intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh doanh quốc tế: Chương 9 - PGS.TS. Hà Văn Hội

Chia sẻ: Mhnjmb Mhnjmb | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:127

110
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kết cấu chương 9 Quản trị kinh doanh quốc tế thuộc bài giảng Kinh doanh quốc tế có nội dung trình bày về quản trị sản xuất và vật tư toàn cầu, vai trò của quản trị sản xuất và vật tư trong kinh doanh quốc tế, lựa chọn địa điểm sản xuất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh doanh quốc tế: Chương 9 - PGS.TS. Hà Văn Hội

  1. Chương 9. Quản trị kinh doanh quốc tế 7/22/2014 1
  2. I. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ VẬT TƯ TOÀN CẦU 7/22/2014 2
  3. Quản trị sản xuất và vật tư toàn cầu Chuỗi giaù trò Các hoạt động cơ bản Nghiên cứu phát triển Sản xuất Marketing & bán hàng Dịch vụ Quản trị vật tư Nguồn nhân lực Hệ thống thông tin Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp Các hoạt động hỗ trợ 7/22/2014 3
  4. Quản trị sản xuất và vật tư toàn cầu Sản xuất Trọng tâm Logistic Hoạt động trên phạm vi quốc tế Giảm chi phí tạo giá trị sản phẩm Tăng giá trị thông qua việc phục vụ tốt hơn nhu cầu khách hàng 7/22/2014 4
  5. Vai trò của quản trị sản xuất và vật tư trong kinh doanh quốc tế Mục tiêu chiến lược Giảm chi phí. Gia tăng chất lượng sản phẩm: Quản trị chất lượng toàn diện (TQM) Tăng năng suất lao động. Giảm chi phí điều chỉnh sản phẩm và xử lý phế liệu. Giảm chi phí bảo hành. Có khả năng điều chỉnh đáp ứng nhu cầu tại chỗ. Có khả năng đáp ứng nhanh theo những thay đổi về nhu cầu của người tiêu dùng. 7/22/2014 5
  6. Quản trị sản xuất và vật tư toàn cầu Vấn đề cơ bản  Lựa chọn địa điểm sản xuất: Tập trung hay phân tán  Lựa chọn nguồn cung cấp: Tự sản xuất hay đặt mua.  Phối hợp hệ thống sản xuất toàn cầu. 7/22/2014 6
  7. Lựa chọn địa điểm sản xuất Các yếu tố quốc gia Các yếu tố công nghệ Các yếu tố sản phẩm 7/22/2014 7
  8. Lựa chọn địa điểm sản xuất Các yếu tố quốc gia Điều kiện chính trị, kinh tế, pháp luật, văn hóa, chi phí tương đối cho các yếu tố sản xuất. Tác động ngoại vi. Các rào cản thương mại, chi phí vận chuyển, quy định và chính sách FDI. Sự thay đổi tỷ giá hối đoái. 7/22/2014 8
  9. Lựa chọn địa điểm sản xuất Các yếu tố công nghệ Chi phí cố định Quy mô sản xuất hiệu quả tối thiểu Công nghệ sản xuất linh hoạt 7/22/2014 9
  10. Lựa chọn địa điểm sản xuất Các yếu tố công nghệ Chi phí cố định: Chi phí cao: Tập trung sản xuất Chi phí thấp: Phân tán sản xuất 7/22/2014 10
  11. Lựa chọn địa điểm sản xuất Các yếu tố công nghệ Quy mô sản xuất hiệu quả tối thiểu:  Cao: Tập trung  Thấp: Phân tán Quy mô sản xuất hiệu quả tối thiểu Q* Sản lượng 7/22/2014 11
  12. Lựa chọn địa điểm sản xuất Các yếu tố công nghệ Công nghệ sản xuất linh hoạt: Giảm thời gian khởi động các thiết bị phức tạp. Tăng hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị bằng việc lập thời biểu sử dụng tốt hơn. Tăng cường kiểm soát chất lượng ở mọi công đoạn trong quá trình sản xuất. 7/22/2014 12
  13. Lựa chọn địa điểm sản xuất Các yếu tố công nghệ Công nghệ sản xuất linh hoạt: Có: Tập trung Không có: Phân tán 7/22/2014 13
  14. Lựa chọn địa điểm sản xuất Các yếu tố sản phẩm Tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng của sản phẩm: Cao: Tập trung Thấp: Phân tán Tính đồng nhất của nhu cầu đối với sản phẩm: Đồng nhất: Tập trung Không đồng nhất: Phân tán 7/22/2014 14
  15. Lựa chọn địa điểm sản xuất Chiến lược lựa chọn địa điểm Các yếu tố quốc gia Tập trung Phân tán Khác biệt về kinh tế – chính trị Nhiều Ít Khác biệt về văn hóa Nhiều Ít Khác biệt về chi phí yếu tố sản xuất Nhiều Ít Các rào cản thương mại Ít Nhiều Tác động ngoại vi Quan trọng Không quan trọng Tỷ giá hối đoái Ổn định Không ổn định Các yếu tố công nghệ Chi phí cố định Cao Thấp Quy mô hiệu quả tối thiểu Cao Thấp Công nghệ sản xuất linh hoạt Có Không có Các yếu tố sản phẩm Tỷ lệ giá trị/ khối lượng Cao Thấp Tính đồng nhất của nhu cầu Có Không 7/22/2014 15
  16. Vai trò chiến lược của các cơ sở sản xuất ở nước ngoài Ban đầu: đặt tại các địa điểm có chi phí lao động thấp. Sau này: trung tâm thiết kế và lắp ráp sản phẩm hoàn chỉnh. Lý do tăng dần vai trò chiến lược: Áp lực cải thiện cơ cấu chi phí. Xu hướng Áp lực điều chỉnh sản phẩm cho chuyển sang phù hợp nhu cầu khách hàng. chiến lược Các yếu tố sản xuất tiên tiến xuyên quốc gia ngày càng nhiều. 7/22/2014 16
  17. Lựa chọn nguồn cung cấp Tự sản Đầu tư xuất thiết bị chuyên Đặt mua dùng Cắt giảm Bảo vệ Tính linh chi phí công nghệ hoạt chiến độc quyền lược Mua bán đối lưu Chủ động Cắt giảm (Offsets) trong kế chi phí hoạch sản xuất Đánh đổi 7/22/2014 17
  18. Liên minh chiến lược với nhà cung cấp Đôi bên cùng có Thu lợi ích lợi từ đầu tư Xây dựng theo chiều quan hệ lâu dài Áp lực từ dọc JIT CAD CAM Lòng tin Hạn chế tính linh hoạt trong chiến lược Nguy cơ mất bí quyết công nghệ 7/22/2014 18
  19. Phối hợp hệ thống sản xuất toàn cầu Thực hiện thông qua: Hệ thống Just-in-time (JIT) Điều chỉnh cơ cấu tổ chức doanh nghiệp Hệ thống thông tin quản lý 7/22/2014 19
  20. Phối hợp hệ thống sản xuất toàn cầu Hai mục tiêu chính của quản trị vật tư: Giảm thiểu chi phí Đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng Hệ thống JIT Lợi ích: Giảm chi phí tồn kho Giảm phế phẩm Bất lợi: Thiếu vật tư dự trữ. 7/22/2014 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2