12/29/2016<br />
<br />
Bài 2<br />
<br />
Môi trường Marketing<br />
www.dinhtienminh.net<br />
<br />
T.S Đinh Tiên Minh<br />
Trường ĐHKT TPHCM<br />
<br />
Mục tiêu chương 2<br />
Giúp sinh viên hiểu các yếu tố thuộc môi<br />
trường vi mô và vĩ mô ảnh hưởng như thế<br />
<br />
nào đến hoạt động của doanh nghiệp.<br />
Nắm rõ và biết cách đánh giá tầm quan<br />
trọng của từng yếu tố đối với hoạt động<br />
marketing của doanh nghiệp.<br />
<br />
2<br />
<br />
Th.S Đinh Tiên<br />
Minh<br />
<br />
Mục lục chương 2<br />
2.1. Môi trường Marketing là gì<br />
2.2. Môi trường vĩ mô<br />
2.3.<br />
2.2. Môi<br />
Môi trường<br />
trường vi<br />
vi mô<br />
mô<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
12/29/2016<br />
<br />
Tất cả các nhân tố làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu khách hàng của doanh nghiệp<br />
4<br />
<br />
Th.S DINH TIEN MINH<br />
<br />
The Marketing Environment<br />
Resources<br />
and Objectives<br />
of the Firm<br />
<br />
Competitive<br />
Environment<br />
Direct Marketing<br />
Environment<br />
<br />
Cultural and<br />
Social<br />
Environment<br />
<br />
Political and<br />
Legal Environment<br />
<br />
Economic<br />
Environment<br />
<br />
External Marketing<br />
Environment<br />
<br />
Technological<br />
Environment<br />
<br />
5<br />
<br />
2.2. Môi trường vĩ mô<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
12/29/2016<br />
<br />
2.2.1 Môi trường nhân khẩu học<br />
Theo Anh (Chị), các yếu tố nhân<br />
khẩu học như độ tuổi, tỷ lệ sinh đẻ,<br />
số dân ảnh hưởng như thế nào đến<br />
chiến lược kinh doanh của KFC và<br />
của Mead Johnson tại Việt Nam?<br />
<br />
7<br />
<br />
2.2.1 Môi trường nhân khẩu học<br />
<br />
Olay Ad<br />
Which population group<br />
is this advertiser trying<br />
to reach?<br />
<br />
8<br />
<br />
Tháp dân số Việt Nam 1979 và 1989<br />
1979<br />
<br />
1989<br />
<br />
80-84<br />
<br />
80-84<br />
<br />
70-74<br />
<br />
70-74<br />
<br />
60-64<br />
<br />
60-64<br />
<br />
Nam<br />
N÷<br />
<br />
50-54<br />
<br />
Nam<br />
N÷<br />
<br />
50-54<br />
<br />
40-44<br />
<br />
40-44<br />
<br />
30-34<br />
<br />
30-34<br />
<br />
20-24<br />
<br />
20-24<br />
<br />
10-14<br />
<br />
10-14<br />
<br />
0-4<br />
<br />
0-4<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />
0<br />
<br />
5<br />
<br />
10<br />
<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />
0<br />
<br />
5<br />
<br />
10<br />
<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
12/29/2016<br />
<br />
Tháp dân số Việt Nam 1999 và 2005<br />
<br />
10<br />
<br />
Tháp dân số Việt Nam 2010<br />
<br />
11<br />
<br />
Tháp dân số Việt Nam 2013<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
12/29/2016<br />
<br />
Tháp dân số Việt Nam 2050<br />
<br />
13<br />
<br />
Xu hướng dân số<br />
<br />
Mật độ dân số<br />
<br />
Tốc độ đô thị hóa<br />
14<br />
<br />
2.2.2 Môi trường kinh tế<br />
Bao gồm những yếu tố tác động đến khả<br />
năng chi tiêu của khách hàng và tạo ra<br />
những kiểu tiêu dùng khác nhau.<br />
Nhu cầu và giá cả (Demand and Price).<br />
Mức thu nhập (Gross income, Disposable<br />
income and Discretionary income).<br />
Phân bổ chi tiêu (Income distribution).<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />