intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh tế: Chương 3 - Hồ Ngọc Ninh

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

141
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 của bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh tế trình bày về thu thập dữ liệu và thông tin trong nghiên cứu khoa học. Chương này gồm có các nội dung chính như: Khái niệm, các loại, giá trị thông tin trong nghiên cứu khoa học; mục đích thu thập dữ liệu, thông tin; phương pháp thu thập và xử lý thông tin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh tế: Chương 3 - Hồ Ngọc Ninh

  1. 21/09/2015 C¸c bưíc cña qu¸ tr×nh nghiªn cøu 1. X¸c ®Þnh lÜnh vùc cÇn nghiªn cøu Giai 2. Lùa chän tªn ®Ò tµi nghiªn cøu ®o¹n kÕ 3. Xác định môc tiªu, hưíng tiÕp cËn, ho¹ch phư¬ng ph¸p, c©u hái vµ gi¶ thiÕt 4. X©y dùng kÕ ho¹ch & các công việc NC Giai 5. Thu thËp d÷ liÖu, sè liÖu, th«ng tin ®o¹n 6. Ph©n tÝch d÷ liÖu vµ kÕt qu¶, th¶o luËn thùc hiÖn 7. ViÕt, tr×nh bµy kÕt qu¶, phæ biÕn kÕt qu¶1 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM BỘ MÔN KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Chương 3: THU THẬP DỮ LIỆU &THÔNG TIN TRONG NCKH Phạm Văn Hùng Nguyễn Thị Dương Nga Hồ Ngọc Ninh TẠI SAO CẦN dữ liệu và thông tin 3 1
  2. 21/09/2015 Các nội dung 1. Khái niệm, mục đích thu thập thông tin 2. Quá trình thu thập thông tin 2.1. Chọn phương pháp tiếp cận 2.2. Các phương pháp thu thập thông tin 4 I. Khái niệm, các loại, giá trị thông tin trong nghiên cứu khoa học 1.1. Khái niệm 1.2. Mục đích thu thập thông tin 1.3. Giá trị thông tin 1.4. Các loại thông tin 1.5. Sai số trong thu thập thông tin 5 1. Các khái niệm cơ bản 1.1. Dữ liệu: - Là sự kiện, tin tức xảy ra tại 1 thời gian, không gian • Biểu hiện: các ký tự, số, âm thanh, hình ảnh, giá trị • Tập hợp các dữ kiện không ngẫu nhiên • Được ghi lại do quan sát hay nghiên cứu Ví dụ: Tên khách hàng, danh mục sản phẩm, ngày giao hàng, v.v * Dữ liệu biểu diễn một tập hợp các giá trị mà khó biết được sự liên hệ giữa chúng (Ví dụ: Nguyễn Văn Nam, 845102, 14 / 10 / 02, 18, v.v…). 6 2
  3. 21/09/2015 1. Các khái niệm cơ bản 1.2. Thông tin là gì? thông tin khác với dữ liệu ở chỗ nào? 7 1.2. Thông tin Thông tin là: - Dữ liệu được xử lý và có ý nghĩa • Dữ liệu được xử lý có mục tiêu • Dữ liệu có thể được diễn dịch và hiểu được bởi người nhận. • Thông tin làm giảm tính bất định của sự việc hay tình huống và hỗ trợ cho quyết định Ví dụ: Thủ kho Nguyễn Văn Nam xuất mặt hàng có danh mục là: 845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18. 8 1.3. Sự khác nhau & Mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin 9 3
  4. 21/09/2015 Dữ liệu và thông tin • DỮ LIỆU: Các sự kiện và số liệu “ít có ý nghĩa đối với người sử dụng” • THÔNG TIN: Dữ liệu đã qua xử lý “có ý nghĩa với người sử dụng” 10 Bài tập: Anh chị hãy nhận biết dữ liệu và thông tin? 11 Khái niệm thu thập dữ liệu, thông tin * Thu thập dữ liệu: Tìm tòi các dữ kiện, tin tức về đối tượng nghiên cứu của đề tài Thu thập dữ liệu và xử lý thông tin là 1 bước của quá trình NCKH Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thập và chế biến thông tin Thông tin vừa là “nguyên liệu”, vừa là “sản phẩm” của nghiên cứu khoa học. – Thông tin là gì? – Kênh thông tin? 12 – Hàng hoá thông tin? 12 4
