Chapter 10 Chapter 10

ể đị ể đị ệ ệ ạ ạ ẩ ẩ

Slide 1

theo chu k s ng theo chu k s ng Phát tri n, nh v , và t o ị Phát tri n, nh v , và t o ị t cho s n ph m s khác bi ả ự t cho s n ph m s khác bi ự ả ỳ ố ỳ ố

ụ ụM c tiêu M c tiêu

 Hiểu các thách thức mà công ty đối mặt trong việc phát triển và đưa ra những sản phẩm mới.

 Học hỏi những giai đoạn chính của việc phát triển sản phẩm mới và làm thế nào chúng có thể được quản lý tốt hơn.

 Hiểu biết các nhân tố tác động lên tỉ lệ khách hàng chấp nhận sản phẩm mới

Slide 2

ụ ụM c tiêu M c tiêu

 Học hỏi chiến lược marketing nào phù hợp với mỗi giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm.

 Hiểu cách làm thế nào công ty có thể

lựa chọn và truyền thông một vị trí trên thị trường hiệu quả.

Slide 3

 Sản phẩm mới là gì?

– Sản phẩm mới với thế giới – Dòng sản phẩm mới – Mới trong dòng sản phẩm hiện tại – Cải tiến và nâng cấp sản phẩm hiện tại – Định vị lại sản phẩm – Sản phẩm được cắt giảm chi phí

Slide 4

ể ể ẩ ẩ ớ ả ớ ả Phát tri n s n ph m m i Phát tri n s n ph m m i

 Thất bại của sản phẩm mới rất phổ biến:

– 95% sản phẩm tiêu dùng mới ở Mỹ – 90% sản phẩm tiêu dùng mới ở Châu Âu

 Các nguyên nhân thất bại bao gồm bỏ qua

ể ể ẩ ẩ ớ ả ớ ả Phát tri n s n ph m m i Phát tri n s n ph m m i

những nghiên cứu thị trường, đánh giá quá mức qui mô thị trường, các sai lầm trong quyết định phối thức marketing và các hành động cạnh tranh mạnh hơn dự đoán.

Slide 5

ể ể ẩ ẩ ớ ả ớ ả Phát tri n s n ph m m i Phát tri n s n ph m m i

 Các sản phẩm mới thành công: – Cung cấp lợi thế tương đối mạnh – Phản ánh sự hiểu biết tốt hơn về nhu cầu khach shàng, và đối phó được cạnh tranh trên thị trường

– Thể hiện một tỉ lệ năng lực/chi phí cao hơn

và đóng góp nhiều hơn vào lợi nhuận – Được triển khai với ngân sách lớn hơn – Có được sự hỗ trợ mạnh mẽ hơn của ban

quản trị cấp cao

Slide 6

ị ả ị ả ả ả ẩ ẩ ớ ớ Qu n tr  s n ph m m i Qu n tr  s n ph m m i

Tiến trình phát triển sản phẩm mới: ý tưởng cho chiến lược

 Thử nghiệm khái niệm

 Sáng tạo ý tưởng

 Phát triển chiến lược

 Sàn lọc ý tưởng

marketing

 Phát triển khái

 Phân tích kinh doanh

niệm

Slide 7

ị ả ị ả ẩ ẩ ả ả ớ ớ Qu n tr  s n ph m m i Qu n tr  s n ph m m i

Tiến trình phát triển sản phẩm mới: từ phát triển đến thương mại hóa sản phẩm

 Phát triển sản phẩm

 Thử nghiệm thị trường

 Thương mại hóa

Slide 8

ủ ủ

ế ế

ế ế

ườ ườ

Ti n trình ti p nh n c a ng Ti n trình ti p nh n c a ng

i tiêu  i tiêu

ậ ậ dùng dùng

 Người tiếp nhận sản phẩm mới

trải qua năm giai đoạn: – Nhận biết – Quan tâm – Đánh giá – Thử – Tiếp nhận

Slide 9

ủ ủ

ế ế

ế ế

ườ ườ

Ti n trình ti p nh n c a ng Ti n trình ti p nh n c a ng

i tiêu  i tiêu

ậ ậ dùng dùng

 Cá nhân tiếp nhận sản phẩm mới

với mức độ khác nhau – Người khởi xướng – Người tiếp nhận sớm – Số đông người tiếp nhận sớm – Số đông người tiếp nhận trễ – Những người chậm trễ

Slide 10

ủ ủ

ế ế

ế ế

ườ ườ

Ti n trình ti p nh n c a ng Ti n trình ti p nh n c a ng

i tiêu  i tiêu

ậ ậ dùng dùng

 Năm đặc điểm của sản phẩm tác

động lên tỉ lệ tiếp nhận: – Mức độ lợi thế tương đối – Mức độ so sánh được – Mức độ phức tạp – Mức độ chia nhỏ – Mức độ truyền thông

Slide 11

ỳ ố ỳ ố

ả ả

ẩ ẩ

ạ ạ Các giai đo n trong chu k  s ng  Các giai đo n trong chu k  s ng  s n ph m s n ph m

Các giai đoạn PLC

 Doanh thu thấp  Chi phí cao trên

đầu người  Lợi nhuận âm  Khách hàng khởi

xướng

 Giới thiệu  Tăng trưởng  Bão hòa  Suy thoái

 Ít đối thủ cạnh

tranh

Slide 12

ỳ ố ỳ ố

ả ả

ẩ ẩ

ạ ạ Các giai đo n trong chu k  s ng  Các giai đo n trong chu k  s ng  s n ph m s n ph m

Các giai đoạn PLC

 Doanh thu tăng

 Chi phí trung bình

 Giới thiệu

 Lợi nhuận tăng

 Tăng trưởng

 Khách hàng là

 Bão hòa

những người tiếp nhận sớm

 Suy thoái

 Cạnh tranh tăng

Slide 13

ỳ ố ỳ ố

ả ả

ẩ ẩ

ạ ạ Các giai đo n trong chu k  s ng  Các giai đo n trong chu k  s ng  s n ph m s n ph m

Các giai đoạn PLC

 Doanh thu đạt đỉnh

điểm

 Chi phí thấp  Lợi nhuận cao  Khách hàng là số đông người tiếp nhận giữa

 Giới thiệu  Tăng trưởng  Bão hòa  Suy thoái

 Cạnh tranh ổn

định/giảm

Slide 14

ỳ ố ỳ ố

ả ả

ẩ ẩ

ạ ạ Các giai đo n trong chu k  s ng  Các giai đo n trong chu k  s ng  s n ph m s n ph m

Các giai đoạn PLC

 Giới thiệu  Tăng trưởng  Bão hòa  Suy thoái

 Doanh thu giảm  Chi phí thấp  Lợi nhuận giảm  Khách hàng là những người tiếp nhận trễ  Cạnh tranh giảm

Slide 15

ụ ụ

ỳ ỳ c trong chu k   c trong chu k   ẩ ẩ

ố ố

ế ượ ế ượ M c tiêu và chi n l M c tiêu và chi n l ả ả s ng s n ph m s ng s n ph m

 Mục tiêu: tạo ra sự nhận

Các giai đoạn PLC

biết và dùng thử

 Cung ứng sản phẩm cơ

bản

 Định giá ở mức giá sản

xuất cộng tiền lãi vừa phải

 Phân phối chọn lọc  Sự nhận biết – trung gian bán hàng và những người tiếp nhận sớm

 Khuyến khích dùng thử

 Giới thiệu  Tăng trưởng  Bão hòa  Suy thoái

thông qua khuyến mãi bán hàng mạnh mẽ

Slide 16

ụ ụ

ỳ ỳ c trong chu k   c trong chu k   ẩ ẩ

ố ố

ế ượ ế ượ M c tiêu và chi n l M c tiêu và chi n l ả ả s ng s n ph m s ng s n ph m

 Mục tiêu: tối đa hóa thị

Các giai đoạn PLC

phần

 Cung ứng dịch vụ, phần phụ của sản phẩm, bảo hành

 Giá thâm nhập  Phân phối rộng rãi  Sự biết đến và sự quan tâm

– thị trường đại chúng

 Giảm khuyến mãi vì nhu cầu

tăng mạnh

 Giới thiệu  Tăng trưởng  Bão hòa  Suy thoái

Slide 17

ụ ụ

ỳ ỳ c trong chu k   c trong chu k   ẩ ẩ

ố ố

ế ượ ế ượ M c tiêu và chi n l M c tiêu và chi n l ả ả s ng s n ph m s ng s n ph m

 Mục tiêu: tối đa hóa lợi

Các giai đoạn PLC

nhuận trong khi vẫn bảo vệ thị phần

 Đa dạng hóa nhãn hiệu/

mặt hàng

 Giới thiệu

 Tăng trưởng

 Giá để đối phó cạnh tranh  Phân phối rộng rãi  Chú trọng vào sự khác biệt

 Bão hòa

và các lợi ích của sản phẩm

 Suy thoái

 Tăng khuyến mãi nhằm kích thích khách hàng chuyển sang dùng

Slide 18

ụ ụ

ỳ ỳ c trong chu k   c trong chu k   ẩ ẩ

ố ố

ế ượ ế ượ M c tiêu và chi n l M c tiêu và chi n l ả ả s ng s n ph m s ng s n ph m

 Mục tiêu: giảm chi phí và

Các giai đoạn PLC

vắt sữa nhãn hiệu

 Loại bỏ những sản phẩm

yếu

 Cắt giảm giá  Phân phối chọn lọc  Giảm quảng cáo đến

 Giới thiệu  Tăng trưởng  Bão hòa  Suy thoái

mức cần thiết để duy trì những khách hàng trung thành

 Giảm khuyến mãi đến

mức tối thiểu

Slide 19

 Hai quan điểm về định vị:

ự ự ị ị ị ị ạ ạ Đ nh v  và t o s  khác bi Đ nh v  và t o s  khác bi ệ ệ t t

– Ries và Trout: sản phẩm được định vị trong tâm trí của khách hàng mục tiêu – Treacy và Wiersema: định vị thông qua

sự tạo dựng giá trị Công ty lãnh đạo về sản phẩm Công ty vận hành tuyệt hảo Công ty thân thiện với khách hàng

Slide 20

 Tuyên bố về định vị:

ự ự ị ị ị ị ạ ạ Đ nh v  và t o s  khác bi Đ nh v  và t o s  khác bi ệ ệ t t

– Hướng đến (nhóm khách hàng mục tiêu và nhu cầu) (nhãn hiệu) của chúng tôi là (khái niệm) đem lại (điểm khác biệt) Ví dụ: hướng đến khách hàng trẻ tuổi, những khách hàng nước uống có ga năng động có ít thời gian để ngủ, Mountain Dew là một loại nước uống có ga đem lại cho bạn năng lượng nhiều hơn bất kỳ nhãn hiệu nào khác bởi vì nó chứa đựng hàm lượng caffeine cao nhất.

Slide 21

 Những đặc tính sản phẩm thật sự

ự ự ị ị ị ị ạ ạ Đ nh v  và t o s  khác bi Đ nh v  và t o s  khác bi ệ ệ t t

khác biệt và có ý nghĩa giúp phân biệt cung ứng của công ty với cung ứng của đối thủ cạnh tranh.

 Những sự khác biệt mạnh hơn khi chúng quan trọng, khác biệt, vượt trội, ưu tiên, khả thi và đem lại lợi nhuận.

Slide 22

ự ự ị ị ị ị ạ ạ Đ nh v  và t o s  khác bi Đ nh v  và t o s  khác bi ệ ệ t t

Các công cụ tạo sự khác biệt cho sản phẩm

 Hình thức

 Độ tin cậy

 Đặc tính

 Có khả năng sửa

chữa

 Năng lực

 Kiểu dáng

 Sự phù hợp

 Thiết kế

 Tính bền

Slide 23

ự ự ị ị ị ị ạ ạ Đ nh v  và t o s  khác bi Đ nh v  và t o s  khác bi ệ ệ t t

Công cụ tạo sự khác biệt cho dịch vụ

 Dễ đặt hàng

 Tư vấn khách

hàng

 Giao hàng

 Bảo dưỡng sửa

 Lắp đặt

chữa

 Đào tạo

 Hỗn hợp nhiều

khách hàng

thứ

Slide 24

ự ự ị ị ị ị ạ ạ Đ nh v  và t o s  khác bi Đ nh v  và t o s  khác bi ệ ệ t t

Các công cụ tạo sự khác biệt về nhân sự

 Năng lực

 Sự đáng tin cậy

 Tính lịch

 Tính trách

thiệp

nhiệm

 Sự tín nhiệm

 Truyền thông

Slide 25

ự ự ị ị ị ị ạ ạ Đ nh v  và t o s  khác bi Đ nh v  và t o s  khác bi ệ ệ t t

Các công cụ tạo sự khác biệt của kênh

 Độ phủ

 Năng lực

 Kinh nghiệm

Các công cụ tạo sự khác biệt về hình ảnh

 Biểu tượng

 Bầu không khí

 PTTT

 Sự kiện

Slide 26