intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Marketing kỹ thuật số: Chương 2 - Nguyễn Vũ Quân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Marketing kỹ thuật số" Chương 2 Tổ hợp marketing kỹ thuật số, cung cấp cho người học những kiến thức như Sự khác biệt của tổ hợp marketing trong môi trường số. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Marketing kỹ thuật số: Chương 2 - Nguyễn Vũ Quân

  1. Bài 2 TỔ HỢP MARKETING KỸ THUẬT SỐ STU -2022
  2. Nội Dung Sự khác biệt của tổ hợp marketing trong môi trường số 1. Product 2. Price 3. Place 4. Promotion 5. People 6. Physical evidence 7. Process 8. Partnership 1
  3. Sự khác biệt của tổ hợp marketing số ❑Hỗn hợp marketing kỹ thuật số thay đổi khi sản phẩm trở thành dịch vụ, dịch vụ hướng đến khách hàng và khách hàng tạo ra các cộng đồng giúp doanh nghiệp mở rộng thương hiệu trong môi trường trực tuyến mới. ❑ Để có phương pháp marketing kỹ thuật số tương tác hơn, 7Ps nên được bổ sung bằng cách tiếp cận 5Is (Peppers & Rogers) 1. Identification – Định danh KH cụ thể 2. Individualization – Kéo dài vòng đời mua hàng 3. Interaction – Tương tác để hiểu rõ KH 4. Integration – Phối hợp các hoạt động cty hướng đến KH 5. Integrity – Xây dựng niềm tin 2
  4. Sự khác biệt của tổ hợp marketing số ❑ 4Es trong tiếp cận online: 1. Experience – Trải nghiệm KH 2. Exchange – Giá trị trao đổi 3. Every place – Mọi lúc mọi nơi 4. Evangelism – Câu chuyện truyền thông 3
  5. 1. Product ❑Trong môi trường kinh doanh trực tuyến, đưa ra giá trị đề xuất OVP, có thể đánh giá tiềm năng mở rộng sản phẩm trực tuyến. ❑Các kênh kỹ thuật số cung cấp một loạt các cơ hội mới và đưa ra các câu hỏi liên quan đến sản phẩm: ✓Sản phẩm đang mang lại cho khách hàng những lợi ích gì? ✓Những lợi ích này có thể được cung cấp trực tuyến không? ✓Khách hàng của bạn có thích những lợi ích nào khác? ✓Lợi ích bổ sung này có thể được cung cấp trực tuyến không? ✓Doanh nghiệp của bạn là gì? Nó có thể được giao dịch trực tuyến không? 4
  6. 1. Product ❑Các sản phẩm kỹ thuật số mang lại sự tương tác ✓ Thông qua các sản phẩm kỹ thuật số, nhiều khách hàng muốn tương tác với thương hiệu và với những khách hàng khác trong cộng đồng mới. Một số muốn chia sẻ thông tin, ý tưởng, vấn đề, thách thức, giải pháp, niềm đam mê, mối quan tâm của họ trên môi trường trực tuyến. 5
  7. 1. Product ❑The extended product: ✓Môi trường trực tuyến tạo cơ hội nâng cao giá trị sản phẩm (và dịch vụ). Các giá trị khác của sản phẩm có thể được làm nổi bật hoặc phân phối qua kênh trực tuyến. Nó cũng bao gồm các công cụ trợ giúp người dùng trong quá trình mua hàng, sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ. 6
  8. 1. Product ❑The extended product: ✓Góp phần tạo nhận thức về chất lượng sản phẩm/dịch vụ cho khách hàng. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng tốt sẽ tạo được uy tín, hình ảnh thương hiệu, có thể được chứng minh bằng: • Chứng nhận • Các giải thưởng • Số lượng khách hàng • Nhận xét của khách hàng • Chính sách bảo hành • Sự đảm bảo • Ưu đãi hoàn tiền • Chính sách bán hàng • Hình ảnh nhân viên • Bằng chứng xã hội chẳng hạn: số lượng người đăng ký, kết nối, theo dõi,.. 7
  9. 1. Product ❑ONLINE VALUE PROPOSITION (OVP): Giá trị đề xuất trực tuyến ✓ OVP cung cấp tổng thể các giá trị thương hiệu cốt lõi và tóm tắt rõ ràng những gì khách hàng có thể nhận được từ doanh nghiệp mà họ không thể có được ở các đối thủ cạnh tranh khác trong ngành. 8
  10. 2. Price ❑ Các phương pháp định giá mới ✓Mô hình kinh doanh mới yêu cầu phương pháp định giá mới ✓ Định giá minh bạch, định giá theo nhóm (ví dụ: Groupon và Living Deals) ✓ Đặt tên cho các dịch vụ theo giá của bạn như Priceline (www.priceline.com) 9
  11. 2. Price ❑Các công ty cung cấp các sản phẩm kỹ thuật số như nội dung, nhạc hoặc video có thể linh cung cấp nhiều lựa chọn mua hàng ở các mức giá khác nhau, bao gồm: ✓ Giá đăng ký. Mô hình doanh thu của nhà xuất bản truyền thống. Có thể được cung cấp trong khoảng thời gian khác nhau với mức giá khác nhau: 3 tháng, 12 tháng hoặc hai năm. ✓Trả tiền cho mỗi lần sử dụng. Phí cho một lượt tải xuống hoặc xem ở mức giá tương đối cao hơn so với dịch vụ đăng ký. ✓ Trọn gói. Các kênh hoặc nội dung khác nhau có thể được nhóm lại với mức giá giảm hơn so với trả tiền cho mỗi lần xem. ✓Nội dung hỗ trợ quảng cáo. Không có giá trực tiếp, thay vào đó nguồn doanh thu chính của nhà sản xuất là thông qua các quảng cáo. Các tùy chọn khác: doanh thu liên kết từ việc bán hàng hoặc cung cấp quyền truy cập vào danh sách người đăng ký. 10
  12. 2. Price ❑ Định giá dưới áp lực của đối thủ cạnh tranh: ✓ Sự minh bạch về giá là một yếu tố quan trọng. Khi giá được công bố trên web, việc so sánh giá của người mua trở nên nhanh chóng hơn, thuận tiện hơn. ❑ Kiểm soát giá: ✓ Giá cả là một yếu tố quan trọng trong chiến lược digital marketing, nhất là trong thị trường có nhiều đối thủ cạnh tranh, môi trường liên tục thay đổi giá. Bạn phải phản ứng linh động, phù hợp với các chính sách điều chỉnh giá của các đối thủ cạnh tranh trong ngành. 11
  13. 3. Place ❑ Mô hình kênh phân phối mới: ✓ Không qua trung gian. Giao dịch trực tiếp với khách hàng thay vì thông qua các đại lý, nhà phân phối và nhà bán buôn. ✓Phương thức trung gian. Trung gian mới là các nhà môi giới (như các trang TMĐT), kết hợp người mua với người bán. ✓Hợp tác trong kênh. các thành viên trong kênh phân phối cung cấp cùng một giao dịch cho khách hàng cuối cùng. ✓Dịch vụ ngang hàng. Dịch vụ hoán đổi âm nhạc như Napster và Gnutella đã mở ra một cách tiếp cận hoàn toàn mới để phân phối âm nhạc với việc loại bỏ cả nhà cung cấp và người trung gian ✓ Liên kết. Chương trình liên kết có thể biến khách hàng thành người bán hàng. Amazon.com coi 400.000 đối tác liên kết là một tài sản khổng lồ tạo ra một phần lợi thế cạnh tranh đặc biệt. ✓Mua hàng theo nhóm. Như Groupon và Living Deals với ưu đãi đặc biệt, chiết khấu cao dành cho khách hàng mua theo nhóm. 12
  14. 4. Promotion ❑ Các hoạt động chiêu thị mới: ✓Quảng cáo. hiển thị hình ảnh tương tác, quảng cáo trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột tìm kiếm ✓Bán hàng. nhân viên bán hàng ảo, tư vấn và tiếp thị liên kết ✓Khuyến mãi. phần thưởng, chương trình KH thân thiết trực tuyến ✓PR. bản tin điện tử, mạng xã hội, liên kết và lan truyền ✓Tài trợ. tài trợ cho sự kiện, trang web hoặc dịch vụ trực tuyến ✓Email trực tiếp. thư trực tiếp, cảnh báo điện tử, và phản hồi web ✓Triển lãm. Tổ chức các buổi Triển lãm ảo trên mạng ✓Bán hàng. Thiết kế trang web bán hàng, phát quảng cáo, khuyến mại trên các trang web bán lẻ, các chính sách cá nhân hóa KH ✓Bao bì. Hình ảnh bao bì được hiển thị trực tuyến trên web ✓Truyền miệng. Phương tiện truyền miệng, hình thức lan truyền mạng xã hội, tiếp thị liên kết, gửi email cho bạn bè, đánh giá. 13
  15. 5. People ❑ Các hoạt động tương tác: ✓Liên hệ. Khách hàng để lại số điện thoại vào biểu mẫu và chỉ định thời gian thuận tiện để được liên hệ, nhân viên tổng đài sẽ gọi lại hỗ trợ khách hàng. ✓Chat trực tiếp. Nhân viên hỗ trợ khách hàng trong trung tâm có thể chat bằng chat room trên trang web; ví dụ, một công nghệ được triển khai rộng rãi như LivePerson. ✓Câu hỏi thường gặp (FAQ). Nhân viên trả lời các câu hỏi thường gặp của khách hàng. ✓ Diễn đàn. Nơi cho phép khách hàng có thể chia sẻ thông tin về sản phẩm/dịch vụ, mối quan tâm của họ. ✓Đồng duyệt. tổng đài viên có thể xem màn hình của khách hàng kết hợp với gọi lại hoặc trò chuyện. ✓Trợ lý ảo. Được triển khai ở các cấp độ khác nhau và thường hướng dẫn khách hàng qua hàng loạt các lựa chọn. ✓Người đánh giá và trợ lý khách hàng. Phương tiện truyền thông xã hội giúp các tổ chức cho phép khách hàng gửi các đánh giá và nhận xét cho các khách hàng khác. 14
  16. 6. Physical evidence ❑ Cơ sở vật chất: giúp tích hợp môi trường trực tuyến và ngoại tuyến. Nhiều nhà bán lẻ như Carphone Warehouse sử dụng các phiếu giảm giá in trực tuyến có thể được đổi để được giảm giá tại cửa hàng. ❑ DN tạo niềm tin cho khách hàng qua các bằng chứng vật chất sau: ✓Bảng xếp hạng và đánh giá ✓ Sự đảm bảo ✓Chính sách hoàn lại tiền ✓Chính sách quyền riêng tư ✓Biểu tượng bảo mật ✓Tư cách thành viên thương mại và cơ quan chuyên nghiệp ✓Giải thưởng ✓Đánh giá của khách hàng ✓Chứng nhận của bên thứ ba /tổ chức ✓Các tiêu chuẩn quốc tế (ISO) ✓Đánh giá độc lập ✓Chính sách đạo đức ✓Liên kết cộng đồng ✓Địa chỉ liên hệ (nghĩa vụ pháp lý khi bán bất kỳ thứ gì từ trang web) ✓Hệ thống phản hồi đáng tin cậy. 15
  17. 7. Processes ❑ Quy trình và hệ thống tốt có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh. Các quy trình có thể có tác động rất lớn đến tổ chức. ❑Tối ưu hóa các quy trình: ✓Khách hàng muốn kiểm tra tính khả dụng. Trang web có hiển thị số lượng hàng còn tồn kho và hàng đã hết? ✓Đặc điểm kỹ thuật hoặc giá sản phẩm được thay đổi và có được cập nhật trên trang web và bảng giá hoặc danh mục hàng không? ✓Đặt hàng. Trang web có được cập nhật để cho biết số lượng đã thay đổi trong kho không? KH có được thông báo qua email rằng đơn đặt hàng của họ đã được xử lý không? Hệ thống tài chính có được cập nhật để đưa đơn đặt hàng mới vào doanh thu của tháng không? ✓KH đặt câu hỏi qua email. Hệ thống có thể trả lời, phản hồi email đến khách hàng kịp thời và chính xác không? ✓Tình trạng đơn hàng có được thông báo về sự kiện này qua email không? Họ có thể theo dõi đơn đặt hàng của họ nếu được yêu cầu không? 16
  18. 8. Partnerships ❑ Một chữ P mới trong digital marketing mix là quan hệ đối tác. ❑ Các công ty có những người chuyên về quan hệ đối tác; các công ty khác thuê các đại lý làm đối tác của thông qua các chiến dịch tiếp thị liên kết (để tuyển thêm nhà tiếp thị liên kết). ❑ Các quan hệ đối tác cần được xác định, xây dựng và nuôi dưỡng để thành công 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2