intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Hồ Văn Dũng

Chia sẻ: Bachma46 Bachma46 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

88
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 cầu, cung và cân bằng thị trường do Hồ Văn Dũng biên soạn với các nội dung chính như sau: Sự vận hành của thị trường, độ co giãn của cung và cầu, sự can thiệp của chính phủ vào thị trường,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Hồ Văn Dũng

Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br /> Khoa Thương mại - Du lịch<br /> <br /> 1-Aug-15<br /> <br /> CHƯƠNG 2<br /> <br /> Mục lục chương 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2.1. Sự vận hành của thị trường<br /> <br /> KINH TẾ VI MÔ<br /> <br /> 2.1.1. Cầu hàng hóa<br /> 2.1.1.1. Khái niệm<br /> 2.1.1.2. Đường cầu và hàm số cầu<br /> 2.1.1.3. Qui luật cầu<br /> <br /> CẦU, CUNG VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG<br /> <br /> 2.1.1.4. Các yếu tố làm dịch chuyển đường cầu<br /> <br /> GV: Hồ Văn Dũng<br /> Khoa Thương mại – Du lịch<br /> Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br /> <br /> 2.1.2. Cung hàng hóa<br /> 2.1.2.1. Khái niệm<br /> 2.1.2.2. Đường cung và hàm số cung<br /> 2.1.2.3. Qui luật cung<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 1<br /> <br /> Mục lục chương 2 (tt)<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 2.1.2.4. Các yếu tố làm dịch chuyển đường cung<br /> <br /> 2<br /> <br /> Mục lục chương 2 (tt)<br /> <br /> 2.1. Sự vận hành của thị trường (tt)<br /> <br /> 2.3. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường<br /> <br /> 2.1.3. Cân bằng thị trường<br /> <br /> 2.3.1. Can thiệp gián tiếp<br /> <br /> 2.1.3.1. Trạng thái cân bằng thị trường<br /> <br /> 2.3.1.1. Chính sách thuế<br /> <br /> 2.1.3.2. Thặng dư (vượt cung)<br /> <br /> 2.3.1.2. Chính sách trợ cấp<br /> <br /> 2.1.3.3. Khan hiếm (vượt cầu)<br /> <br /> 2.3.2. Can thiệp trực tiếp<br /> <br /> 2.1.3.4. Các trường hợp thay đổi trạng thái cân bằng thị trường<br /> <br /> 2.2. Độ co giãn của cung và cầu<br /> <br /> 2.3.2.1. Giá trần (Giá tối đa – Pmax)<br /> <br /> 2.2.1. Độ co giãn của cầu<br /> <br /> 2.3.2.2. Giá sàn (Giá tối thiểu – Pmin)<br /> <br /> 2.2.1.1. Độ co giãn của cầu theo giá<br /> 2.2.1.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập<br /> 2.2.1.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo<br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 2.2.2. Độ co giãn của cung<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2.1. Sự vận hành của thị trường<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2.1.1. Cầu hàng hóa (Demand – D)<br /> <br />  Những số lượng mà tất cả những người tiêu<br /> <br /> 2.1.1.1. Khái niệm<br /> <br /> thụ muốn mua và có khả năng mua ở các<br /> mức giá khác nhau, tạo nên cầu thị trường.<br />  Những số lượng mà tất cả các công ty kinh<br /> doanh muốn bán và có khả năng bán ở các<br /> mức giá khác nhau tạo nên cung thị trường.<br />  Sự kết hợp cầu và cung thị trường đối với<br /> một hàng hóa hay dịch vụ cụ thể, hình thành<br /> nên một mô hình thị trường.<br /> <br />  “Cầu của một hàng hóa, dịch vụ là số lượng<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> hàng hóa, dịch vụ đó mà những người tiêu<br /> dùng sẵn lòng mua tương ứng với các mức<br /> giá khác nhau trong một khoảng thời gian xác<br /> định, trong điều kiện các yếu tố khác không<br /> đổi”.<br />  Cầu có thể được biểu thị bằng biểu cầu,<br /> đường cầu hay hàm số cầu.<br /> <br /> 5<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br /> Khoa Thương mại - Du lịch<br /> <br /> 1-Aug-15<br /> <br /> 2.1.1. Cầu hàng hóa (Demand)<br /> <br /> 2.1.1.2. Đường cầu và hàm số cầu<br /> <br /> Ví dụ về biểu cầu của một sản phẩm như sau:<br /> P (ngàn<br /> đồng/tấn)<br /> 7.000<br /> <br /> Giá (P)<br /> Đường cầu dốc xuống cho biết người<br /> tiêu dùng sẵn lòng mua nhiều hơn với<br /> mức giá thấp hơn<br /> <br /> ($/Đơn vị)<br /> <br /> 80<br /> <br /> 6.500<br /> <br /> P1<br /> <br /> 90<br /> <br /> 6.000<br /> <br /> 100<br /> <br /> 5.500<br /> <br /> P2<br /> <br /> 120<br /> <br /> D<br /> <br /> 110<br /> <br /> 5.000<br /> <br /> QD: Quantity Demanded – Lượng cầu<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> ĐƯỜNG CẦU<br /> <br /> QD (tấn/tháng)<br /> <br /> Q1<br /> 7<br /> <br /> Q2<br /> <br /> Lượng cầu (Q)<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2.1.1.2. Đường cầu và hàm số cầu<br /> <br /> 2.1.1.2. Đường cầu và hàm số cầu<br /> <br />  Mối quan hệ giữa lượng cầu và giá có thể<br /> <br />  Khi đó hàm số cầu được biểu diễn dưới dạng<br /> <br /> biểu diễn theo phương trình sau:<br /> <br /> toán học như sau:<br /> <br /> QD = QD (P)<br /> <br /> QD = QD (P, I, T, PR, N, E…)<br /> <br />  Xét một cách tổng quát, cầu của một sản<br /> <br />  Lưu ý: hàm cầu là hàm nghịch biến, hàm cầu<br /> <br /> phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giá<br /> của chính nó (P), thu nhập (I), sở thích hay<br /> thị hiếu của người tiêu dùng (T), giá cả của<br /> các hàng hóa liên quan (PR), số lượng người<br /> tiêu dùng (N), các kỳ vọng (E).<br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> tuyến tính có dạng như sau:<br /> <br /> QD = -aP + b (với a > 0)<br /> 9<br /> <br />  Hàm cầu về xe máy Honda Air Blade<br /> <br />  Khi P  QD và<br /> <br /> QDX,t = f(PX,t; I; PS; PC; T, E, Nb)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2.1.1.3. Quy luật cầu<br /> <br /> Ví dụ:<br /> <br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br />  Khi P  QD<br /> <br /> QD: Quantity Demanded (lượng cầu)<br /> X: Xe máy Honda Air Blade<br /> t: một giai đoạn nào đó<br /> I: Income<br /> PS: Price of Substitute goods<br /> PC: Price of Complement goods<br /> T: Taste<br /> Nb: Number of buyers<br /> E: Expectation<br /> Ghi chú: ở bước đầu nghiên cứu các yếu tố khác được<br /> xem như xác định được<br /> <br /> Với điều kiện các yếu tố khác<br /> không đổi (Other-Things-Equal/<br /> Ceteris paribus)<br /> <br />  Phát biểu: Khi giá một mặt hàng tăng lên (trong<br /> điều kiện các yếu tố khác không đổi) thì lượng<br /> cầu mặt hàng đó sẽ giảm xuống và ngược lại.<br />  “Lượng cầu là số lượng hàng hóa hay dịch vụ<br /> mà người mua sẵn sàng mua và có khả năng<br /> mua ở mức giá đã cho trong một thời gian nhất<br /> định”.<br /> 11<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br /> Khoa Thương mại - Du lịch<br /> <br /> 1-Aug-15<br /> <br /> 2.1.1.3. Quy luật cầu<br /> <br /> 2.1.1.4. Các yếu tố làm dịch chuyển đường cầu<br /> <br />  Phân biệt lượng cầu và cầu:<br /> <br />  Thu nhập của người tiêu dùng<br /> <br /> • Cầu biểu thị các số lượng mà người tiêu dùng<br /> muốn mua và có thể mua ở các mức giá khác<br /> nhau, nó được quyết định bởi các yếu tố ngoài<br /> giá như thu nhập, giá các hàng hóa liên quan, thị<br /> hiếu…<br /> <br />  Giá cả của hàng hóa thay thế<br />  Giá cả của hàng hóa bổ sung<br />  Số người mua, dân số<br />  Sự dự đoán của người tiêu dùng về giá cả, thu<br /> <br /> • Lượng cầu là một con số cụ thể và chỉ có ý<br /> nghĩa trong mối quan hệ với một mức giá cụ thể.<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br />  Sở thích và thị hiếu của người tiêu dùng<br /> <br /> nhập và chính sách của chính phủ trong tương<br /> lai.<br /> 13<br /> <br /> 2.1.1.4. Các yếu tố làm dịch chuyển đường cầu<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 14<br /> <br /> 2.1.1.4. Các yếu tố làm dịch chuyển đường cầu<br /> THAY ĐỔI CẦU (ĐƯỜNG CẦU DỊCH CHUYỂN)<br /> <br /> Lưu ý: Thay đổi cầu khác với thay đổi<br /> lượng cầu.<br /> <br /> P<br /> <br /> • Thay đổi cầu được biểu thị bằng sự<br /> dịch chuyển toàn bộ đường cầu.<br /> <br /> D<br /> <br /> D’<br /> <br /> P1<br /> <br /> • Thay đổi lượng cầu được biểu thị<br /> bằng sự di chuyển dọc theo một<br /> đường cầu.<br /> <br /> P2<br /> <br /> Q1 Q2 Q’1<br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 15<br /> <br /> $5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> o<br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> CORN<br /> <br /> P<br /> $5<br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 16<br /> <br /> P<br /> <br /> Increase<br /> in Quantity<br /> Demanded<br /> <br /> P<br /> <br /> QD<br /> 10 30<br /> 20 40<br /> 35 60<br /> 55 80<br /> 80 +<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> Price of Corn<br /> <br /> Price of Corn<br /> <br /> P<br /> $5<br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> Q<br /> <br /> What if Demand Decreases?<br /> <br /> What if Demand Increases?<br /> CORN<br /> <br /> Q’2<br /> <br /> Increase<br /> in<br /> Demand<br /> 10 20 30 40 50 60 70 80<br /> Quantity of Corn<br /> <br /> D’<br /> D<br /> <br /> QD<br /> 10 -20 10<br /> 35 20<br /> 55 40<br /> 80 60<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> o<br /> <br /> Q<br /> 17<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> Decrease<br /> in Quantity<br /> Demanded<br /> <br /> $5<br /> <br /> Decrease<br /> in<br /> Demand<br /> 10 20 30 40 50 60 70 80<br /> Quantity of Corn<br /> <br /> D<br /> D’<br /> Q<br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br /> Khoa Thương mại - Du lịch<br /> <br /> 1-Aug-15<br /> <br /> Shifts in the demand curve<br /> Price of<br /> Ice-Cream<br /> Cones<br /> <br /> 2.1.2. Cung hàng hóa (Supply – S)<br /> 2.1.2.1. Khái niệm<br /> <br /> Increase in<br /> Demand<br /> <br />  “Cung của một hàng hóa, dịch vụ là số lượng<br /> <br /> của hàng hóa, dịch vụ đó mà những người<br /> bán sẵn lòng bán tương ứng với các mức giá<br /> khác nhau trong một khoảng thời gian xác<br /> định, trong điều kiện các yếu tố khác không<br /> đổi”.<br />  Cung có thể được biểu thị bằng biểu cung,<br /> đường cung hay hàm số cung.<br /> <br /> Decrease in<br /> Demand<br /> <br /> Demand<br /> Demand<br /> curve, D1<br /> Demand<br /> curve, D2<br /> curve, D3<br /> Quantity of Ice-Cream Cones<br /> <br /> 0<br /> <br /> Any change that raises the quantity that buyers wish to purchase at any given<br /> price shifts the demand curve to the right. Any change that lowers the quantity<br /> that buyers wish to purchase at any given price shifts the demand curve to the left.<br /> <br /> 19<br /> <br /> 2.1.2. Cung hàng hóa<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 20<br /> <br /> 2.1.2.2. Đường cung và hàm số cung<br /> <br /> Ví dụ về biểu cung của một sản phẩm như sau:<br /> <br /> P (ngàn đồng/tấn)<br /> 7.000<br /> <br /> 120<br /> <br /> 6.000<br /> <br /> 100<br /> <br /> 5.500<br /> <br /> 60<br /> <br /> Đường cung dốc lên<br /> cho biết giá càng cao<br /> doanh nghiệp sẵn lòng<br /> bán càng nhiều.<br /> <br /> 80<br /> <br /> 5.000<br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 140<br /> <br /> 6.500<br /> <br /> Giá (P)<br /> ($/Đơn vị)<br /> <br /> QS (tấn/tháng)<br /> <br /> QS: Quantity Supplied – Lượng cung<br /> <br /> S<br /> <br /> P2<br /> P1<br /> <br /> Q1<br /> 21<br /> <br /> Q2 Lượng cung (Q)<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 22<br /> <br /> 2.1.2.2. Đường cung và hàm số cung<br /> <br /> 2.1.2.2. Đường cung và hàm số cung<br /> <br />  Mối quan hệ giữa lượng cung và giá có thể<br /> <br />  Lưu ý: hàm cung là hàm đồng biến, hàm cung<br /> <br /> biểu diễn theo phương trình sau:<br /> <br /> tuyến tính có dạng như sau:<br /> QS = QS (P)<br /> <br /> QS = cP + d (với c > 0)<br /> <br />  Cung của một sản phẩm phụ thuộc vào nhiều<br /> <br /> yếu tố như giá của chính nó (P), chi phí sản<br /> xuất (C), trình độ công nghệ (Tech), chính<br /> sách thuế và trợ cấp, điều kiện tự nhiên, số xí<br /> nghiệp trong ngành, … Khi đó hàm số cung<br /> được biểu diễn như sau:<br /> QS = QS (P, C, Tech, …)<br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 23<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br /> Khoa Thương mại - Du lịch<br /> <br /> 1-Aug-15<br /> <br /> 2.1.2.3. Quy luật cung<br /> <br /> 2.1.2.3. Quy luật cung<br /> <br /> Với điều kiện các yếu tố khác<br /> không đổi (Other-Things-Equal/<br /> Ceteris paribus)<br /> <br />  Khi P  QS và<br />  Khi P  QS<br /> <br />  Phân biệt lượng cung và cung:<br /> <br /> • Cung biểu thị các số lượng mà người bán muốn<br /> bán và có thể bán ở các mức giá khác nhau, nó<br /> được quyết định bởi các yếu tố ngoài giá như<br /> giá của các yếu tố đầu vào, trình độ công nghệ,<br /> chính sách thuế và trợ cấp, thời tiết, …<br /> <br />  Phát biểu: Khi giá một mặt hàng tăng lên (trong<br /> điều kiện các yếu tố khác không đổi) thì lượng<br /> cung mặt hàng đó sẽ tăng lên và ngược lại.<br />  “Lượng cung là số lượng hàng hóa hay dịch vụ<br /> mà những người bán sẵn sàng bán và có khả<br /> năng bán ở mức giá đã cho trong một thời gian<br /> nhất định”.<br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> • Lượng cung là một con số cụ thể và chỉ có ý<br /> nghĩa trong mối quan hệ với một mức giá cụ thể.<br /> <br /> 25<br /> <br /> 2.1.2.4. Các yếu tố làm dịch chuyển đường cung<br />  Giá của các yếu tố đầu vào<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 26<br /> <br /> 2.1.2.4. Các yếu tố làm dịch chuyển đường cung<br />  Lưu ý: Thay đổi cung khác với thay đổi lượng<br /> <br />  Trình độ công nghệ<br /> <br /> cung.<br /> <br />  Giá kỳ vọng<br /> <br /> •<br /> <br /> Thay đổi cung được biểu thị bằng sự dịch<br /> chuyển toàn bộ đường cung.<br /> <br /> •<br /> <br /> Thay đổi lượng cung được biểu thị bằng sự di<br /> chuyển dọc theo một đường cung.<br /> <br />  Chính sách thuế và trợ cấp<br />  Điều kiện tự nhiên<br />  Số lượng nhà sản xuất<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 27<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 28<br /> <br /> What if Supply Increases?<br /> 2.1.2.4. Các yếu tố làm dịch chuyển đường cung<br /> Price of Corn<br /> <br /> P<br /> <br /> $5<br /> <br /> THAY ĐỔI CUNG (ĐƯỜNG CUNG DỊCH CHUYỂN)<br /> P<br /> <br /> S<br /> <br /> S’<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> P1<br /> 2<br /> <br /> P2<br /> 1<br /> <br /> Q2<br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> Q1 Q’2<br /> <br /> Q’1<br /> <br /> Increase<br /> in<br /> Supply<br /> <br /> S<br /> <br /> S’<br /> CORN<br /> <br /> P QS<br /> $5<br /> 4<br /> 3<br /> Increase 2<br /> in Quantity 1<br /> <br /> 60 80<br /> 50 70<br /> 35 60<br /> 20 45<br /> 5 30<br /> <br /> Supplied<br /> <br /> Q<br /> <br /> o<br /> 29<br /> <br /> Hồ Văn Dũng<br /> <br /> 10 20 30 40 50 60 70 80<br /> Quantity of Corn<br /> <br /> Q<br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2