intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 8 - ĐH Kinh tế TP. HCM

Chia sẻ: Haha Haha | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:57

106
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Kế toán thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Sau khi học xong chương này người học có thể: Định nghĩa về doanh thu, thu nhập khác và chi phí; điều kiện ghi nhận doanh thu, thu nhập khác và chi phí; kế toán các khoản doanh thu bán hàng, doanh thu tài chính, thu nhập khác và chi phí; nguyên tắc và phương pháp kế toán xác định kết quả kinh doanh; trình bày thông tin trên báo cáo tài chính; cách xác định chỉ tiêu lãi cơ bản trên cổ phiếu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 8 - ĐH Kinh tế TP. HCM

  1. KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Lớp không chuyên ngành
  2. Mục tiêu • Định nghĩa về doanh thu, thu nhập khác và chi phí. • Điều kiện ghi nhận doanh thu, thu nhập khác và chi phí. • Kế toán các khoản doanh thu bán hàng, doanh thu tài chính, thu nhập khác và chi phí. • Nguyên tắc và phương pháp kế toán xác định kết quả kinh doanh. • Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính. • Cách xác định chỉ tiêu lãi cơ bản trên cổ phiếu
  3. Tài liệu học • Sách giáo khoa, chương 8 • VAS 01 – Chuẩn mực chung • VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác
  4. Nội dung chương 1. Định nghĩa của doanh thu, chi phí 2. Điều kiện ghi nhận của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3. Kế toán doanh thu bán hàng 4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 5. Kế toán giá vốn hàng bán 6. Kế toán chi phí bán hàng 7. Kế toán quản lý doanh nghiệp 8. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 9. Kế toán chi phí tài chính
  5. Minh họa BCKQHĐKD HAGL Group 1/1 – 31/12/2014
  6. 8.1 Định nghĩa • Doanh thu và thu nhập: là tổng lợi ích kinh tế trong kỳ, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, nhưng không bao gồm vốn chủ sở hữu. (VAS 01)
  7. Dự thảo VAS Dự thảo Chuẩn mực kế toán Việt Nam về Doanh thu: • Thu nhập bao gồm doanh thu và các khoản thu nhập khác.
  8. Định nghĩa • Chi phí: là tổng các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, nhưng không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. (VAS 01)
  9. 8.2 Điều kiện ghi nhận Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận nếu tất cả 5 điều kiện sau đây được thỏa mãn: (a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; (b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; (c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
  10. Điều kiện ghi nhận Doanh thu cung cấp dịch vụ chỉ được ghi nhận nếu tất cả 4 điều kiện sau đây được thỏa mãn: (a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; (c) Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán; (d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
  11. Đo lường • Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. • (Giá trị hợp lý: Là giá trị tài sản có thể trao đổi hoặc giá trị một khoản nợ được thanh toán một cách tự nguyện giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá). (VAS 14)
  12. 8.3 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Revenues • Chứng từ Tài khoản • • Hóa đơn Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung • Bảng kê bán lẻ cấp dịch vụ.
  13. Bút toán ghi nhận: Nợ TK 111 (Tiền mặt), hoặc TK 112 (Tiền gửi ngân hàng), hoặc TK 131 (Phải thu khách hàng) Có TK 511 (Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ) (ghi theo giá chưa có thuế) Có TK 33311 (Thuế GTGT đầu ra)
  14. Ảnh hưởng đến BCTC BCĐKT BCKQHĐKD BCLC TT TS = Nợ + VCSH  = DT - CP phải LN trả +Tiề + +DT +Dòng n LNCP tiền từ P hoạt động kinh doanh + Phải thu
  15. 8.4 Kế toán khoản giảm trừ doanh thu - Revenue deductions 1. Hàng bán bị trả lại 2. Giảm giá hàng bán 3. Chiết khấu thương mại
  16. • Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. • Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. • Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. • (Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo
  17. • Chứng từ • Tài khoản • Biên bản - Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại • Hóa đơn - Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại - Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán
  18. Bút toán ghi nhận: Nợ TK 5211 (Chiết khấu thương mại) Nợ TK 5212 - Hàng bán bị trả lại Nợ TK 5213 - Giảm giá hàng bán Có TK 33311 (Thuế GTGT đầu ra) Có TK 111,112,131,...
  19. Ảnh hưởng đến BCTC BCĐKT BCKQHĐKD BCLC TT TS = Nợ + VCSH  = DT - CP phải LN trả -Tiền - -DT -Dòng LNCP tiền từ P hoạt động kinh doanh - Phải thu
  20. Các khoản làm giảm doanh thu không bao gồm chiết khấu thanh toán Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm tiền cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2