intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế xây dựng: Chương 2 - Phạm Văn Giang

Chia sẻ: Haha Haha | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

58
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 2 - Những cơ sở lý luận đánh giá tài chính, kinh tế - xã hội các dự án xây dựng thuỷ lợi. Nội dung chính gồm: Các loại chi phí, thu nhập của dự án, giá trị của tiền tệ theo thời gian, phương pháp xác định giá trị tương đương của tiền tệ trong trường hợp dòng tiền phân bố đều, phương pháp xác định giá trị tương đương của tiền tệ trong trường hợp dòng tiền tệ phân bố không đều, phương pháp phân tích đánh giá dự án đầu tư về mặt kinh tế xã hội, các phương pháp đánh giá các dự án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế xây dựng: Chương 2 - Phạm Văn Giang

  1. :Chương 2 NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH, KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG THUỶ LỢI Trình bày: Phạm Văn Giang
  2. NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH, KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG THUỶ LỢI
  3. NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH, KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG THUỶ LỢI 2.1. Các loại chi phí 2.2. Thu nhập của dự án 2.3. Giá trị của tiền tệ theo thời gian 2.4. Phương pháp xác định giá trị tương đương của tiền tệ trong trường hợp dòng tiền phân bố đều 2.5. Phương pháp xác định giá trị tương đương của tiền tệ trong trường hợp dòng tiền tệ phân bố không đều 2.6. Phương pháp phân tích đánh giá dự án đầu tư về mặt kinh tế xã hội 2.7. Các phương pháp đánh giá các dự án
  4. 2.1. Các loại chi phí 2
  5. 2.1. Các loại chi phí 2.1.1. Chi phí Xây dựng: là toàn bộ chi phí cần thiết để xây dựng ,trang bị mới hoặc sửa chữa, cải tạo, mở rộng hay trang bị lại kỹ thuật công trình.
  6. 2.1. Các loại chi phí 2.1.2. Chi phí quản lý vận hành và sửa chữa (O&M) • Chi phí khấu hao cơ bản (TSCD phục vụ cho quản lý, vận hành) • Chi phí khấu hao sửa chữa lớn • Chi phí sửa chữa thường xuyên • Chi phí tiền lương • Chi phí nhiên liệu, năng lượng, vật liệu dùng cho vận hành khai thác • Chi phí thiết bị thay thế nhỏ • Chi phí khác
  7. 2.1. Các loại chi phí 2.1.3. Một số khái niệm về các loại chi phí khác • Chi phí bất biến: là loại chi phí luôn luôn giữ một mức không đổi trong suốt thời đoạn đó không phụ thuộc vào khối lượng sản phẩm làm ra trong thời đoạn đó Chi phí bất biến bao gồm các loại chi phí như khấu hao cơ bản, quản trị hành chính, tiền trả lãi vốn vay dài hạn, thuế vốn sản xuất, tiền thuê đất v.v...
  8. 2.1. Các loại chi phí • Chi phí khả biến: Chi phí khả biến là loại chi phí thay đổi, tỷ lệ với khối lượng sản phẩm làm ra trong thời đoạn đang xét; Ví dụ chi phí về vật liệu, nhân công hưởng chế độ lương khoán, chi phí năng lượng v.v...
  9. 2.1. Các loại chi phí • Chi phí bất biến và khả biến hỗn hợp: Chi phí bất biến và khả biến hỗn hợp là loại chi phí có một phần là chi phí bất biến và một phần là chi phí khả biến • Chi phí tới hạn: Chi phí tới hạn là lượng chi phí gia tăng để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm dC C TH dS Ví dụ
  10. 2.1. Các loại chi phí • Chi phí cơ hội: Chi phí cơ hội là giá trị lợi ích đã bị từ bỏ khi chúng ta không tiến hành một phương án sản xuất kinh doanh nào đó • Chi phí chìm: Chi phí chìm là loại chi phí đã xảy ra trong quá khứ của quá trình thay đổi lựa chọn phương án và không thể thu hồi lại được trong tương lai.
  11. 2.1. Các loại chi phí • Giá tài chính và giá kinh tế: Giá tài chính là giá được hình thành từ thị trường và được dùng để phân tích hiệu quả tài chính của dự án thể hiện lợi ích trực tiếp của doanh nghiệp Giá kinh tế là giá thị trường đã được điều chỉnh để giảm bớt các ảnh hưởng của các nhân tố làm cho giá cả không phản ánh đúng giá trị thực của hàng hóa
  12. 2.2. Thu nhập của dự án • Thu nhập hàng năm của dự án bao gồm tất cả các khoản thu của dự án trong năm chưa kể đến thuế thu nhập. • Thu nhập dự án thủy lợi: Tưới tiêu Thủy điện Phòng lũ Cấp nước Nôi trồng thủy sản ...
  13. 2.3. Giá trị tiền tệ theo thời gian
  14. 2.3. Giá trị của tiền tệ theo thời gian 2.3.1. Lãi tức 1. Khái niệm về lãi tức và lãi suất Lãi tức (hay lợi tức) là biểu hiện của giá trị gia tăng theo thời gian của tiền tệ và được xác định bằng hiệu số giữa tổng vốn đã tích luỹ được (kể cả vốn gốc và lãi) và số vốn gốc ban đầu. Lãi suất là tỷ lệ phần trăm của lãi tức thu được trong một đơn vị thời gian so với vốn gốc
  15. 2.3. Giá trị của tiền tệ theo thời gian 2.3.1. Lãi tức 2. Lãi tức đơn (LD) Là lãi tức chỉ được tính theo số vốn gốc và không tính đến khả năng sinh lãi thêm của các khoản lãi ở các thời đoạn trước LD=Vo x ID x n
  16. 2.3. Giá trị của tiền tệ theo thời gian 2.3.1. Lãi tức 3. Lãi tức ghép (LD) lãi tức thu được ở một thời đoạn nào đó (tháng, quí, năm) được xác định căn cứ vào tổng số vốn gốc cộng với tổng số lãi tức đã thu được ở tất cả các thời đoạn đang xét F=Vo x (1+i)n
  17. 2.3. Giá trị của tiền tệ theo thời gian 2.3.2. Biểu đồ dòng tiền tệ Biểu đồ dòng tiền tệ là một đồ thị biểu diễn các trị số thu và chi theo các thời đoạn T/gian o 1 2 ... n-1 n
  18. 2.4. Phương pháp xác định giá trị tương đương của tiền tệ trong trường hợp dòng tiền tệ đơn và phân bố đều • Các ký hiệu tính toán: P Giá trị tiền tệ ở thời điểm đầu, thời điểm hiện tại của dự án. F Giá trị tiền tệ ở thời điểm cuối, thời điểm tương lai của dự án. A Giá trị tiền tệ hàng năm của dự án.
  19. 2.4. Phương pháp xác định giá trị tương đương của tiền tệ trong trường hợp dòng tiền tệ đơn và phân bố đều 2.4.1. Khi cho trước các trị số A không đều và phải tìm giá trị n At P hiện tại tương đương P: t 0 (1 i) t 2.4.2. Khi cho trước các trị số n A không đều và phải tìm giá trị F A t * (1 i) n t tương đương ở thời điểm cuối t 0 trong tương lai F
  20. 2.5. Phương pháp xác định giá trị tương đương của tiền tệ trong trường hợp dòng tiền tệ đơn và phân bố đều 2.5.1. Phương pháp xác định giá trị tiền tệ ở thời điểm hiện 1 P F* tại (P) khi cho trước giá trị của (1 i) n tiền tệ ở thời điểm tương lai (F): 2.5.2. Phương pháp xác định giá trị tương lai (F) của tiền tệ (1 i) n 1 khi cho trước trị số của chuỗi F A* i dòng tiền tệ đều (A)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2