intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Tổng quan về kế toán (52 trang)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:52

23
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Tổng quan về kế toán" trình bày các nội dung chính sau đây: Khái niệm kế toán, hạch toán kế toán; Phân loại kế toán; Đối tượng của kế toán; Nguyên tắc, yêu cầu của kế toán; Các phương pháp kế toán. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Tổng quan về kế toán (52 trang)

  1. Logo CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
  2. Nội dung 1. Khái niệm kế toán, hạch toán kế toán 2. Phân loại kế toán 3. Đối tượng của kế toán 4. Nguyên tắc, yêu cầu của kế toán 5. Các phương pháp kế toán 2
  3. Kế toán Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện Khái niệm vật và thời gian lao động. 3
  4. Kế toán  Thu thập thông tin kinh tế, tài chính: tập hợp các thông tin kế toán (việc tập hợp các chứng từ, các báo cáo liên quan).  Xử lý thông tin kinh tế, tài chính: tính toán, phân loại các đối tượng kế toán để ghi vào chứng từ kế Khái niệm toán hoặc sổ sách kế toán, …  Kiểm tra thông tin kinh tế, tài chính: phát hiện, xử lý các sai sót, gian lận (nếu có) các thông tin kinh tế tài chính đã thu thập được. 4
  5. Kế toán  Phân tích thông tin kinh tế, tài chính:  Kiểm tra lại mức độ phù hợp của thông tin đã thu thập, xử lý;  Đánh giá lại những thông tin đã tập hợp được  hỗ trợ cấp trên trong việc ra quyết định. Khái niệm  Cung cấp thông tin kinh tế, tài chính: kết quả cuối cùng của công tác kế toán thông qua các báo cáo kế toán (BCĐKT, BCKQHĐSXKD, BCLCTT, TMBCTC). 5
  6. Phân loại kế toán 1. Theo đối tượng sử dụng thông tin 2. Theo mức độ phản ánh các đối tượng 3. Theo phương pháp xử lý thông tin Phân loại kế toán 6
  7. Kế toán tài chính Phân loại kế toán theo đối tượng Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và sử dụng thông tin cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng BCTC cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán. 7
  8. Kế toán quản trị Phân loại kế toán theo đối tượng Là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung sử dụng thông tin cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán 8
  9. Kế toán tổng hợp mức độ phản ánh các đối tượng Phân loại kế toán theo Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán; Chỉ sử dụng thước đo tiền tệ. 9
  10. Kế toán chi tiết mức độ phản ánh các đối tượng Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông Phân loại kế toán theo tin chi tiết về các đối tượng kế toán, minh họa cho kế toán tổng hợp. Sử dụng cả 3 loại thước đo giá trị, hiện vật và thời gian lao động. 10
  11. Kế toán ghi đơn Phương pháp xử lý thông tin Phân loại kế toán theo Nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào từng tài khoản riêng biệt, không phản ánh mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán. 11
  12. Kế toán ghi kép Phương pháp xử lý thông tin Phân loại kế toán theo Nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào ít nhất hai tài khoản kế toán theo mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán. 12
  13. Đối tượng kế toán Tài sản Đối tượng của kế toán Đối tượng Nguồn hình thành tài sản nghiên cứu (Nợ phải trả + vốn CSH) của kế toán Sự vận động của tài sản (Doanh thu và chi phí) 13
  14. Tài sản Là nguồn lực do DN kiểm soát, mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai. Đối tượng của kế toán Tiền và các khoản tương đương tiền Tài sản Các khoản đầu tư chứng khoán NH ngắn hạn Các khoản phải thu Hàng tồn kho …. 14
  15. Tài sản Là nguồn lực do DN kiểm soát, mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai. Đối tượng của kế toán Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định hữu hình Tài sản Chi phí xây dựng cơ bản dở dang dài hạn Bất động sản đầu tư Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Các tài sản dài hạn khác …… 15
  16. Nợ phải trả Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các sự kiện quá khứ mà DN phải thanh toán từ các Đối tượng của kế toán nguồn lực của mình. Nợ ngắn hạn Nợ phải trả Nợ dài hạn 16
  17. Nợ phải trả Vay và nợ ngắn hạn Phải trả người bán Đối tượng của kế toán Người mua trả tiền trước Nợ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Ngắn hạn Phải trả công nhân viên Phải trả nội bộ Chi phí phải trả Khoản phải trả, phải nộp khác 17
  18. Nợ phải trả Phải trả dài hạn người bán Đối tượng của kế toán Nợ Phải trả dài hạn nội bộ dài Phải trả dài hạn khác hạn Vay và nợ dài hạn Thuế thu nhập hoãn lại phải trả. 18
  19. Vốn chủ sở hữu Là giá trị vốn của DN, được tính bằng số chênh Đối tượng của kế toán lệch giữa tài sản trừ (-) Nợ phải trả. 19
  20. Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Đối tượng của kế toán Vốn Cổ phiếu ngân quỹ chủ Chênh lệch đánh giá lại tài sản sở hữu Chênh lệch tỷ giá hối đoái Các quỹ của doanh nghiệp Lợi nhuận chưa phân phối Nguồn kinh phí và nguồn kinh phí hình thành TSCĐ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2