15/8/2017<br />
<br />
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ<br />
Email: hakieuoanh@gmail.com<br />
ĐT: 0973 738 892<br />
<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
1<br />
<br />
Giới thiệu về học phần<br />
Trang bị những kiến thức cơ bản về<br />
thống kê: Các phương pháp thu thập,<br />
xử lý, phân tích dữ liệu thống kê. Giúp<br />
cho sinh viên biết cách biến những dữ<br />
liệu rời rạc thành các con số có ý nghĩa<br />
<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
2<br />
<br />
Tài liệu tham khảo:<br />
1. Giáo trình THỐNG KÊ TRONG KINH DOANHNgô Thị Thuận<br />
2. Giáo trình NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾHà Văn Sơn<br />
3. File bài giảng của giảng viên<br />
4. Các tài liệu khác về Nguyên Lý Thống Kê<br />
<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
15/8/2017<br />
<br />
CÁCH TÍNH ĐIỂM<br />
ĐIỂM CHUYÊN CẦN+ XÂY DỰNG<br />
BÀI: 20%<br />
THI CUỐI KỲ: 50%<br />
ĐIỂM GIỮA KỲ: BÀI KIỂM<br />
TRA+BÀI TẬP NHÓM (30%)<br />
<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
4<br />
<br />
YÊU CẦU<br />
- Đi học thường xuyên, không đi trễ<br />
- Không nói chuyện riêng trong lớp<br />
- Không nghe điện thoại trong lớp<br />
- Chủ động trong quá trình học<br />
<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
5<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỐNG KÊ<br />
2. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ<br />
3. PHÂN TỔ THỐNG KÊ<br />
4. PHƢƠNG PHÁP ĐO LƢỜNG ĐẶC TRƢNG CỦA HIỆN<br />
TƢỢNG<br />
5. DỰ ĐOÁN TRONG NGẮN HẠN<br />
6. TƢƠNG QUAN VÀ HỒI QUY<br />
7. CHỈ SỐ<br />
8. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
15/8/2017<br />
<br />
BÀI 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
VỀ THỐNG KÊ<br />
ỨNG<br />
DỤNG<br />
<br />
ĐỊNH<br />
NGHĨA<br />
ĐỐI<br />
TƢỢNG<br />
<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
7<br />
<br />
ĐỊNH NGHĨA<br />
• Thống kê là một hệ thống các<br />
phương pháp: thu thập, tổng hợp,<br />
trình bày, phân tích và suy diễn số<br />
liệu nhằm hỗ trợ cho quá trình ra<br />
quyết định<br />
<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
8<br />
<br />
ỨNG DỤNG<br />
<br />
Văn phòng<br />
<br />
Kinh<br />
doanh<br />
<br />
Kế toán,<br />
Tài chính<br />
<br />
Sản xuất<br />
<br />
Quản lý<br />
chất lượng<br />
<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
15/8/2017<br />
<br />
Phân loại thống kê<br />
Thống kê mô tả<br />
Thống kê suy diễn<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
10<br />
<br />
Đối tƣợng nghiên cứu<br />
Mặt lượng hiện tượng KT-XH<br />
<br />
ThS Hà Thị Kiều Oanh<br />
<br />
11<br />
<br />
Doanh thu của DN A:<br />
Năm 2014: 15 tỷ<br />
Năm 2015: 8 tỷ<br />
• Kết luận điều gì?<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
15/8/2017<br />
<br />
Anh/chị có kết luận gì?<br />
<br />
Nếu làm cho cơ quan nhà nước (dân số)<br />
• Tỉ lệ giới tính trẻ sơ sinh của Việt Nam: (bé)<br />
Năm<br />
Nam<br />
Nữ<br />
2015<br />
112<br />
100<br />
2016<br />
113<br />
100<br />
<br />
13<br />
<br />
Anh/chị có kết luận gì?<br />
Nếu là DN may mặc<br />
• Cơ cấu dân số của Việt Nam: (%)<br />
Năm<br />
2014<br />
2015<br />
<br />
Nam<br />
51,19<br />
51,23<br />
<br />
Nữ<br />
48,81<br />
48,77<br />
<br />
14<br />
<br />
Anh/chị có kết luận gì?<br />
Nếu là DN cơ khí, chế tạo máy<br />
• Cơ cấu dân số của Việt Nam: (%)<br />
Năm<br />
2014<br />
2015<br />
<br />
Nam<br />
51,19<br />
51,23<br />
<br />
Nữ<br />
48,81<br />
48,77<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />