3/3/2013<br />
<br />
Nội dung chương 7<br />
Chương 7<br />
<br />
<br />
<br />
KHUYẾT TẬT CỦA THỊ TRƯỜNG<br />
VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ<br />
<br />
Các khuyết tật của thị trường<br />
Sức mạnh thị trường<br />
Thông tin không hoàn hảo<br />
Các ảnh hưởng ngoại ứng<br />
Vấn đề hàng hóa công cộng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Vai trò của Chính phủ<br />
Các chức năng kinh tế của Chính phủ<br />
Các biện pháp can thiệp của Chính phủ trong nền kinh<br />
tế thị trường<br />
<br />
<br />
<br />
TS. GVC. Phan Thế Công<br />
<br />
<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
1<br />
<br />
Bàn tay vô hình<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Các quy luật kinh tế khách quan<br />
<br />
Khuyết tật của thị trường xảy ra khi bàn tay vô hình<br />
làm cho các quyết định của cá nhân không đưa đến<br />
sản lượng mà xã hội mong đợi<br />
Bất cứ khi nào khuyết tật của thị trường tồn tại thì có lý do<br />
để chính phủ can thiệp vào thị trường nhằm cải thiện sản<br />
lượng xã hội.<br />
<br />
<br />
<br />
“Bàn tay vô hình”: Thị trường cạnh tranh hoàn<br />
hảo đã dẫn dẵn các cá nhân tối đa hóa lợi ích của<br />
bản thân khi đưa ra sự lựa chọn, và sự lựa chọn cá<br />
nhân này cũng mang lại lợi ích lớn nhất cho xã<br />
hội.<br />
<br />
<br />
<br />
Có 4 lý do dẫn đến khuyết tật của thị trường:<br />
Sức mạnh thị trường<br />
Thông tin không hoàn hảo<br />
Các ngoại ứng<br />
Hàng hóa công cộng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
2<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
Khuyết tật của thị trường<br />
<br />
Nền kinh tế thị trường tự do là nền kinh tế được<br />
điều tiết bằng “bàn tay vô hình” của thị trường<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
3<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
Sức mạnh độc quyền<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
4<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
Sức mạnh độc quyền<br />
<br />
£<br />
<br />
£<br />
<br />
MC<br />
<br />
MC = MSC<br />
<br />
P1<br />
<br />
Pm<br />
<br />
P2 = MSB<br />
<br />
Ppc<br />
<br />
= MSC<br />
<br />
Thặng dư<br />
người TD<br />
<br />
b<br />
<br />
Tổn thất<br />
xã hội<br />
<br />
a<br />
<br />
Thặng dư<br />
nhà sản xuất<br />
<br />
MC1<br />
AR = MSB<br />
MR<br />
<br />
O<br />
<br />
Sản lượng độc quyền<br />
3/3/2013<br />
<br />
Q1<br />
<br />
Q2<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
AR = D<br />
<br />
MR<br />
<br />
Q<br />
<br />
O<br />
<br />
Sản lượng CTHH<br />
5<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
Qpc<br />
<br />
Qpc<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
Q<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
Thông tin không hoàn hảo<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Thông tin không hoàn hảo<br />
Thị trường xe ô tô đã qua sử dụng<br />
<br />
Xảy ra khi những người tham gia trên thị trường<br />
nhận được thông tin không đầy đủ, hoặc không<br />
chính xác về giá cả thị trường, chất lượng sản<br />
phẩm, …<br />
Thông tin không hoàn hảo có thể làm cho<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Giá<br />
D0<br />
D1<br />
<br />
P1<br />
<br />
Người sản xuất cung cấp quá nhiều một loại sản phẩm<br />
và quá ít loại sản phẩm khác<br />
Người tiêu dùng mua phải sản phẩm làm họ bị thiệt và<br />
không mua sản phẩm mang lại lợi ích cho họ…<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
<br />
<br />
9<br />
<br />
Các ảnh hưởng ngoại ứng<br />
<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trồng rừng<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
Người hút thuốc lá gây ảnh hưởng đến sức khỏe của<br />
những người xung quanh<br />
Hãng xả chất thải gây ô nhiễm không khí và nguồn<br />
nước<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
10<br />
<br />
Khi có ngoại ứng tiêu cực, chi phí xã hội cận biên<br />
(MSC) lớn hơn chi phí cá nhân cận biên (MPC)<br />
<br />
<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
8<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
Ngoại ứng tiêu cực<br />
<br />
Ngoại ứng tích cực xảy ra khi giao dịch thị trường<br />
có ảnh hưởng có lợi đến những người khác<br />
Ví dụ:<br />
<br />
<br />
Q<br />
<br />
Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi một giao dịch thị<br />
trường có ảnh hưởng gây bất lợi, gây thiệt hại đến<br />
những người khác<br />
Ví dụ:<br />
<br />
<br />
Ngoại ứng tích cực<br />
Ngoại ứng tiêu cực<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
Q2<br />
<br />
Các ảnh hưởng ngoại ứng<br />
<br />
Các ảnh hưởng ngoại ứng là những ảnh hưởng<br />
của một quyết định đến bên thứ ba mà ảnh hưởng<br />
này không được tính đến trong quá trình đưa ra<br />
quyết định<br />
Có hai loại ngoại ứng:<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
Q1<br />
<br />
Các ảnh hưởng ngoại ứng<br />
<br />
<br />
S1<br />
<br />
P2<br />
<br />
11<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
Chi phí xã hội cận biên bao gồm tất cả các chi phí mà<br />
xã hội phải gánh chịu khi tiến hành sản xuất hàng hóa<br />
Chi phí xã hội cận biên được tính bằng chi phí cá nhân<br />
cận biên cộng với chi phí do những ảnh hưởng ngoại<br />
ứng tiêu cực tạo ra khi tiến hành sản xuất<br />
MSC = MPC + MEC<br />
(MEC: Marginal Externality Costs)<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
Ngoại ứng tiêu cực<br />
MSC<br />
<br />
Price<br />
<br />
Hạn chế ảnh hưởng ngoại ứng tiêu cực<br />
<br />
Price<br />
<br />
<br />
MSCI<br />
<br />
MC<br />
<br />
B<br />
<br />
P*<br />
P1<br />
<br />
<br />
<br />
S = MCI<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
<br />
P1<br />
<br />
Đánh thuế đối với người tiêu dùng để làm cho<br />
đường cầu dịch chuyển sang trái<br />
Đánh thuế đối với nhà sản xuất làm cho đường<br />
cung dịch chuyển sang trái<br />
Đặt ra hạn mức sản xuất<br />
<br />
C<br />
MECI<br />
<br />
MEC<br />
D<br />
q* q1<br />
3/3/2013<br />
<br />
Q*<br />
<br />
Firm output<br />
<br />
Q1<br />
<br />
Industry output<br />
13<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
Hạn chế ảnh hưởng ngoại ứng tiêu cực<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
Hạn chế ảnh hưởng ngoại ứng tiêu cực<br />
<br />
P<br />
<br />
P<br />
<br />
MSC<br />
C<br />
<br />
SSau thuế<br />
<br />
$1.00<br />
<br />
B<br />
<br />
S<br />
<br />
B<br />
$2.60<br />
<br />
A<br />
$2.00<br />
D<br />
<br />
125<br />
<br />
Sản lượng<br />
hiệu quả<br />
3/3/2013<br />
<br />
D<br />
Q<br />
<br />
100<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
15<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
Q<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
16<br />
<br />
EXTERNALITIES<br />
<br />
Positive Externalities and Inefficiency<br />
<br />
Figure 18.2<br />
External Benefits<br />
<br />
Lợi ích cận biên xã hội bằng lợi ích cận biên cá nhân<br />
cộng với lợi ích thu được từ ảnh hưởng ngoại ứng tích<br />
cực trong việc sản xuất và tiêu dùng hàng hóa hay dịch<br />
vụ<br />
MSB = MPB + MEB<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
18.1<br />
<br />
Khi có ngoại ứng tích cực, lợi ích cận biên xã hội<br />
(MSB) lớn hơn lợi ích cận biên cá nhân (MPB)<br />
<br />
<br />
125<br />
<br />
Sản lượng cân bằng mới<br />
sau khi đánh thuế<br />
<br />
Sản lượng<br />
cân bằng<br />
<br />
Ngoại ứng tích cực<br />
<br />
<br />
S<br />
<br />
$1.00<br />
A<br />
<br />
$2.00<br />
$1.60<br />
<br />
100<br />
<br />
14<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
When there are positive<br />
externalities, marginal<br />
social benefits MSB are<br />
higher than marginal<br />
benefits D.<br />
The difference is the<br />
marginal external benefit<br />
MEB.<br />
The price P1 results in a<br />
level of repair, q1.<br />
A lower price, P*, is<br />
required to encourage the<br />
efficient level of supply, q*.<br />
<br />
17<br />
<br />
3<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
Hàng hóa công cộng<br />
<br />
Imperfect Information on Product Quality<br />
<br />
<br />
<br />
Có hai đặc tính:<br />
<br />
<br />
Không cạnh tranh: Khi một người tiêu dùng hàng hóa<br />
không ảnh hưởng đến việc tiêu dùng của người khác<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
19<br />
<br />
Hàng hóa công cộng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
<br />
<br />
Không thể ngăn những người không trả tiền mà vẫn<br />
được hưởng lợi từ hàng hóa<br />
Do vậy, thị trường sẽ không cung cấp một cách hiệu<br />
quả hàng hóa công cộng<br />
Cần sự can thiệp của Chính phủ để buộc mọi người đều<br />
phải đóng góp để tạo ra hàng hóa, dịch vụ công cộng<br />
qua hình thức đóng thuế.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
21<br />
<br />
Các công cụ điều tiết của Chính phủ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Chi tiêu của Chính phủ<br />
Kiểm soát lượng tiền lưu thông<br />
Thuế<br />
Tổ chức và sử dụng hệ thống kinh tế nhà nước<br />
<br />
Xây dựng các quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế<br />
xã hội<br />
Xây dựng pháp luật, các quy định và quy chế điều tiết<br />
Ổn định và cải thiện các hoạt động nền kinh tế<br />
Tác động đến việc phân bổ các nguồn lực<br />
Quy hoạch và tổ chức thu hút các nguồn đầu tư về kết<br />
cấu hạ tầng<br />
Đảm bảo công bằng xã hội<br />
<br />
Các phương pháp điều tiết<br />
Điều tiết giá cả, điều tiết sản lượng<br />
Dollars<br />
<br />
$80<br />
<br />
$20<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
F<br />
MR<br />
50,000<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
22<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
$38<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
20<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Không thể loại trừ: Một khi hàng hóa đã được cung<br />
cấp, không thể ngăn người khác cũng được hưởng hàng<br />
hóa này<br />
<br />
Các chức năng kinh tế của Chính phủ<br />
<br />
Vấn đề những “kẻ ăn không”<br />
<br />
<br />
Một hàng hóa được coi là không mang tính cạnh tranh nếu với<br />
một mức sản lượng đã cho, chi phí biên của việc cung cấp<br />
hàng hóa cho thêm một người tiêu dùng bằng 0<br />
<br />
23<br />
<br />
3/3/2013<br />
<br />
B<br />
<br />
LRATC<br />
MC<br />
D<br />
<br />
100,000<br />
85,000<br />
<br />
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br />
<br />
Q<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />