intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Vật lý lớp 8 - Chủ đề 2: Vận tốc - Chuyển động

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:14

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Vật lý lớp 8 - Chủ đề 2: Vận tốc - Chuyển động được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được khái niệm và công thức tính vận tốc; chuyển động đều – chuyển động không đều; vận tốc trung bình của chuyển động không đều;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Vật lý lớp 8 - Chủ đề 2: Vận tốc - Chuyển động

  1. Tröôøng thcs tp beán tre  VAÄT LYÙ 8
  2. CHƯƠNG I: CƠ HỌC Chủ đề: Vận tốc – chuyển động
  3. NỘI DUNG
  4. Chủ đề 2: VẬN TỐC – CHUYỂN ĐỘNG I/ VẬN TỐC 1. Vận tốc là gì? Bảng 2.1 ghi kết quả cuộc chạy 60 m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh. C1: Làm thế nào để biết ai chạy nhanh ai chạy chậm? Hãy ghi kết quả xếp hạng của từng học sinh vào cột 4. 3 6,00 C2: Hãy tính quãng đường 2 6,3 mỗi học sinh chạy được 5 2 5,45 trong 1 giây rồi ghi kết quả 1 6,6 vào cột 5. 4 5,71 7
  5. Chủ đề 2: VẬN TỐC – CHUYỂN ĐỘNG I/ VẬN TỐC C3: Dựa vào bảng xếp hạng, hãy cho biết 1. Vận tốc là gì? độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào  Độ lớn của vận tốc của chuyển động và tìm từ thích hợp điền cho biết sự nhanh hay vào những chổ trống của kết luận sau: chậm của chuyển động Độ lớn của vận tốc cho biết sự………..,..... và được xác định bằng ……của nhanhchuyển chậmđộng. độ dài quãng đường đi Độ lớn của vận tốc được tính bằng được trong một đơn vị ………………………………..trong quãng đường đi được thời gian. một………… thời gian. đơn vị
  6. Chủ đề 2: VẬN TỐC – CHUYỂN ĐỘNG I/ VẬN TỐC 2. Công thức tính vận tốc 1. Vận tốc là gì? Vận tốc tính bằng công thức : Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh hay chậm của chuyển động Trong đó: và được xác định bằng độ dài quãng đường đi v: là vận tốc (m/s; km/h) được trong một đơn vị s: là quãng đường đi được(m; km) thời gian. t: là khoảng thời gian đi hết quãng đường đó (s; h)
  7. Chủ đề 2: VẬN TỐC – CHUYỂN ĐỘNG I/ VẬN TỐC 3. Đơn vị vận tốc 1. Vận tốc là gì?  Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào Độ lớn của vận tốc cho đơn vị độ dài và đơn vị thời gian biết sự nhanh hay chậm Đơn vị độ dài m m km km cm của chuyển động và được xác định bằng độ Đơn vị thời gian s phút h s s dài quãng đường đi được trong một đơn vị Đơn vị vận tốc m/s thời gian. 2. Công thức tính vận  Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và tốc km/h 1m/s = 3,6 km/h ;
  8. Chủ đề 2: VẬN TỐC – CHUYỂN ĐỘNG I/ VẬN TỐC 3. Đơn vị vận tốc 1. Vận tốc là gì?  Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào Độ lớn của vận tốc đơn vị độ dài và đơn vị thời gian cho biết sự nhanh hay  Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và chậm của chuyển động km/h 1m/s = 3,6 km/h ; và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. 2. Công thức tính vận tốc (Đồng hồ vận tốc)
  9. Chủ đề 2: VẬN TỐC – CHUYỂN ĐỘNG I/ Vận tốc   C1:  Trên  quãng  đường  nào  thì  chuyển  động  II/ Chuyển động đều – của trục bánh xe là chuyển động đều, chuyển  Chuyển động không đều động không đều? 1. Định nghĩa Tên quãng đường AB BC CD DE EF  Chuyển động đều là chuyển động mà vận Chiều dài quãng  0,05 0,15 0,25 0,33 0,33 đường s (m) tốc có độ lớn không Thời gian chuyển  3,0 3,0 3,0 3,0 3,0 thay đổi theo thời gian động t (s)  Chuyển động không Vận tốc (m/s) 0,02 0,05 0,08 0,11 0,11 đều là chuyển động mà TRẢ LỜI vận tốc có độ lớn thay ­  Trục  bánh  xe  chuyển  động  đều  trên  quãng  đổi theo thời gian đường DE, EF ­  Trục  bánh  xe  chuyển  động  không  đều  trên  quãng đường AB, BC, CD
  10. Chủ đề 2: VẬN TỐC – CHUYỂN ĐỘNG I/ Vận tốc C2: Trong các chuyển động sau đây, II/ Chuyển động đều – chuyển động nào là đều, không đều? Chuyển động không đều a)Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi 1. Định nghĩa quạt đang chạy ổn định Chuyển động đều là b)Chuyển động của ôtô khi khởi hành chuyển động mà vận c)Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc tốc có độ lớn không d)Chuyển động của tàu hoả khi vào ga thay đổi theo thời gian TRẢ LỜI Chuyển động không đều là chuyển động mà Chuyển động Chuyển động vận tốc có độ lớn thay đều không đều đổi theo thời gian a b,c,d
  11. Chủ đề 2: VẬN TỐC – CHUYỂN ĐỘNG I/ Vận tốc 2. Vận tốc trung bình của chuyển động II/ Chuyển động đều – không đều Chuyển động không đều Tên quãng đường AB BC CD DE EF 1. Định nghĩa Chiều dài quãng  0,05 0,15 0,25 0,33 0,33 Chuyển động đều là đường s (m) chuyển động mà vận Thời gian chuyển  3,0 3,0 3,0 3,0 3,0 tốc có độ lớn không động t (s) thay đổi theo thời gian Vận tốc (m/s) 0,02 0,05 0,08 0,11 0,11 Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian
  12. Chủ đề 2: VẬN TỐC – CHUYỂN ĐỘNG I/ Vận tốc 2. Vận tốc trung bình của chuyển động II/ Chuyển động đều – không đều Chuyển động không đều  Vận tốc trung bình của một chuyển động 1. Định nghĩa không đều trên một quãng đường được tính Chuyển động đều là bằng công thức: chuyển động mà vận tốc có độ lớn không Trong đó: thay đổi theo thời gian s:quãng đường đi được (m; km) Chuyển động không đều là chuyển động mà t:thời gian để đi hết quãng đường đó (s; h) vận tốc có độ lớn thay vtb: vận tốc trung bình (m/s; km/h) đổi theo thời gian
  13. GHI NHỚ - Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. - Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị độ dài và đơn vị thời gian. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian - Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường được tính bằng công thức:
  14. Chủ đề 2: VẬN TỐC – CHUYỂN ĐỘNG - Học thuộc kiến thức trong bài - Hoàn thành C5 (tr.9), C6, C7, C8 (tr.10), C4, C5, C6 (tr.13) - Đọc có thể em chưa biết (tr.10)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0