intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Ngữ văn lớp 7 - Bài 4: Đại từ (Tiếp theo)

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:8

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Ngữ văn lớp 7 - Bài 4: Đại từ (Tiếp theo) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về đại từ và các loại đại từ; luyện tập đặt câu với đại từ để trỏ; phân biệt sự khác nhau về số lượng và ý nghĩa biểu cảm giữa từ xưng hô tiếng Việt với đại từ xưng hô trong tiếng Anh;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Ngữ văn lớp 7 - Bài 4: Đại từ (Tiếp theo)

  1. TỪ LOẠI TRONG TIẾNG VIỆT Danh  Động  Tính  Số Phó  Chỉ  Đại  … từ từ từ từ từ từ từ
  2. a. Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan.  Nó lại khéo tay nữ “nó” (a) làm ch a. ủ ngữ ĐẠI TỪ  Từ “nó” trong (a) trỏ “em tôi” (Thủy) I. Thế nào là đại từ? b. Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn  Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất sớm.  “nó” (b) làm phụ ngữ cho danh từ “tiếng”  Ví dụ: SGK trang 54  Từ “nó” trong (b) trỏ “con gà của anh Bốn Linh”   Đại  từ  là  những  từ  dùng  c. Mẹ tôi, giọng khản đặc, từ trong bếp nói vọng ra: để  trỏ  người,  sự  vật,  hoạt      –  Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi. động, tính chất,… được nói      Vừa nghe thấy  thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt   “thế” (c) làm phụ ngữ cho động từ “nghe  đến  trong  một  ngữ  cảnh  tuyệt vọng nhìn tôi. thấy” nhất  định  của  lời  nói  hoặc   Từ “thế” trong (c) trỏ sự việc người mẹ thúc giục hai đứa con chia đồ chơi. dùng để hỏi. d.    Nước non lận đận một mình, Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.  Đại từ có thể đảm nhiệm         Ai làm cho bể kia đầy,  “Ai” (d) làm chủ ngữ các  vai  trò  ngữ  pháp  như  Cho ao kia cạn, cho gầy cò con?  chủ  ngữ,  vị  ngữ  trong  câu   Từ “ai” (d) trỏ một người nào đó. hay  phụ  ngữ  của  danh  từ,  e. Cái áo này đẹp. Cái kia cũng thế.  “thế” (e) làm vị ngữ của động từ, của tính từ,…  Từ “thế” trong (e) trỏ “đẹp”.
  3. ­  Các  đại  từ  tôi,  tao,  tớ,  chúng  tôi,  chúng  tao,  chúng  tớ,  mày,  chúng mày, nó, hắn, chúng nó, họ,… dùng để trỏ người hoặc  II. Các loại đại từ. vật. 1. Đại từ để trỏ. + Lan đi du học bên Úc. Nó thường hay gọi điện hỏi thăm tôi. + Chú chó nhà tôi có bộ lông màu nâu. Nó rất dễ thương.  Ví dụ: SGK trang 55. ­ Các đại từ bấy, bấy nhiêu dùng để trỏ số lượng.  Đại từ để trỏ dùng để: + Cơm đây. Cháu ăn đi. Chỉ còn có bấy nhiêu thôi. ­  Trỏ  người,  sự  vật  (gọi  là  đại  từ  ­  Các  đại  từ  vậy,  thế  dùng  để  trỏ  hoạt  động,  tính  chất,  sự  xưng hô. việc. + Tôi đi ra ngoài. Thấy thế, con Milu cũng chạy theo sau. ­ Trỏ số lượng. ­ Các đại từ ai, gì,… dùng để hỏi về người hoặc vật. ­ Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc. + Ai học giỏi nhất lớp 7A? 2. Đại từ để hỏi. + Con gì hay ăn vụn?  Ví dụ: SGK trang 56. ­ Các đại từ bao nhiêu, mấy dùng để hỏi về số lượng.  Đại từ để hỏi dùng để: + Con có bao nhiêu điểm 10 trong tuần? ­ Hỏi về người, sự vật. + Bạn có mấy anh em? ­ Hỏi về số lượng. ­ Các đại từ sao, thế nào dùng để hỏi về hoạt động, tính chất,  sự việc. ­  Hỏi  về  hoạt  động,  tính  chất,  sự  + Chuyện xảy ra thế nào? việc. + Bạn ấy làm sao?
  4. ĐẠI TỪ Đại từ để  Đại từ để trỏ hỏi Trỏ  Trỏ  Trỏ  Hỏi  Hỏi  Hỏi  ngườ số  hoạt  về  về về  i  lượn động,  ngườ  số  hoạt  hoặc  g tính  i  lượn động,  sự  chất,  hoặc  g tính  vật sự  sự  chất,  việc vật sự  việc
  5. III. Luyện tập. Tôi,  tớ,  mình,  ta,  tao,  chúng  tôi,  chúng  tớ,  chúng  mình,  chúng  ta,  1. Bài t ập 1: SGK trang 57. a. Xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới  chúng tao,… đây:                ­ Cậu giúp đỡ mình với nhé! Số      Số ít Số nhiều Ngôi tôi, tớ, mình,  chúng tôi, chúng tớ, chúng  người nói, ngôi thứ nhất, số ít 1 ta, tao,… mình, chúng ta, chúng tao,… Mình về có nhớ ta chăng, anh, chị, mày,  các anh, các chị, chúng mày,  2 Ta về ta nhớ hàm răng mình cười mi,… chúng bay,… nó, hắn, y,  3 chúng, chúng nó, họ,… người nghe, ngôi thứ hai, số ít thị,… b. So sánh nghĩa của các từ “mình”. Trong câu nói: chỉ người nói, ngôi thứ nhất, số ít.  mình Trong câu ca dao: chỉ người nghe, ngôi thứ hai, số  ít. 
  6. Khi xưng hô, một số danh từ chỉ người  2. Bài tập 2: SGK trang 57. như ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, con,  ­ Một số danh từ chỉ người được sử dụng  cháu,…  cũng  được  sử  dụng  như  đại  từ  như đại từ: nhân xưng.  Ví dụ: + Ngó lên nuộc lạt mái nhà, Đã bấy lâu nay, bác tới nhà,     Bao  nhiêu  nuộc  lạt  nhớ  ông  bà  bấy  Trẻ thời đi vắng, chợ thời xa. nhiêu.                          (Nguyễn Khuyến) + Chiều chiều ra đứng ngõ sau,   Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều. + Anh em đâu phải người xa, Cùng chung bác mẹ một nhà cùng thân. + Ơn cha nặng lắm ai ơi, Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang.        
  7. 3. Bài tập 3: SGK trang 57. ­ Đặt câu với mỗi từ: ai, sao, bao nhiêu để trỏ chung. + Ai mà chẳng thích được ngợi khen. + Sao lại ra nông nỗi này? + Ta quý mến bạn bao nhiêu, bạn sẽ quý mến ta bấy nhiêu. 4. Bài tập 4: SGK trang 57. ­ Cách xưng hô với bạn cùng lớp, cùng lứa tuổi. + Gọi: bạn, cậu. + Xưng: mình, tôi, tớ ­ Nếu trong trường học có hiện tượng xưng hô thiếu lịch sự, chúng ta nhắc nhở các bạn  ấy nên dùng những từ ngữ lịch sự để xưng hô trong giao tiếp, thể hiện mình là một con  người lịch sự trong bất cứ hoàn cảnh nào.
  8. 5. Bài tập 5: SGK trang 57. ­ Sự khác nhau về số lượng và ý nghĩa biểu cảm giữa từ xưng hô tiếng Viêt với đại từ  xưng hô trong tiếng Anh.           Số Số ít Số nhiều Ngôi         Tiếng Việt Tiếng  Tiếng Việt Tiếng  Anh chúng tôi, chúng tớ, chúng  Anh 1 tôi, tớ, mình,… I We mình,… các anh, các chị, chúng mày, 2 anh, chị, mày,… You You … 3 nó, hắn, y, thị,… He, She, It chúng, chúng nó, họ,… They   Từ xưng xưng hô trong tiếng Việt phong phú hơn về số lượng lẫn ý nghĩa biểu  cảm so với đại từ xưng hô trong tiếng Anh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2