  5. 21/09/2015 Mục đích thu thập dữ liệu, thông tin - Xác nhận lý do nghiên cứu - Tìm hiểu lịch sử nghiên cứu - Xác định mục tiêu nghiên cứu - Phát hiện vấn đề nghiên cứu - Đặt giả thuyết nghiên cứu - Để tìm kiếm/phát hiện/chứng minh luận cứ - Cuối cùng để chứng minh giả thuyết Mức độ không chắc chắn càng cao – càng cần nhiều thông tin 13 Liên hệ logic của các bước: 1. Hình thành luận điểm khoa học: Sự kiện  Vấn đề  Giả thuyết 2. Chứng minh luận điểm khoa học  Tiếp cận (Khảo hướng),  Thu thập thông tin  Xử lý thông tin  Suy luận  Đưa ra kết luận của nghiên cứu 14 14 1.3. Giá trị thông tin Giá trị của thông tin Giá trị của thông tin là lượng tiền mà nhà hoạch định chính sách cần bỏ ra để có được thông tin mới cũng như duy trì thông tin này. Một số yếu tố khác phản ánh giá trị của thông tin 1) Bao nhiêu người sử dụng thông tin 2) Sử dụng thông tin tăng cường (Intensity) 3) Chi phí thiết lập thông tin 4) Thời gian, tính chính xác, khả thi, sẵn có và có thể tiếp tục 15 5
  6. 21/09/2015 1.4. Các loại dữ liệu thông tin Dữ liệu và thông tin • Số liệu/dữ liệu có thể chuyển sang thông tin • Số liệu/dữ liệu không phải hoàn toàn là thông tin 16 Các loại dữ liệu và thông tin 1) Tài liệu/dữ liệu thứ cấp 2) Tài liệu/dữ liệu sơ cấp 3) Tài liệu/dữ liệu định tính 4) Tài liệu/dữ liệu định lượng 5) Tài liệu/dữ liệu thí nghiệm 6) Tài liệu/dữ liệu phi thực nghiệm 7) Tài liệu/dữ liệu tính toán 17 2. Phương pháp thu thập và xử lý thông tin 2.1. Chọn phương pháp tiếp cận 2.2. Các phương pháp thu thập thông tin 18 18 6
  7. 21/09/2015 2.1. Phương pháp tiếp cận Khái niệm: Tiếp cận = Approach (E) Từ điển Oxford (1994): A way of dealing with person or thing Mục đích tiếp cận: Tìm phương hướng để có thể thu thập thông tin Các phương pháp tiếp cận TIẾP CẬN KẾT LUẬN Nội quan / Ngoại quan Nội quan Lịch sử / Logic Logic Hệ thống / Cấu trúc Hệ thống Phân tích / Tổng hợp Tổng hợp Cá biệt / So sánh Cá biệt Từ dưới / Từ trên Từ trên 19 Định lượng/Định tính Định tính 19 2.2. Các phương pháp thu thập thông tin  Nghiên cứu tài liệu  Phi thực nghiệm  Thực nghiệm (Thí nghiệm) 20 20 a) Phương pháp Nghiên cứu tài liệu 21 21 7
  8. 21/09/2015 a1) Mục đích, các loại, trình tự nghiên cứu tài liệu * Mục đích: Kế thừa lý thuyết và kinh nghiệm đã có (thu thập các tài liệu thứ cấp). * Các loại: • Nghiên cứu tài liệu của đồng nghiệp • Nghiên cứu tài liệu nội bộ: các báo cáo, thông tin nội bộ, Tổng kết kinh nghiệm… * Trình tự: • Tìm nguồn tài liệu • Đọc và Phân tích tài liệu 22 • Tóm tắt tài liệu 22 a2) Tìm Nguồn tài liệu 23 Tìm nguồn tài liệu 1. Nguồn tài liệu • Tài liệu khoa học trong ngành • Tài liệu khoa học ngoài ngành • Tài liệu truyền thông đại chúng 2. Cấp tài liệu • Tài liệu cấp I (tài liệu nội bộ) • Tài liệu cấp II, III,… (tài liệu đã công bố) 24 24 8
  9. 21/09/2015 Nguồn tài liệu theo loại tài liệu 1) Sách và Các loại luận văn 2) Các bài trong tạp chí chuyên ngành (thẩm định + Không thẩm định) 3) Các bài báo cáo nghiên cứu (working papers, technical papers) 4) Các báo cáo tại hội nghị, hội thảo, nghiệm thu đề tài 5) Báo cáo từ các cơ quan, các địa phương 6) Các cơ sở dữ liệu của tổ chức và cá nhân 7) Trao đổi khoa học, Seminars 8) Điều tra thông tin ban đầu 9) Phương tiện thông tin đại chúng 25 Nguồn tài liệu theo “không gian” 1) Thư viện 2) Trên mạng (phổ biến + subscriber) 3) Địa phương nghiên cứu 4) Các bộ, ngành, cơ quan (có liên quan) 5) Từ bạn bè, các nhà khoa học 6) Điều tra 7) .... 26 Thư viện Học viện Nông nghiệp Việt Nam http://infolib.vnua.edu.vn/OPAC/Windex.aspx 27 9
  10. 21/09/2015 28 https://scholar.google.com/ 29 a3) Đọc & Phân tích tài liệu 1. Đọc & Phân tích theo cấp tài liệu • Tài liệu cấp I (nguyên gốc của tác giả) • Tài liệu cấp II, III,… (xử lý từ tài liệu cấp trên) 2. Đọc & Phân tích tài liệu theo chuyên môn • Tài liệu chuyên môn trong/ngoài ngành • Tài liệu chuyên môn trong/ngoài nước • Tài liệu truyền thông đại chúng 3. Đọc & Phân tích tài liệu theo tác giả: • Tác giả trong/ngoài ngành • Tác giả trong/ngoài cuộc • Tác giả trong/ngoài nước • Tác giả đương thời / hậu thế so với thời điểm phát sinh sự kiện 30 10
  11. 21/09/2015 Phân tích tài liệu 1. Phân tích tài liệu theo nội dung • Đúng / Sai • Thật / Giả • Đủ / Thiếu • Xác thực / Méo mó / Gian lận • Đã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lý 2. Phân tích cấu trúc logic của tài liệu Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu) (Tác giả muốn chứng minh điều gì?) Luận cứ (Bằng chứng): (Mạnh/Yếu) (Tác giả lấy cái gì để chứng minh?) Phương pháp (Luận chứng): (Tác giả chứng minh bằng cách nào?) 31 (Mạnh/Yếu) 31 a4) Tóm tắt tài liệu 1. Ghi lại ý chính về: tác giả, ở 4. Nhận dạng các liên hệ: đâu, bao giờ, kết quả đạt • Liên hệ so sánh tương quan được, tồn tại, cần nghiên cứu • Liên hệ đẳng cấp tiếp. • Liên hệ động thái • Liên hệ nhân quả 2. Chỉnh lý tài liệu • Thiếu: bổ túc 5. Xử lý kết quả phân tích cấu • Méo mó / Gian lận: chỉnh lý trúc logic: • Sai: Phân tích phương pháp • Cái mạnh được sử dụng để làm: – Luận cứ (để chứng minh luận điểm của ta) 3. Sắp xếp tài liệu – Phương pháp (để chứng minh • Đồng đại: Nhận dạng tương luận điểm của ta) quan • Cái yếu được sử dụng để: • Lịch đại: Nhận dạng động – Nhận dạng Vấn đề mới (cho thái đề tài của ta) • Nhân quả: Nhận dạng tương – Xây dựng Luận điểm mới tác. (cho đề tài của ta) 32 32 b) Phương pháp phi thực nghiệm 1. Quan sát 2. Phỏng vấn 3. Hội nghị / Hội đồng 4. Thảo luận nhóm 5. Điều tra chọn mẫu 33 33 11
  12. 21/09/2015 b1) Phương pháp quan sát • Khái niệm: • Mục đích: • Ưu, nhược: * Phân loại quan sát: Theo quan hệ với đối tượng bị quan sát: – Quan sát khách quan – Quan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dự Theo tổ chức quan sát: Theo Phương tiện quan sát – Quan sát định kỳ - Quan sát bằng trực tiếp nghe / nhìn – Quan sát chu kỳ - Quan sát bằng phương tiện nghe nhìn – Quan sát bất thường - Quan sát bằng phương tiện đo lường 34 b2) Phỏng vấn 35 Khái niệm, các loại phỏng vấn Khái niệm Các hình thức phỏng vấn • Phỏng vấn là quan sát • Trò chuyện (thuật ngữ được trực tiếp (mặt đối mặt, sử dụng trong nghiên cứu giáo từng câu hỏi – trả lời; dục học) • Phỏng vấn chính thức thường câu hỏi mở) • Phỏng vấn ngẫu nhiên • Điều kiện thành công • Phỏng vấn sâu của phỏng vấn – Thiết kế bộ câu hỏi Người nghiên cứu có thể ghi để phỏng vấn âm cuộc phỏng vấn, nhưng – Lựa chọn và phân phải có sự thỏa thuận và xin phép đối tác trước khi tiến tích đối tác hành phỏng vấn 36 12
  13. 21/09/2015 Phỏng vấn sâu • Là phỏng vấn giữa người /cán bộ phỏng vấn và đối tác nghiên cứu • Đối tác là người cung cấp thông tin • Thường bị chệch do cảm tính 37 Ưu, nhược của phỏng vấn Ưu điểm Hạn chế – Tổng hợp – Tốn kém – Khẳng định được người – Tốn thời gian tham gia hiểu câu hỏi – Khó tập hợp hết người – Giảm thiểu bỏ sót số liệu tham gia/một số có thể từ – Có thể phân biệt rõ các trả lời không rõ ràng chối – Hỏi/trả lời có thể bị chệch – Có thể phản ứng ngay được hoặc theo ý chủ quan – Dữ liệu nhạy cảm khó thu – Có thể phát hiện nguyên nhân sâu sa thập hay sự thật – Nhiều khi người được phỏng vấn trả lời theo ý – Có ảnh hưởng của tâm lý mình, khó kiểm soát – Xuất hiện rủi ro với người phỏng vấn 38 Biện pháp làm giảm nhược điểm của phỏng vấn – Câu hỏi phỏng vấn được phỏng vấn thử trên thực tế; – Đề xuất tự nguyện tham gia; – Lựa chọn và tập huấn người phỏng vấn cẩn thận; – Cho phép linh hoạt, xử lý tình huống theo cấu trúc trước – Quay phim, chụp ảnh nếu có thể 39 13
  14. 21/09/2015 b3) Phương pháp hội nghị 40 40 Bản chất, hình thức, các loại hội nghị Các loại hội nghị khoa học Bản chất: Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo luận Hình thức: Các loại hội nghị khoa học Tọa đàm 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày Bàn tròn 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày Seminar 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày Symposium 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày Workshop 20 - trăm người; tuần / tháng Conference 50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngày Congress Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày 41 41 Ưu, nhược và những chú ý Ưu điểm: Những chú ý: * Khai thác triệt để “não” chuyên gia Được nghe ý kiến tranh luận bằng cách: Nêu câu hỏi Nhược điểm: Hạn chế thời gian trả lời hoặc số chữ viết Quan điểm cá nhân Chống “nhiễu” để chuyên gia được tự do chuyên gia dễ bị chi phối bởi những tư tưởng người: • Xuất bản kỷ yếu hội nghị - có tài hùng biện - Bìa chính / Bìa lót / Bìa phụ - có tài ngụy biện - Thông tin về xuất xứ hội nghị - có uy tín khoa học - Chương trình của hội nghị - Bài phát biểu của chính giới - có địa vị xã hội cao - Các tham luận khoa học - Biên bản và tài liệu kết thúc hội nghị 42 - Danh sách và địa chỉ các đại biểu 42 14
  15. 21/09/2015 b4) Thảo luận nhóm 43 Khái niệm, các loại, ưu và nhược điểm • Khái niệm: Người chủ trì thảo luận giới thiệu chủ đề hoặc câu hỏi cho nhóm người tham gia và hướng họ thảo luận theo kiểu không “bị chi phối” bởi ngoại cảnh hay người khác • Các loại: Nhóm PRA, nhóm người dân, Họp dân • Lợi ích: – Làm giàu thông tin, dữ liệu – Nhiều tác dụng • Hạn chế: – Thiếu sự tổng quát – Cơ hội cho lạm dụng – cần chú ý khi phân tích – Tốn chi phí và thời gian – Xuất hiện vấn đề về giao tiếp,... 44 Ví dụ & những chú ý khi tổ chức thảo luận nhóm Ví dụ: Giảm hạn chế: Theo sự hiểu biết của • Chú ý lựa chọn người Ông/Bà: tham gia • Lựa chọn và tập huấn cẩn Những điểm hạn chế của thận người điều khiển Chương trình 5 triệu buổi thảo luận ha rừng thực hiện tại • Câu hỏi điều tra thử địa phương • Tạo ra không khí thoải Nếu Ông/Bà tham gia thì mái trong thảo luận sẽ làm gì và làm như • Ghi âm hoặc quay phim thế nào? nếu có thể 45 15
  16. 21/09/2015 b5) Điều tra chọn mẫu $ $ $ $ $ $ $ 46 Điều tra chọn mẫu Các công việc cần làm: • Nhận dạng vấn đề (đặt câu hỏi) điều tra • Đặt giả thuyết điều tra • Xây dựng bảng câu hỏi • Chọn mẫu điều tra • Chọn kỹ thuật điều tra • Chọn phương pháp xử lý kết quả điều tra 47 47 Một số điểm cần chú ý trong điều tra chọn mẫu 1) Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi • Cần đưa những câu hỏi một nghĩa • Nên hỏi vào việc làm của đối tác • Không yêu cầu đối tác đánh giá “Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?” • Tránh đụng những chủ đề nhạy cảm “Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?” * Tùy theo mục đích của cuộc điều tra – Câu hỏi đóng – Câu hỏi mở Có thể bao gồm cả câu hỏi đánh giá – Câu hỏi kết hợp (vừa đóng, vừa mở) – Sử dụng thống nhất các dạng câu hỏi – Cần phải khẳng định câu hỏi là hợp lí 48 – Khuyến khích động cơ hoàn thành điều tra 48 16
  17. 21/09/2015 Ví dụ: Phiếu phỏng vấn về đổi mới chính sách đất đai và quản lý đất nông nghiệp ở Việt Nam Xin Ông/Bà hãy đánh dấu cho từng câu hỏi vào từng ô cho thích hợp theo ý kiến đánh giá của Ông/Bà Xin hãy tích vào cột số tương ứng với từng câu hỏi theo mức từ rất không đồng ý đến rất đồng ý theo thang điểm từ 1 đến 7 như sau: Điểm 1: Rất không đồng ý hay không đồng ý hoàn toàn Điểm 2: Không đồng ý nhưng ở mức thấp hơn, ....... và lần lượt cho đến... Điểm 7: Rất đồng ý 49 Ví dụ câu hỏi đóng 50 Câu hỏi mở Sau khi tiến hành điều tra hộ, chúng tôi thấy xuất hiện một số vấn đề liên quan đến quyền sử dụng đất. Ông/ Bà có thể cho nhận xét về một hoặc một số vấn đề sau: 1) Những khó khăn của Ông (Bà) trong việc chuyển nhượng đất? 2) Hiện nay vẫn còn nhiều vấn đề liên quan tới việc sử dụng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đai như vật thế chấp để vay vốn, nên giải quyết vấn đề này như thế nào? 51 17
  18. 21/09/2015 Một số điểm cần chú ý trong điều tra chọn mẫu 2) Nguyên tắc chọn mẫu điều tra • Mẫu quá lớn: chi phí lớn • Mẫu quá nhỏ : Thiếu tin cậy • Mẫu phải được chọn đảm bảo tính đại diện, theo đúng chỉ dẫn về phương pháp chọn mẫu trong thống kê - Ngẫu nhiên / Ngẫu nhiên hệ thống - Ngẫu nhiên hệ thống phân tầng - Chọn mẫu máy móc - Chọn mẫu điển hình tỷ lệ - Chọn cả khối 52 Một số điểm cần chú ý trong điều tra chọn mẫu 3) Phương pháp phỏng vấn • Cần phải có phỏng vấn thử. Tại sao? • Phỏng vấn trực tiếp – Tốn kém thời gian và tiền bạc • Phỏng vấn qua điện thoại – Cần phải sử dụng ngẫu nhiên các số điện thoại – cả những số trong và ngoài danh sách. • Qua thư – Tỷ lệ gửi lại thường thấp (20-30%) • Qua mạng 53 Một số điểm cần chú ý trong điều tra chọn mẫu 4) Xử lý kết quả điều tra • Mẫu nhỏ nên xử lý tay • Mẫu lớn xử lý trên máy với phần mềm chuyên dụng: EXCEL, SPSS (Statistic Package for Social Studies), STATA… 54 54 18
  19. 21/09/2015 Lợi ích và hạn chế của điều tra • Lợi ích: – Hiệu quả – Giảm thời gian cho người tham gia – Được nhiều chủ đề • Hạn chế: – Thiết kế được 1 cuộc điều tra tốt rất khó – Giải nghĩa có thể biến động – Khả năng có những câu hỏi bị chệch hoặc bị “mớm” – Số liệu phụ thuộc vào trí nhớ - chính xác đến mức nào? Nhất là các câu hỏi nhạy cảm? – Tỷ lệ trả lời 55 c) Phương pháp thực nghiệm 1. Làm thử qui trình 2. Làm thử từng công đoạn 3. Mô hình điểm 56 56 Thực nghiệm toàn bộ (Thử và sai ) Bản chất: • Thực nghiệm đồng thời trên một hệ thống đa mục tiêu • Lặp lại một kiểu thực nghiệm: thử -̣ sai; lại thử -̣ lại sai ..., cho đến khi hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thực nghiệm. Nhược điểm: • Mò mẫm lặp lại các thực nghiệm giống hệt nhau • Nhiều rủi ro; Tốn kém, nhất là thử và sai trong các thực nghiệm xã hội 57 57 19
  20. 21/09/2015 Thực nghiệm phân đoạn (Heuristic) Bản chất: • Thử và sai theo nhiều bước • Mỗi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêu Thực hiện: • Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu thành các hệ đơn mục tiêu • Xếp thứ tự ưu tiên thực hiện các mục tiêu • Xác lập thêm điều kiện để thử và sai trên các hệ đơn mục tiêu 58 Thực nghiệm Mô hình Bản chất: Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việc thực nghiệm trên đối tượng thực (vì khó khăn về kỹ thuật, nguy hiểm, độc hại, và những nguyên nhân bất khả kháng khác) Điều kiện thực nghiệm tương tự: Giữa mô hình và đối tượng thực phải có: • Tính giống nhau trên những liên hệ căn bản nhất. Các loại mô hình: Mô hình toán Mô hình vật lý Mô hình sinh học Mô hình sinh thái Mô hình kinh tế-xã hội 59 Sai số trong thu thập số liệu/tài liệu  Do khách quan  Do hành vi con người (kinh tế liên quan đến NC hành vi – không giải thích được)  Do cơ sở VCKT, thiết bị đo đếm, làm tròn số, v.v  Thời gian, Kinh phí, .........  Do chủ quan  Trình độ người nghiên cứu, lực lượng cán bộ tham gia  Phương pháp  Tính toán, Kỹ năng thu thập  Người hay nguồn cung cấp thông tin  ................ 60 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0