trừ hoa hồng được hưởng, đại lý X đã thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản. • Yêu cầu: định khoản tại A, X 38 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG TRẢ GÓP INSTALLMENT SALES • Doanh thu bán hàng ghi theo giá bán trả ngay chưa thuế (A) • Chênh lệch giữa giá bán trả góp chưa thuế (B) và giá bán trả ngay chưa thuế (A) ghi doanh thu hoạt động tài chính tương ứng với thời gian trả góp và lãi suất thực tế • Thuế GTGT tính trên giá bán trả ngay 39 13
- 21/08/2015 Kế toán doanh thu bán hàng trả chậm, trả góp • Khi bán hàng: Nợ TK 131, 111, 112 : B + %VAT* A Có TK 511: A Có TK 33311: %VAT* A Có TK 3387: B-A • Định kỳ nhận tiền thanh toán trả góp: Nợ TK 111, 112 Có TK 131 • Cuối kỳ, phân bổ lãi trả góp: Nợ TK 3387 Có TK 515 40 Kế toán doanh thu bán hàng trả chậm, trả góp Ví dụ 7.8: Hãy định khoản tại cty H • Cty H bán xe máy, giá bán trả ngay chưa thuế là 14.000.000, giá bán trả góp chưa thuế trong 12 tháng là 15.200.000. Thuế GTGT 10%. • Khách hàng trả ngay 3.000.000, số còn lại trả mỗi tháng bắt đầu từ tháng sau trong vòng 12 tháng • Giả sử lãi trả góp phân bổ đều qua các kỳ theo phương pháp đường thẳng Doanh thu bán hàng: 14.000.000 Lãi trả góp: 15.200.000 – 14.000.000 = 1.200.000 41 KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU DÙNG NỘI BỘ KHÔNG TIẾP TỤC KINH DOANH - Trường hợp sản phẩm, hàng hoá dùng để biếu, tặng cho cán bộ công nhân viên: Nợ TK 334 (tổng giá thanh toán) Có TK 511 Có TK 33311 Nợ TK 632 Có các TK 152, 153, 155, 156 42 14
- 21/08/2015 HÀNG HÓA TIÊU DÙNG NỘI BỘ TIẾP TỤC KINH DOANH Đối với sản phẩm tiêu dùng nội bộ cho hoạt động bán hàng hoặc biếu, tặng cho khách hàng: Nợ TK 641 Có TK 156 (giá vốn hàng hoá) 43 TRAO ĐỔI TƯƠNG TỰ • Không ghi nhận doanh thu HH A HH B Hairspray Trao đổi tương Hairspray x 12 Hairspray x 12 Hairspray Hairspray x 12 Hairspray tự x 12 x 12 x 12 Hairspray Hairspray Hairspray Hairspray x 12 x 12 x 12 x 12 44 TRAO ĐỔI KHÔNG TƯƠNG TỰ • Ghi nhận doanh thu đối với hàng bán Bán Mua HH A HH B Trao đổi không tương tự bản chất & giá trị 45 15
- 21/08/2015 CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG TRUYỀN THỐNG CUSTOMER LOYALTY PROGRAMMES • Tại thời điểm bán hàng hóa, người bán phải xác định riêng giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch vụ phải cung cấp miễn phí hoặc số phải giảm giá cho người mua theo các điều kiện của chương trình (VD: tích đủ điểm thưởng); • Doanh thu tại thời điểm bán hàng là tổng số tiền trừ đi giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch vụ phải cung cấp miễn phí hoặc số phải giảm giá cho người mua 46 Doanh thu phát sinh từ chương trình dành cho khách hàng truyền thống • Giá trị của hàng hóa, dịch vụ phải cung cấp miễn phí hoặc số phải chiết khấu, giảm giá cho người mua được ghi nhận là doanh thu chưa thực hiện. • Nếu hết thời hạn của chương trình mà người mua không đạt đủ điều kiện theo quy định và không được hưởng hàng hóa dịch vụ miễn phí hoặc chiết khấu giảm giá, doanh thu chưa thực hiện được chuyển vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ. 47 Doanh thu phát sinh từ chương trình dành cho khách hàng truyền thống Ví dụ 7.9: • Công ty A đưa ra chương trình bán hàng cho khách hàng truyền thống công ty B là nếu trong năm tài chính 20XX, công ty B mua hàng đạt được mức chưa thuế là 500 triệu đồng/năm, thì công ty A sẽ khuyến mãi lô hàng trị giá 5%, tương đương là 25 triệu đồng. Giao dịch bán hàng cho công ty B trong năm như sau: • Ngày 2/1, công ty A xuất kho có giá bán chưa thuế là 200 triệu đồng và thuế GTGT là 20 triệu đồng; • Ngày 1/7, công ty A xuất kho lô hàng có giá bán chưa thuế là 350 triệu đồng và thuế GTGT là 35 triệu đồng; 48 16
- 21/08/2015 Doanh thu phát sinh từ chương trình dành cho khách hàng truyền thống • Ngày 25/12, tổng kết doanh số bán hàng cho công ty B là 550 triệu đồng, theo chương trình công ty B đã đủ điều kiện nhận 1 lô hàng khuyến mãi 25 tr mà không thanh toán tiền. Công ty A xuất kho lô hàng khuyến mãi có giá gốc là 20 triệu đồng giao cho công ty B. 49 CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU - REVENUE DEDUCTIONS 1. Hàng bán bị trả lại 2. Giảm giá hàng bán 3. Chiết khấu thương mại 50 Định nghĩa • Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. • Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. • Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. • (Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng. Lưu ý chiết khấu thanh toán không được xem là các khoản giảm trừ doanh thu) 51 17
- 21/08/2015 Chứng từ và tài khoản Chứng từ Tài khoản • Biên bản - Tài khoản 5211 - • Hóa đơn Chiết khấu thương mại - Tài khoản 5212 – Giảm giá hàng bán - Tài khoản 5213 - Hàng bán bị trả lại 52 Sơ đồ các khoản giảm trừ doanh thu 521 511 11*, 131 Cuối kỳ, kết chuyển 33311 53 Ảnh hưởng đến BCTC BCĐKT BCKQHĐKD BCLC TT TS = Nợ + VCSH = DT - CP phải LN trả -Tiền - -LN -DT -Dòng LNCPP tiền từ hoạt động kinh doanh 54 18
- 21/08/2015 Ví dụ 7.10 • Ngày 7/5, vì hàng hóa bị lỗi trong quá trình sử dụng, công ty ABC nhận lại 20 sản phẩm đã bán trước đây có giá bán 100.000 đ/sp, giá vốn 80.000 đ/sp do công ty Thanh Xuân trả lại. Đây là mặt hàng chịu thuế GTGT 10%. Đồng thời giảm giá 5.000 đ/sp cho 480 sản phẩm còn lại. • Yêu cầu: định khoản tình hình trên 55 Chứng từ - Hóa đơn GTGT do khách hàng lập (trường hợp hàng bán bị trả lại) HÓA ĐƠN GTGT Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền USB 20 100.000 2.000.000 Hàng trả lại Cộng tiền hàng 2.000.000 Thuế GTGT 10% 200.000 Tổng cộng tiền thanh toán 2.200.000 56 Chứng từ - Hóa đơn GTGT (trường hợp giảm giá hàng bán) HÓA ĐƠN GTGT Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền USB 480 5.000 2.400.000 Hàng giảm giá Cộng tiền hàng 2.400.000 Thuế GTGT 10% 240.000 Tổng cộng tiền thanh toán 2.640.000 57 19
- 21/08/2015 Chứng từ - Phiếu nhập kho (trường hợp hàng bán bị trả lại) PHIẾU NHẬP KHO Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền USB 20 80.000 1.600.000 Cộng 1.600.000 58 Các khoản làm giảm doanh thu không bao gồm chiết khấu thanh toán Chiết khấu Giảm giá thương hàng bán mại Hàng bán Giảm Doanh Chiết khấu bị trả lại thu thanh toán Nợ TK 5* Nợ TK 635 Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm tiền cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng. 59 7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG Expenses 60 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 1 - Học viện Tài chính
62 p | 11 | 6
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 5 - Học viện Tài chính
56 p | 13 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 2 - Học viện Tài chính
35 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Học viện Tài chính
17 p | 20 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
64 p | 13 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
29 p | 16 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 2 - Học viện Tài chính
83 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
38 p | 14 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Trần Thanh Nhàn
16 p | 3 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 4 - Học viện Tài chính
41 p | 4 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Trần Thanh Nhàn
14 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
54 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - Ly Lan Yên
22 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 3 - Học viện Tài chính
75 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - Ly Lan Yên
42 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 1 - Ngô Văn Lượng
28 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 2 - Ngô Văn Lượng
24 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - ThS. Trần Thanh Nhàn
17 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn