LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU & ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

ạ ể

ị ả i thích lý do ph i phân đo n th   ứ ng, các tiêu th c chính đ  phân

ả ườ ạ

ị ườ

Gi tr đo n th  tr

ng.

ế ị ườ

ứ ụ

Nh n bi ậ ạ ươ

t các căn c  đánh giá các  ng  m c  tiêu  và  các  ị ườ ng m c

ng án l a ch n th  tr

đo n  th   tr ph tiêu

Hi

ọ ạ ộ

ầ ị

t lý do, t m quan tr ng c a  c đ nh v  và các ho t đ ng

ủ ị

ế ế t bi ế ượ ị chi n l ọ tr ng tâm c a đ nh v

2

ả ự Nh ng lý do ph i l a ch n TTMT

XuÊt ph¸t tõ thÞ tr­êng tæng thÓ: cã quy

m« lín, phøc t¹p - XuÊt ph¸t tõ ho¹t ®éng c¹nh tranh - XuÊt ph¸t tõ n¨ng lùc cña doanh nghiÖp

S  hình thành marketing m c tiêu

 Giai ®o¹n 1: Marketing ®¹i trµ - Néi dung: DN tiÕn hµnh SX ®¹i trµ, PP

®¹i trµ, QC ®¹i trµ chØ mét lo¹i SP h­íng tíi tho¶ m·n nhu cÇu cña mäi KH trªn TT. - Lîi thÕ: Quy m« SX lín, chi phÝ SX ®¬n vÞ SP gi¶m, SP cã thÓ b¸n gi¸ thÊp, t¹o kh¶ n¨ng khai th¸c TT.

- §¸nh gi¸: ChiÕn l­îc Marketing ®¹i trµ chØ mang l¹i hiÖu qu¶ KD khi nhu cÇu thÞ tr­ ßng ë tr×nh ®é thÊp, nhu cÇu thiÕt yÕu, nhu cÇu tån t¹i.

S  hình thành marketing m c tiêu

 Giai ®o¹n 2: Marketing ®a d¹ng ho¸ s¶n

phÈm

- Néi dung: nhµ cung øng tiÕn hµnh s¶n

xuÊt nh÷ng mÆt hµng cã cïng chñng lo¹i nh­ng víi kiÓu d¸ng, kÝch th­íc hoÆc mét vµi ®Æc ®iÓm nµo ®ã kh¸c nhau nh»m t¹o ra sù ®a d¹ng cho s¶n phÈm ®Ó hÊp dÉn kh¸ch hµng.

- §¸nh gi¸: ChiÕn l­îc nµy mang l¹i hiÖu qu¶ h¬n h¼n chiÕn l­îc Marketing ®¹i trµ tuy nã ch­a quan t©m ®Õn sù kh¸c biÖt cña nhu cÇu. ë giai ®o¹n nµy ý t­ëng cña viÖc ph©n ®o¹n thÞ tr­êng b¾t ®Çu h×nh thµnh.

S  hình thành marketing m c tiêu

 Giai ®o¹n 3: Marketing môc tiªu - Néi dung: Ng­êi b¸n cÇn ph©n chia thÞ tr­êng thµnh c¸c ®o¹n thÞ tr­êng vµ lùa chän mét hoÆc mét vµi ®o¹n thÞ tr­êng mµ doanh nghiÖp cã kh¶ n¨ng phôc vô tèt nhÊt, nghiªn cøu vµ so¹n th¶o c¸c ch­ ¬ng tr×nh Marketing phï hîp víi ®o¹n TT ®· lùa chän.

- Thùc chÊt cña Marketing môc tiªu chÝnh lµ viÖc tËp trung nç lùc Marketing ®óng TT, x©y dùng cho DN vµ SP cña DN mét h×nh ¶nh riªng râ nÐt g©y Ên t­îng nhÊt qu¸n trªn TT ®· chän víi nguån lùc h¹n chÕ cña DN nh»m khai th¸c TT mét c¸ch cã hiÖu qu¶ nhÊt vµ cã kh¶ n¨ng c¹nh tranh.

TI N TRÌNH STP

Định vị thị trường (Marketing Positioning)

Lựa chọn Thị trường mục tiêu (Targeting) • Đánh giá mức độ hấp dẫn từng đoạn thị trường.

Xác định vị thế ở từng đoạn thị trường mục tiêu. Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho thị trường mục tiêu.

• Chọn một hoặc một vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu.

Phân đoạn thị trường (Segmentation) • Xác định căn cứ phân đoạn và tiến hành phân đoạn thị trường. • Xác định đặc điểm của trong đoạn thị trường xác định.

7

Ị ƯỜ

Ạ PHÂN ĐO N TH  TR

NG

 Khái ni mệ

ng là quá trình phân chia

ị ườ ể

ầ ướ

ơ ở ng  t ng th  thành các nhóm trên c  s   ệ ề ặ c

t v  nhu c u,

ạ Phân đo n th  tr ổ ị ườ th  tr ữ nh ng đ c đi m khác bi ố mu n và các đ c tính hay hành vi.

ị ườ

 L i ích c a vi c phân đo n th  tr ệ

ng

ườ

◦ Giúp ng ơ

h n nhu c u,

ể i làm Marketing hi u th u đáo  ủ ầ ướ c mu n c a khách hàng.

ườ ị ườ

◦ Giúp ng ị v  th  tr

ư i làm Marketing th c hi n đ nh  ả ơ ng có hi u qu  h n.

ệ ự

◦ Nâng cao đ  chính xác trong vi c l a  ụ

ch n các công c  Marketing.

ồ ự

ử ụ

ả ơ

◦ S  d ng có hi u qu  h n các ngu n l c

Marketing.

8

YÊU C U C A PHÂN ĐO N TT

ệ ị ườ

ạ c đo n th  tr ả

ượ ệ ầ

ị ườ

ủ ệ

ủ Yêu c u c a vi c phân  ả ị ườ đo n th  tr ng là ph i  giúp doanh nghi p tìm  ng có  đ ặ hi u qu . M t khác yêu  ạ c u c a đo n th  tr ng  ả có hi u qu  là:

ườ

ng đ

ượ • Đo l c: Quy mô,  ỗ ủ ứ s c mua ... c a m i  đo n. ạ

ớ ơ • Yêu c u này g n v i c

ở ủ

s  c a vi c phân đo n.

ủ ớ

• Có quy mô đ  l n: Đ m

b o h a h n kh  năng

sinh l

i.ờ

ệ ượ

• Có th  phân bi

t đ

c;

• Có tính kh  thi.

9

Ơ Ở

CÁC C  S  PHÂN ĐO N TT

ế ố ị

đ a lý: vùng, đ a

 Tiêu th c đ a lý: Y u t ậ

ư

ứ d , khí h u...

i tính, tu i

ứ ề

 Tiêu th c nhân kh u h c: Gi ớ ệ tác, ngh  nghi p, thu nh p...

ộ ố

 Tiêu th c tâm lý: T ng l p xã h i, l

i

ố s ng, hành vi, nhân cách…

 Tiêu th c hành vi: Lý do mua hàng, l

ườ

ợ i  ộ ng đ

ự ế ích tìm ki m, s  trung thành, c tiêu th ...ụ

10

Ị ƯỜ

NG

Ự Ụ

Ọ L A CH N TH  TR M C TIÊU

ộ ụ ệ • Khái ni m: Th  tr

ộ ặ

ế

ạ ậ ằ ụ

• Các  b

ướ ự

ị ườ ạ

ứ ụ ng  m c  ị ườ ng,  ự ng  m c  tiêu,  l a  c Marketing đáp  ng

ị ườ ng m c tiêu là m t  ị ườ ạ ng  mà  ho c  m t  vài  đo n  th   tr ọ ự ệ doanh  nghi p  l a  ch n  và  quy t  ỗ ự đ nh t p trung n  l c Marketing vào  ượ đó  nh m  đ t  đ c  m c  tiêu  kinh  ủ doanh c a mình. ọ c  l a  ch n  th   tr tiêu:  đánh  giá  các  đo n  th   tr ị ườ ọ ự l a  ch n  th   tr ế ượ ọ ch n chi n l ụ ị ườ ng m c tiêu. th  tr

11

Ị ĐÁNH GIÁ CÁC ĐO N TH   TR

NGƯỜ

ứ ấ ạ

• M c đích: Nh n d ng s c h p d n c a t ng  ng  trong  vi c  th c  hi n  m c

ủ ừ ệ ẫ ự ụ ệ ạ

• Các  tiêu  chu n  đánh  giá  s c  h p  d n  c a

ứ ủ ấ ẫ

ậ ụ ị ườ đo n  th   tr ủ tiêu c a doanh nghi p. ẩ ị ườ ạ đo n th  tr

Ø  Quy mô và t c đ  tăng tr ẫ

ng: ố ưở ộ

Ø  S c h p d n v  c  c u th  tr

ề ơ ấ ng;  ị ườ ứ ấ

Ø   Các  m c  tiêu  và  kh   năng  c a  doanh

ả ng; ủ

ụ nghi p.ệ ệ ụ ộ ặ

ế ạ ẫ ư ả

ượ ủ ế ạ

ổ ể • Doanh  nghi p  có  th   quy t  đ nh  theo  đu i  ơ ộ ắ m t  vài  m c  tiêu  ng n  h n  khi  g p  c   h i  ả ả kinh  doanh  nh ng  nó  v n  ph i  đ m  b o  ụ m c  tiêu  chi n  l c  dài  h n  c a  doanh  nghi p.ệ

12

ề ơ ấ ị ườ ể ệ ự ẫ ạ

Ạ ng hay áp l c c nh tranh th  hi n

ĐÁNH GIÁ CÁC ĐO N TTTM ộ ấ ứ M c đ  h p d n v  c  c u th  tr qua mô hình sau:

Đe doạ từ sự gia nhập của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn

Sức ép từ phía khách hàng

Sức ép từ phía nhà cung cấp

Cạnh tranh giữa các hãng trong ngành

Đe doạ của hàng hoá thay thế

Mô hình năm l c l

ng canh tranh –

ự ượ Michael Porter

13

ĐÁNH GIÁ CÁC ĐO N TTTM

ấ ị ườ

ệ ự ươ ả c  s   t ẫ ng  th   hi n  đ

ạ ố

ạ ạ ng h p d n ph i là đo n  • Đo n th  tr ượ ể ị ườ ng  th   tr ụ ế ượ ả ữ ợ c, m c  h p gi a kh  năng chi n l ớ ệ ủ tiêu  c a  doanh  nghi p  v i  quy  mô  ộ ạ ứ ị ườ ng  và  m c  đ   c nh  tranh  th   tr ạ ấ ị ườ trên  đo n  th   tr ng  đó  th p.  Các  ả ế y u  t   đó  ph i  xem  xét  trên  tr ng  thái đ ng.ộ

• Đo n  th   tr

ả ẫ ị ườ

ả ố

ủ ữ

ạ ấ ng  h p  d n  ph i  bao  ồ g m  các  khách  hàng  doanh  nghi p  ế ậ ệ có  kh   năng  thi t  l p  m i  quan  h   ỗ ự lâu dài, nh ng n  l c Marketing c a  ệ ả ứ doanh  nghi p  h a  h n  hi u  qu   ế ạ ợ kinh doanh, l ẹ i th  c nh tranh cao.

14

Ọ L A CH N TTTM

ị ườ

 Khái ni m: Th  tr ệ

ng m c tiêu là th  tr

ng bao g m

ị ườ ặ ứ

ồ ệ

ạ ộ ư

ủ ạ

ế ụ

ồ ụ ố các khách hàng có cùng nhu c u ho c mong mu n  ờ mà doanh nghi p có kh  năng đáp  ng, đ ng th i  ể ủ các ho t đ ng Marketing c a doanh nghi p có th   ố ạ t o ra  u th  so v i các đ i th  c nh tranh và đ t  ượ đ

c các m c tiêu kinh doanh đã đ nh.

ươ

ị ườ

 Các ph

ng án l a ch n th  tr

ụ ng m c tiêu:

ị ườ

ơ ẻ

ộ ◦ Ch n m t đo n th  tr

ấ ng duy nh t hay đ n l

;

◦ Chuyên môn hóa tuy n ch n;

◦ Chuyên môn hóa theo đ c tính s n ph m;

ị ườ

◦ Chuyên môn hóa theo đ c tính th  tr

ng;

ế ượ

ủ ị ườ

◦ Chi n l

c bao ph  th  tr

ng.

15

• Đi u ki n áp d ng:

ụ ệ ề

ầ ự ữ  nhiên gi a nhu c u

Ọ CH N M T ĐO N TT DUY  NH T Ấ

Ø Có s  phù h p t ả ạ Ø Là  đo n  th   tr

ư

M1 M2 M3 ố ạ ệ ố ủ ạ

ượ ng đ

ế ạ ủ ợ

i th  c nh tranh c a  P3 ế Ø L i th : H ng l ườ

ưở ầ i đi đ u. ả ố

ị ườ ộ

ạ ậ

ở ộ

ợ ự ủ ẩ và s n ph m c a doanh nghi p.  ị ườ ủ ng  ch a  có  đ i  th   ặ c nh  tranh  ho c  các  đ i  th   c nh  ỏ tranh b  qua. P1 ấ ể ị ườ ạ c coi là đi m xu t  Ø Đo n th  tr ở ợ phát  h p  lý  làm  đà  cho  vi c  m   ộ r ng kinh doanh. P2 • Đánh giá: ợ ng ấ ợ ớ ủ i: Ph i đ i phó v i r i ro khi nhu  Ø B t l ố ổ ộ ầ c u th  tr ng thay đ i đ t ng t, đ i  ủ ạ th   c nh  tranh  m nh  xâm  nh p.  ả Khó  có  kh   năng  m   r ng  quy  mô  kinh doanh.

ụ ớ ợ

• Ph m  vi  áp  d ng:  phù  h p  v i  các  doanh  ở ạ   giai  đo n  kh i  nghi p,  các

ệ ệ ở 16

ừ ệ ạ nghi p  ỏ doanh nghi p v a và nh .

CHUYÊN MÔN HÓA TUY N Ể CH NỌ

ị ườ ọ ệ

ạ ườ

ụ ấ ẫ ợ M1 M2 M3

• Đánh giá:

ụ ệ ố ộ ộ • N i  dung:  Doanh  nghi p  ch n  m t  s   ị ng  riêng  bi t  làm  th   đo n  th   tr ị ườ ạ ỗ ng  ng  m c  tiêu.  M i  đo n  th   tr tr ả ớ ứ có  s c  h p  d n  và  phù  h p  v i  kh   ệ ủ năng m c đích c a doanh nghi p.

Ø

P1

ả ạ Ư

ờ ả ủ

P2

ắ ẫ

ạ P3

ể ng khác. ỏ ể c  đi m:  Đòi  h i  ự ồ ả

ể u  đi m:  Đa  d ng  hoá  kh   năng  ể ế ki m  l i,  gi m  thi u  r i  ro.  Khi  ị ạ ị ườ ạ ộ ng  b   c nh  m t  đo n  th   tr ệ tranh gay g t doanh nghi p v n  ị có th  kinh doanh trên đo n th   ườ tr ề ớ ượ l n  v   Ø Nh ả ngu n  l c  kinh  doanh  và  kh   năng qu n lý. ụ

ặ ạ

17 ệ ố ợ ư ữ ị ườ ề ạ ự

ề ạ • Ph m  vi  áp  d ng:  Doanh  nghi p  có  ít  ả ho c không có kh  năng ph i h p các  ớ đo n  th   tr ng  v i  nhau  nh ng  trên  ừ ứ ứ t ng đo n đ u ch a đ ng nh ng h a  ẹ h n v  thành công trong kinh doanh.

CHUYÊN MÔN HÓA THEO Đ C Ặ TÍNH SP

ậ ả

ấ ấ ị ệ ẩ ộ

M1 M2 M3 ạ ả ầ ề ạ

ườ ộ • N i  dung:  Doanh  nghi p  t p  trung  s n  ể xu t m t lo i s n ph m nh t đ nh đ   ị đáp  ng  nhu  c u  cho  nhi u  đo n  th   tr ứ ng.

• Đánh giá:

Ø

P1

Ư ể ễ ệ

ạ ệ ự

ụ ẩ P 2 P 3

Ø Nh

ẩ ế ơ ặ u  đi m:  Doanh  nghi p  d   dàng  ơ h n  trong  vi c  t o  d ng  hình  ả ế nh và danh ti ng khi cung  ng  ộ ả m t s n ph m chuyên d ng. ớ ự ả ố ượ c  đi m:  Ph i  đ i  phó  v i  s   ớ ả ờ ra  đ i  c a  s n  ph m  m i  có  ư đ c tính và  u th  h n.

18

• N i dung:

CHUYÊN MÔN HÓA THEO Đ C Ặ TÍNH TT

ọ ỗ ự ụ ậ

• Đánh giá:

Ø

M1 M2 M3 ộ ệ Doanh nghi p ch n m t nhóm  ệ khách hàng riêng bi t làm khách hàng  m c tiêu và t p trung m i n  l c vào  nhóm khách hàng đó.

P1 Ư ệ ể ễ ạ

ế ự

ế P2

ệ ự

ệ P3 ấ ậ ợ ể

Ø Nh

ứ ủ

ổ ớ

19 ườ ố u  đi m:  Doanh  nghi p  d   t o  d ng  danh  ti ng  trong  nhóm  khách  hàng.  N u  doanh  nghi p  gây  d ng  uy  tín,  nhãn  hi u  trong  tâm  trí  khách  hàng  thì r t thu n l i trong phát tri n  ớ ẩ s n  ph m  m i  cho  nhóm  khách hàng này. ể ượ c  đi m:  Khi  s c  mua  c a  nhóm  khách  hàng  này  có  s  ự ệ ế bi n  đ i  l n  thì  doanh  nghi p  ị ườ ể ấ r t khó chuy n sang th  tr ng  ở ữ i “s  h u” khác v n đã có ng

Ị C BAO PH  TH

CHI N L TR

Ế ƯỢ NGƯỜ

M1 M2 M3 ệ ứ

ầ ủ P1

ả ả ẩ

P2 ộ • N i  dung:  Doanh  nghi p  đáp  ng  ọ ề nhu  c u  c a  m i  khách  hàng  v   ọ ẩ ữ nh ng  s n  ph m  s n  ph m  h   c n. ầ ọ ề M i  khách  hàng  đ u  là  khách

ụ ệ

P3 ỉ

ủ hàng m c tiêu c a doanh nghi p. ữ ụ ể ự ệ ớ ớ

ượ ạ • Ph m  vi  áp  d ng:  ch   có  nh ng  doanh nghi p l n m i có th  th c  ệ hi n đ c.

20

Ế ƯỢ

C MARKETING ĐÁP  NG

CHI N L TTTM

Có 3 kiểu chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu

Chiến lược marketing đáp ứng thị trường mục tiêu

Chiến lược Tập trung

Chiến lược Marketing Phân biệt

Chiến lược Marketing Không phân biệt

21

Ế ƯỢ

CHI N L

C MT KHÔNG PHÂN BI T

Thị trường tổng thể

Hệ thống Mar-Mix

ộ ị ườ ị ườ ụ ọ • N i dung: Ch n toàn b  th  tr ng là th  tr ng m c tiêu. Thi

ả ườ ng  trình  Marketing  thu  hút  đông  đ o  ng ế ế t k   i  mua  trên

• Đánh giá:

Ø

ươ ộ ị ườ ộ các  ch toàn b  th  tr ng.

ế ượ ữ ễ ậ

u đi m: Ti ị ườ c chi phí, d  dàng xâm nh p nh ng  ề ệ t ki m đ ả ạ ng nh y c m v  giá.

Ø H n ch : Kh  năng tho  mãn nhu c u và

Ư ể th  tr ế ạ ả ướ ấ ả ầ ố

ụ ạ ấ

ễ ặ ề ắ ệ ệ ủ ả

c mu n th p. Khi  có  nhi u  doanh  nghi p  cùng  áp  d ng  thì  c nh  tranh  r t  gay g t. Doanh nghi p d  g p r i ro khi hoàn c nh kinh  doanh thay đ i.ổ

ệ ớ ữ ầ ợ

22 ớ • Đi u ki n áp d ng: Phù h p v i nh ng doanh nghi p l n, nhu c u  ấ ệ ị ườ ụ ươ ố ồ ng đ i đ ng nh t. ề th  tr ng t

Ế ƯỢ

C MARKETING PHÂN

• N i dung:

CHI N L BI TỆ

ị ườ ự

ề ữ

Ø

Đoạn TT 1

ị ườ ộ ệ  Doanh nghi p tham gia vào  ạ ng  và  xây  d ng  nhi u  đo n  th   tr ươ ng  trình  Marketing  riêng  nh ng  ch ạ ừ cho t ng đo n th  tr ng.

Hệ thống Mar-Mix 1

Đoạn TT 2

Hệ thống Mar-Mix 2

ả ạ ườ

ơ ạ ề

Đoạn TT 3

Hệ thống Mar-Mix 3

ố ệ ể

ớ ự

ệ ệ ự ị ườ ọ

ươ

ị ườ ả

23 ữ  Nh ng  doanh  ụ ng m c tiêu  ng  án  chuyên  môn  hoá  ủ ng  ho c  bao  ph   ẩ ở ặ ả ng và khi s n ph m

• Đánh giá: ể ầ ố Ư t  nhu  c u  và  u  đi m:  Đáp  ng  t ị ủ ạ ố ướ th   c  mu n  đa  d ng  c a  ẩ ng.  Đa  d ng  hoá  s n  ph m  tr ậ ệ giúp  doanh  nghi p  xâm  nh p  ị sâu  h n  vào  nhi u  đo n  th   ườ ng, gia tăng doanh s  bán. tr ượ ả c  đi m:  Doanh  nghi p  ph i  Ø Nh ặ ố đ i  m t  v i  s   gia  tăng  chi  phí  kinh doanh. ề • Đi u  ki n  áp  d ng: nghi p l a ch n  th  tr theo  ph ẩ s n  ph m,  th   tr ộ ị ườ toàn b  th  tr ạ giai đo n bão hoà.

Ế ƯỢ

C MARKETING T P

• N i  dung:

CHI N L TRUNG

ị ứ ậ  Doanh  nghi p  d n  s c  t p  ng  quan  ấ t nh t trên

ồ ộ ị ườ ộ trung  vào  m t  đo n  th   tr ố ấ tr ng nh t và giành v  trí t ị ườ đo n th  tr ng đó.

Ø

Đoạn TT 1

ọ ạ • Đánh giá:

ể Ư

ị ượ

ể ạ ế ữ ượ ợ c l

Đoạn TT 2

Hệ thống Mar-Mix 2

Ø Nh

Đoạn TT 3

ộ ố

ị ườ

• Đi u  ki n  áp  d ng:

ể ệ u  đi m:  Doanh  nghi p  có  th   c v  trí v ng m nh, có  giành đ i th  trong  th  khai thác đ ả chuyên  môn  hoá  s n  xu t,  ạ phân  ph i  và  các  ho t  đ ng  ế xúc ti n bán. ượ ạ ể ng  có  c  đi m:  Đo n  th   tr ầ ồ ạ ể i ho c nhu c u  th  không t n t ộ ố ổ ộ đ t ng t thay đ i. Xu t hi n đ i  ủ ạ th  c nh tranh có th  l c m nh  tham gia vào th  tr ụ ệ ớ

ụ ệ

ừ ị ườ ủ 24 ậ

ạ ườ ầ ớ ị ườ ặ ấ ế ự ng. ợ ề  Phù  h p  v i  các  ỏ doanh  nghi p  v a  và  nh ,  có  m c  ng”  trong  giai  tiêu  “bao  ph   th   tr ị đo n  đ u  khi  xâm  nh p  vào  th   tr ng l n.

Ị ƯỜ

Ị Đ NH V  TH  TR

NG

• Khái  ni m:ệ

ẩ ế ế ả

ộ ị ượ ệ ặ

ụ ị

t  k   s n  ph m  và   Là  thi ằ ệ ủ hình  nh  c a  doanh  nghi p  nh m  ế chi m đ t và có  c m t v  trí đ c bi giá tr  trong tâm trí khách hàng m c  tiêu.

ụ ệ ả ệ Ví d : Suzuki là hi u qu , Suzuki  ế t ki m, Yamaha: sành đi u. là ti

ươ ể ệ

ị ườ ỏ ị ng  đòi  h i  doanh  Đ nh  v   th   tr ế ế ả ệ nghi p  ph i  quy t  đ nh  khuy ch  ể ữ t và nh ng đi m  tr ng đi m khác bi ụ nào giành cho khách hàng m c tiêu.

ế ượ Chi n  l ấ ị c  đ nh  v   là  chi n  l ọ ị ố ươ

ụ ế ượ c  ng trình  ị th   trên

ườ chung nh t chi ph i m i ch ượ c  áp  d ng  Marketing  đ ụ ng m c tiêu. tr

25

Ả Ị

Ị ƯỜ

LÝ DO PH I Đ NH V  TH  TR

NG

ỏ ủ ữ

ị ẩ ị ế ố ụ

ậ ọ c.

ủ ạ ủ ệ ả ẩ

ộ ẩ ủ ố

ậ • Do  quá  trình  nh n  th c  c a  khách  ả hàng  đòi  h i  ph i  có  nh ng  thông  ấ ượ ng  đi p rõ ràng, xúc tích, gây  n t ả ữ ệ cùng  v i  vi c  chào  bán  nh ng  s n  ớ t m i làm  ph m. d ch v  có v  th  t ớ ượ ứ cho h  nh n th c và ghi nh  đ ầ ạ • Do  yêu  c u  c a  c nh  tranh:  Doanh  ầ nghi p  c n  t o  cho  s n  ph m  c a  ộ ả mình  m t  hình  nh  đ c  đáo  và  ớ ả ệ t so v i s n ph m c a  đ i  khác bi ủ ạ th  c nh tranh.

ớ ủ

ượ • Do  dung  l ả ệ

ế ậ

ượ ấ ả ng  l n  c a  các  thông  đi p  qu ng  cáo  làm  cho  khách  ả hàng không có kh  năng ti p nh n  đ t c . c t

26

HO T Đ NG TR NG TÂM C A CL Đ NH  V  Ị

ộ ả

ủ ể ệ

t  cho  SP,

ươ ệ ụ ạ • T o  ra  m t  hình  nh  c   ả th   cho  s n  ph m,  nhãn  hi u  trong  tâm  trí  c a  ụ khách hàng m c tiêu. ị ự ế ủ • L a  ch n  v   th   c a  SP,  ụ DN trên TT m c tiêu  ệ ự ạ • T o  s   khác  bi nhãn hi u.ệ ế ọ ự khu ch  ch n  và  • L a  ữ ng  nh ng  đi m  khác  tr t có ý nghĩa bi

27

ƯỚ Ủ

C C A TI N TRÌNH Đ NH

ị ồ

ng,

Giá C

ế ọ ự l a ch n th  tr

CÁC B V  Ị ướ ị ế Ti n trình đ nh v  g m 4 b c: ị ườ ạ • Ti n hành phân đo n th  tr ụ ng m c tiêu. ị ữ

C

ụ ị ế ả

CL

• So n

ệ ả

trình  ng  ệ ự th c  hi n

ế ượ ọ ị ị ườ ạ • Đánh  giá  th c  tr ng  nh ng  đ nh  ị ệ v  hi n có trên TT m c tiêu. ọ • Ch n  hình  nh  và  v   th   cho  ủ nhãn hi u SP c a DN trên b n  ị ồ ị đ  đ nh v . ả ạ ươ th o  ch ể Marketing­Mix  đ   ị c đ nh v  đã ch n. chi n l

28