D<br />
D<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
1.1.2. Nội dung của toàn cầu hóa<br />
<br />
Toàn cầu hóa thể hiện qua sự gia tăng ngày càng mạnh<br />
mẽ của các luồng giao lưu quốc tế về hàng hoá, dịch vụ<br />
và các yếu tố sản xuất như vốn, công nghệ, nhân công<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
Toàn cầu hóa thể hiện qua sự hình thành và phát triển<br />
các thị trường thống nhất trên phạm vi khu vực và toàn<br />
cầu<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
TM<br />
<br />
1<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
Toàn cầu hóa thể hiện qua sự gia tăng số lượng, quy<br />
mô và vai trò ảnh hưởng các công ty xuyên quốc gia tới<br />
nền kinh tế thế giới<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
Toàn cầu hoá là một khái niệm kinh tế chỉ<br />
quá trình hình thành thị trường toàn cầu<br />
làm tăng sự tương tác và phụ thuộc lẫn<br />
nhau giữa các nền kinh tế quốc gia.<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
Tiếp cận toàn cầu hóa với góc nhìn và quan sát chung:<br />
<br />
Toàn cầu hoá là một hiện tượng, một quá<br />
trình, một xu thế liên kết trong quan hệ<br />
quốc tế làm tăng sự phụ thuộc lẫn nhau về<br />
nhiều mặt của đời sống xã hội từ kinh tế,<br />
chính trị, an ninh, văn hoá đến môi trường<br />
<br />
H<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
1.1. Toàn cầu hóa<br />
<br />
1.1.1. Khái niệm toàn cầu hóa<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
U<br />
U<br />
_T<br />
M<br />
<br />
TM<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
H<br />
<br />
Toàn cầu hóa liên quan quá trình nhất thể hóa<br />
trật tự kinh tế thông qua việc giảm dần những rào<br />
cản đối với thương mại quốc tế như thuế quan,<br />
phí XK, hạn ngạch NK. Theo đó, các nền kinh tế<br />
khu vực, các xã hội và các nền văn hóa trở nên<br />
hội nhập thông qua liên lạc, vận tải và thương mại<br />
Toàn cầu hóa là quá trình hội nhập của các xã<br />
hội, các nền văn hóa và các nền kinh tế khác<br />
nhau. Trong lĩnh vực kinh tế, TCH là quá trình tạo<br />
ra một thị trường chung, nơi đó có trao đổi hàng<br />
hóa và dịch vụ giữa các quốc gia mà không bị giới<br />
hạn gì<br />
<br />
1.1. Toàn cầu hóa<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
D<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
Toàn cầu hóa là quá trình liên kết, hội nhập giữa<br />
các cá nhân, công ty và chính phủ ở các quốc gia<br />
khác nhau, quá trình đó phát triển nhờ có hoạt<br />
động thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, và được<br />
hỗ trợ bởi công nghệ thông tin<br />
<br />
D<br />
<br />
1.1. Toàn cầu hóa<br />
<br />
1.1.1. Khái niệm toàn cầu hóa<br />
<br />
Toàn cầu hóa là thuật ngữ được sử dụng để<br />
mô tả về quá trình quốc tế hóa thị trường hàng<br />
hóa và dịch vụ, các phương tiện sản xuất, hệ<br />
thống tài chính<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
H<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
1.1.1. Khái niệm toàn cầu hóa<br />
<br />
_T<br />
<br />
Giảng viên: ThS. Phan Thu Trang<br />
Bộ môn: Quản trị tác nghiệp TMQT<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
<br />
1.1. Toàn cầu hóa<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
KINH DOANH QUỐC TẾ TRONG BỐI<br />
CẢNH TOÀN CẦU HÓA<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
U<br />
_T<br />
M<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
<br />
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ<br />
BỘ MÔN QuẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TMQT<br />
<br />
KINH DOANH QuỐC TẾ<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
8/16/2017<br />
<br />
D<br />
D<br />
<br />
1.2.1. Khái niệm kinh doanh quốc tế<br />
<br />
M<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
2<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
U<br />
_T<br />
<br />
D<br />
<br />
Kinh doanh quốc tế là những hoạt động được<br />
thực hiện bởi các chủ thể từ hai hay nhiều quốc<br />
gia khác nhau nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm<br />
những hoạt động như đầu tư, trao đổi thương mại<br />
hàng hóa và dịch vụ.<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
Những hoạt động cụ thể của kinh doanh quốc tế, bao gồm<br />
đầu tư, mua bán hàng hóa và dịch vụ, đó là những hoạt động<br />
được thực hiện nhằm mục đích sinh lợi, có liên quan giữa hai hay<br />
nhiều quốc gia hoặc khu vực khác nhau.<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
“Kinh doanh quốc tế (international business), hiểu đơn<br />
giản, là việc thực hiện hoạt động đầu tư vào sản xuất,<br />
mua bán, trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ nhằm mục<br />
đích sinh lợi có liên quan tới hai hay nhiều nước và khu<br />
vực khác nhau”<br />
<br />
D<br />
<br />
Theo Giáo trình KD quốc tế 2011, TS Nguyễn Thị Hồng Vân<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
1.2. Kinh doanh quốc tế<br />
<br />
H<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
_T<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
Kinh doanh quốc tế bao gồm những hoạt động vượt qua<br />
biên giới của quốc gia, được thực hiện vì mục đích sinh lợi.<br />
<br />
1.2.1. Khái niệm kinh doanh quốc tế<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
U<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
Kinh doanh quốc tế là hoạt động mua bán hàng hóa và<br />
dịch vụ, hoặc hoạt động đầu tư giữa các chủ thể ở hai hay nhiều<br />
quốc gia.<br />
<br />
1.2. Kinh doanh quốc tế<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
D<br />
<br />
“Kinh doanh quốc tế là tất cả các giao dịch mang tính<br />
thương mại của tư nhân hoặc chính phủ giữa hai hay<br />
nhiều quốc gia”<br />
<br />
“Kinh doanh quốc tế được đưa ra, đó là các hoạt động<br />
gắn liền với lợi nhuận được thực hiện qua biên giới của<br />
quốc gia”<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
Theo International Business – A global perspective, 2007.<br />
<br />
Có 2 nhân tố:<br />
- Việc dỡ bỏ các rào cản trong các hoạt động<br />
thương mại, đầu tư, dịch vụ, công nghệ, sở hữu trí<br />
tuệ giữa các nước và lãnh thổ<br />
- Sự phát triển của cách mạng khoa học và<br />
công nghệ<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
1.2. Kinh doanh quốc tế<br />
<br />
1.2.1. Khái niệm kinh doanh quốc tế<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
1.1.3. Các nhân tố thúc đẩy toàn cầu hoá<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
1.1. Toàn cầu hóa<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
Tiếp cận toàn cầu hóa dưới góc nhìn của doanh nghiệp<br />
kinh doanh quốc tế:<br />
Toàn cầu hóa hoạt động sản xuất (The globalization of<br />
production): sử dụng các nguồn lực về hàng hóa và<br />
dịch vụ từ các địa điểm khác nhau ở khắp nơi trên thế<br />
giới nhằm khai thác những lợi ích do sự khác biệt giữa<br />
các quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố<br />
phục vụ sản xuất như (lao động, năng lượng, đất đai và<br />
vốn).<br />
<br />
H<br />
<br />
Tiếp cận toàn cầu hóa dưới góc nhìn của doanh nghiệp<br />
kinh doanh quốc tế:<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
1.1.2. Nội dung của toàn cầu hóa<br />
<br />
Toàn cầu hóa các thị trường (The globalization of<br />
markets)<br />
Gắn kết (hợp nhất) các thị trường quốc gia vốn riêng<br />
rẽ và tách biệt thành một thị trường rộng lớn mang tính<br />
toàn cầu. Việc hạ thấp các hàng rào đối với hoạt động<br />
thương mại giữa các nước giúp cho việc bán hàng hóa<br />
trên phạm vi quốc tế trở nên dễ dàng hơn<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
1.1. Toàn cầu hóa<br />
<br />
1.1.2. Nội dung của toàn cầu hóa<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
1.1. Toàn cầu hóa<br />
<br />
8/16/2017<br />
<br />
D<br />
U<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
1.3.2. Tác động theo hướng tạo cơ hội với KDQT<br />
<br />
Tác động theo hướng tạo thách thức:<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
3<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
Toàn cầu hóa khiến các doanh nghiệp phải đối mặt với<br />
áp lực cạnh tranh ngày càng lớn.<br />
Toàn cầu hóa đặt ra cho các doanh nghiệp những thách<br />
thức trong việc củng cố năng lực cạnh tranh của doanh<br />
nghiệp.<br />
Toàn cầu hóa cũng đặt ra những thách thức cho các<br />
doanh nghiệp trong việc tìm hiểu và đáp ứng những<br />
quy định pháp luật, những yêu cầu, đòi hỏi của thị<br />
trường.<br />
<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
Toàn cầu hóa giúp doanh nghiệp có cơ hội củng cố,<br />
nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
Toàn cầu hóa giúp các doanh nghiệp có thể tiếp cận<br />
và sử dụng được các nguồn lực một cách tối ưu<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
Các doanh nghiệp có cơ hội mở rộng thị trường, tăng<br />
doanh thu, lợi nhuận, thị phần<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
Tác động theo hướng tạo cơ hội:<br />
<br />
H<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
1.3. Cơ hội, thách thức của toàn cầu hóa đến<br />
KDQT<br />
<br />
1.3.1. Tác động theo hướng tạo cơ hội với KDQT<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
H<br />
<br />
Tăng doanh thu, tăng thị phần, từ đó có thể<br />
nâng cao vị thế và năng lực cạnh tranh của công<br />
ty<br />
Các công ty thực hiện kinh doanh quốc tế để sử<br />
dụng các nguồn lực một cách hiệu quả, đó là<br />
nguồn lực về vốn, khoa học công nghệ, lao động<br />
và các yếu tố sản xuất khác.<br />
Tranh thủ những điều kiện thuận lợi từ thị<br />
trường bên ngoài, đặc biệt khi thị trường trong<br />
nước không có đủ những điều kiện thuận lợi cho<br />
hoạt động kinh doanh của công ty<br />
Để phân tán, giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh<br />
<br />
1.3. Cơ hội, thách thức của toàn cầu hóa đến<br />
KDQT<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
_T<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
Một công ty kinh doanh quốc tế là công ty tham gia<br />
trực tiếp vào bất kỳ hình thức kinh doanh quốc tế nào<br />
như xuất khẩu, nhập khẩu hay sản xuất quốc tế, đầu tư<br />
quốc tế.<br />
<br />
D<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
1.2. Kinh doanh quốc tế<br />
<br />
1.2.4. Mục đích của kinh doanh quốc tế<br />
<br />
Người tiêu dùng, các công ty, các tổ chức tài chính,<br />
các chính phủ, tất cả đều liên quan tới hoạt động kinh<br />
doanh quốc tế và có vai trò quan trọng đối với các hoạt<br />
động kinh doanh quốc tế<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
<br />
1.2.3. Chủ thể tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
D<br />
<br />
M<br />
U<br />
TM<br />
_T<br />
H<br />
<br />
Xuất khẩu<br />
Nhập khẩu<br />
Mua bán đối lưu<br />
Thuê ngoài/ gia công quốc tế<br />
Đầu tư trực tiếp<br />
Đầu tư gián tiếp<br />
Nhượng quyền thương mại<br />
Mua bán giấy phép<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
Chủ thể tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế có<br />
trụ sở ở các quốc gia khác nhau.<br />
Hoạt động kinh doanh quốc tế chịu sự tác động bởi<br />
các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh mang tính<br />
quốc tế, bao gồm môi trường chính trị, pháp luật, kinh<br />
tế, văn hóa<br />
Đồng tiền được sử dụng trong kinh doanh quốc tế<br />
cũng mang tính quốc tế.<br />
Quản trị tại các doanh nghiệp có hoạt động kinh<br />
doanh quốc tế khác với quản trị tại các doanh nghiệp<br />
chỉ có hoạt động kinh doanh trong nước<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
1.2.2. Các hoạt động kinh doanh quốc tế<br />
<br />
1.2. Kinh doanh quốc tế<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
1.2. Kinh doanh quốc tế<br />
<br />
1.2.1. Đặc điểm của kinh doanh quốc tế<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
1.2. Kinh doanh quốc tế<br />
<br />
8/16/2017<br />
<br />
_T<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
U<br />
_T<br />
M<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
CHƯƠNG 2<br />
<br />
D<br />
U<br />
M<br />
D<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
4<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
D<br />
M<br />
U<br />
<br />
_T<br />
<br />
MTKDQT là sự tác động qua lại giữa<br />
các yếu tố thuộc môi trường quốc gia với<br />
môi trường nước ngoài; và giữa các yếu<br />
tố môi trường nước ngoài của hai quốc<br />
gia khi một công ty tại quốc gia này hoạt<br />
động kinh doanh với khách hàng ở quốc<br />
gia khác.<br />
<br />
Yếu tố bên trong:<br />
Đầu vào sản xuất: vốn, nguyên liệu, và con người<br />
Hoạt động của tổ chức: nhân sự, tài chính, sản xuất và<br />
marketing<br />
<br />
H<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
2.1. Khái niệm và đặc điểm của môi trường KDQT<br />
2.1.1. Khái niệm về môi trường KDQT<br />
<br />
Các yếu tố cấu thành trong môi trường kinh doanh<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
H<br />
TM<br />
<br />
H<br />
D<br />
2.1. Khái niệm và đặc điểm của môi trường KDQT<br />
2.1.1. Khái niệm về môi trường KDQT<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
Các yếu tố cấu thành trong môi trường kinh doanh<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
M<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
2.1. Khái niệm và đặc điểm của môi trường KDQT<br />
2.1.1. Khái niệm về môi trường KDQT<br />
<br />
Yếu tố bên ngoài:<br />
Luật pháp<br />
Địa lý<br />
Chính trị<br />
Văn hóa xã hội<br />
Công nghệ<br />
<br />
U<br />
<br />
Yếu tố bên ngoài:<br />
Cạnh tranh<br />
Phân phối - các công ty trong nước và quốc tế cung cấp<br />
hàng hóa, dịch vụ theo mạng phân phối hàng hóa và dịch<br />
vụ<br />
Kinh tế-các biến số kinh tế như GNP, chi phí lao động<br />
theo đơn vị, mức chi tiêu cá nhân<br />
Kinh tế xã hội - đặc điểm và sự phân bố dân cư.<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
Các yếu tố cấu thành trong môi trường kinh doanh<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
2.1. Khái niệm và đặc điểm của môi trường KDQT<br />
2.1.1. Khái niệm về môi trường KDQT<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
8/16/2017<br />
<br />
_T<br />
_T<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
M<br />
U<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
2.2.1.1. Hệ thống chính trị thế giới<br />
<br />
Chế độ xã hội chủ nghĩa (Socialism):<br />
Nguyên lý cơ bản của xã hội chủ nghĩa là vốn và sự giàu<br />
có cần phải được sử dụng trước hết như một phương tiện<br />
để sản xuất, chứ không phải như một nguồn lợi nhuận.<br />
<br />
Quyền lực có giới hạn của chính phủ: chính phủ nơi đây<br />
chỉ thực hiện một số chức năng thiết yếu cơ bản phục vụ<br />
cho lợi ích chung của nhân dân như bảo vệ quốc phòng,<br />
duy trì luật pháp và trật tự xã hội, quan hệ ngoại giao,<br />
xây dựng và bảo trì các công trình công cộng<br />
<br />
U<br />
D<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
U<br />
_T<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
5<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
H<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
H<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
Các thể chế bình ổn và không có xung đột tạo<br />
điều kiện hài hòa hóa chính sách và tạo môi<br />
trường thuận lợi cho hoạt động TMQT<br />
<br />
D<br />
<br />
Xung đột về thể chế chính trị nội bộ<br />
Mâu thuẫn về thể chế chính trị giữa hai hay nhiều<br />
quốc gia<br />
Các tranh chấp, xung đột ngoại giao<br />
Các mâu thuẫn chính sách<br />
Các cuộc chiến thương mại, cuộc chiến pháp lý<br />
<br />
_T<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
Thể chế nào có sự bình ổn cao sẽ có thể tạo điều<br />
kiện tốt cho việc hoạt động kinh doanh trên lãnh<br />
thổ của nó<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
Môi trường chính trị không ổn định:<br />
<br />
H<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
U<br />
<br />
2.2.1.2. Tác động của môi trường chính trị<br />
<br />
Sự bình ổn của hệ thống chính trị thể hiện trong<br />
các yếu tố xung đột chính trị, ngoại giao<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
2.2. Những yếu tố thuộc môi trường KDQT<br />
2.2.1. Môi trường chính trị<br />
<br />
2.2.1.2. Tác động của môi trường chính trị<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
2.2. Những yếu tố thuộc môi trường KDQT<br />
2.2.1. Môi trường chính trị<br />
<br />
Sự ổn định của hệ thống chính trị:<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
Chế độ dân chủ (democracy):<br />
Quyền sở hữu tư nhân: chỉ khả năng sở hữu tài sản và<br />
làm giàu bằng tích lũy tư nhân.<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
Chế độ chuyên chế (totalitarianism):<br />
Là chế độ chính trị trong đó nhà nước nắm quyền điều<br />
tiết hầu như mọi khía cạnh của xã hội.<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
2.2. Những yếu tố thuộc môi trường KDQT<br />
2.2.1. Môi trường chính trị<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
<br />
TM<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
<br />
- Nếu không có những hiểu biết đầy đủ và sâu sắc<br />
về môi trường kinh doanh, công ty sẽ vấp phải rất<br />
nhiều khó khăn cũng như bị thiệt hại, thua lỗ, bị đối<br />
thủ cạnh tranh tước đoạt thị phần<br />
- Công ty sẽ thu được những thông tin hữu ích cho<br />
việc lựa chọn thị trường và quyết định chiến lược<br />
kinh doanh<br />
- Giúp các công ty quốc tế có những quyết định<br />
chiến lược nhằm triển khai những lợi thế và ngăn<br />
ngừa rủi ro, giúp doanh nghiệp thích ứng và phát<br />
triển trong môi trường kinh doanh<br />
<br />
M<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
2.2. Những yếu tố thuộc môi trường KDQT<br />
2.2.1. Môi trường chính trị<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
D<br />
U<br />
<br />
TM<br />
_T<br />
M<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
U<br />
M<br />
_T<br />
<br />
H<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
TM<br />
D<br />
U<br />
<br />
_T<br />
M<br />
<br />
2.1. Khái niệm và đặc điểm của môi trường KDQT<br />
2.1.3. Sự cần thiết phải tìm hiểu môi trường KDQT<br />
<br />
Môi trường kinh doanh quốc tế bao gồm:<br />
- Yếu tố bên trong của doanh nghiệp, những yếu tố<br />
bên ngoài là luật pháp, bối cảnh chính trị, kinh tế,<br />
xã hội, nhân khẩu học, văn hóa ở các quốc gia<br />
khác nhau<br />
- Yếu tố khác như sự liên kết và hợp tác giữa các<br />
quốc gia và khu vực trên thế giới, các thỏa thuận<br />
song phương và đa phương giữa các quốc gia và<br />
khu vực, các quy định của các tổ chức quốc tế<br />
như WTO, UN,…<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
2.1. Khái niệm và đặc điểm của môi trường KDQT<br />
2.1.2. Đặc điểm của môi trường KDQT<br />
<br />
2.2.1.1. Hệ thống chính trị thế giới<br />
<br />
8/16/2017<br />
<br />