Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): Chương 2 - Đường Võ Hùng
lượt xem 34
download
Chương 2 - Giá trị thông tin & tích hợp chuỗi cung ứng. Chương này gồm có những nội dung chính sau: hiệu ứng lượng dư tồn kho (the Bullwhip effect); chia sẻ thông tin, dự báo hiệu quả & giảm t/g cung ứng; hệ thống đẩy, hệ thống kéo và tích hợp; sự tác động của t/g cung ứng; sự tác động của Internet. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): Chương 2 - Đường Võ Hùng
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Chương 2 GIÁ TRỊ THÔNG TIN TÍCH HỢP CHUỖI CUNG ỨNG Nội Dung 1. Giới thiệu 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho (roi da – Bullwhip effect) 3. Chia sẻ TT, dự báo hiệu quả, giảm thời gian cung ứng 4. Hệ thống đẩy, HT kéo và tích hợp GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 1/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. Giới thiệu Sự đa dạng của các thành phần chuỗi cung ứng Sự phức tạp trong các mối quan hệ trong chuỗi Sự bất định (thay đổi) của nhu cầu sản phẩm Sự tích hợp giữa các thành phần đáp ứng nhu cầu Việc ra quyết định liên quan đến hệ thống đại lý, nhà kho, nhà máy, và các nhà cung cấp… Thông tin trong chuỗi là vô cùng quan trọng trong việc quản lý và điều hành chuỗi hiệu quả! GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 2/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. Giới thiệu But, information does change the way supply chains are managed! possibly leading to lower inventories Lưu ý: Thông tin có thể làm thay đổi phương thức quản lý và điều hành chuỗi (VD: giảm lượng hàng tồn kho) By using the information available, the supply chain can be designed and operated more efficiently and effectively Những thông tin thu thập được giúp cho việc xây dựng và vận hành chuỗi một cách hiệu quả và có năng suất! GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 3/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. Giới thiệu Thông tin hiệu quả: (Helps reduce variability in the supply chain) Giúp giảm sự biến động trong chuỗi (Helps suppliers make better forecasts, accounting for promotions and market changes) Giúp nhà cung cấp dự báo tốt hơn, hoạch định ngân sách khuyến mãi và thay đổi thị trường GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 4/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. Giới thiệu Thông tin hiệu quả: (Enables the coordination of manufacturing and distribution systems and strategies) Giúp tích hợp chiến lược sản xuất và phân phối (Enables retailers to react and adapt to supply problems more rapidly) Giúp cho đại lý phản ứng và hiệu chỉnh vấn đề cung cấp nhanh hơn (Enables lead time reductions) Giúp giảm thời gian cung ứng của hệ thống GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 5/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Hiệu ứng Bullwhip thể hiện sự thay đổi nhu cầu trong toàn hệ thống (theo hướng gia tăng) theo thông tin nhu cầu từ đầu chuỗi (đại lý) đi ngược vào chuỗi đến các DCs, nhà SX và nhà cung cấp. Hiệu ứng Bullwhip có thể gây ra hậu quả xấu Gia tăng tồn kho, ngân sách hoạch định, nguồn lực sử dụng,… GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 6/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Hệ thống sẽ kém hiệu quả trong vận hành Huy động nguồn lực lớn để đáp ứng nhu cầu nhỏ Ảnh hưởng đến những ngành SX và phân phối mà nhu cầu tăng nhanh đột biến (cung nhỏ hơn cầu) huy động nguồn lực dư thừa sản phẩm ngân sách của hệ thống gia tăng! GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 7/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E External demand Retailers Order lead time Delivery lead time Wholesalers Order lead time Delivery lead time Distributors Order lead time Delivery lead time Manufacturers (Manufacturing lead time) © Copyright 2008 Simchi – Levy GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 8/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Nhà bán lẻ Nhà kho / Nhà phân phối Nhà sản xuất © Copyright 2006 Nguyễn Kim Anh GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 9/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Ví dụ: Nhu cầu bán lẻ của sản phẩm Pamper không biến động nhiều. Nhưng, C.ty P&G nhận được đơn đặt hàng từ các nhà phân phối tăng hơn nhiều so với nhu cầu bán lẻ. Kết quả, P&G đặt hàng đến nhà cung cấp với lượng dư lớn. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 10/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Lượng hóa giá trị hiệu ứng đơn giản (lượng hóa giá trị gia tăng của nhu cầu) Giả thiết: - Chuỗi cung ứng gồm 2 giai đoạn - GĐ1: đại lý tiếp nhận nhu cầu khách hàng - GĐ2: nhà SX nhận đơn đặt hàng từ các đại lý - Đại lý sử dụng PP TB dịch chuyển để dự báo. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 11/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Đặt Var(Q) phương sai của đơn đặt hàng từ đại lý đến nhà SX (variance). Đặt Var(D) phương sai của nhu cầu khách hàng đối với đại lý. Tỷ số phương sai theo công thức sau: 2 Var (Q) 2L 2L 1 2 Var ( D) P P Trong đó: L số thời đoạn dự báo tiếp theo p số dữ liệu gần nhất trong PP TB dịch chuyển GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 12/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Đo mức độ sai lệch giữa lượng đặt hàng (nhà SX nhận được) so với nhu cầu của khách hàng (từ đại lý) Tỷ lệ thuận với số thời đoạn cần dự báo, tỷ lệ nghịch với số dữ liệu sử dụng trong PP dự báo. Để giảm mức độ sai lệch giảm số thời đoạn dự báo, tăng số dữ liệu sử dụng trong PP dự báo GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 13/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Ví dụ: p = 4 (dữ liệu gần nhất), L = 1 thời đoạn Var (Q ) 2 2 1+ + = 1.625 Var ( D ) 4 16 Mức độ biến động của đơn đặt hàng đến nhà SX lớn hơn 62.5% so với mức độ biến động của nhu cầu của các đại lý nhận được từ khách hàng. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 14/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Đối phó với hiệu ứng Bullwhip: 1. Tập trung thông tin nhu cầu: hệ thống công khai thông tin nhu cầu tại mỗi “mắc xích” trong chuỗi giảm thông tin “nhiễu uncertainty” mỗi bộ phận sẽ hiệu chỉnh lượng dư cấp cho hệ thống. 2. Chính sách nhất quán về giá cả (consistent pricing) Every day low price (EDLP) rather than price promotions nhu cầu giả! GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 15/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Đối phó với hiệu ứng Bullwhip: 3. Giảm thời gian cung ứng: giảm thời gian đặt hàng (SX – đại lý), có thể áp dụng crossdocking của Wallmart (chia nhỏ số lượng của từng loại sản phẩm, sau đó kết hợp nhiều sản phẩm để đủ lot size phân phối); tăng tốc độ xử lý đơn đặt hàng (hỗ trợ bằng máy tính và inetrnet và công nghệ thông tin) GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 16/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Đối phó với hiệu ứng Bullwhip: 4. Hợp tác chiến lược (Strategic partnerships): QL (biết – kiểm soát) hệ thống kho của nhà cung cấp, đồng thời áp dụng công khai thông tin nhu cầu GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 17/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Ví dụ: Quick Response at Benetton Benetton, the Italian sportswear manufacturer, was founded in 1964 In 1975 Benetton had 200 stores across Italy Ten years later, the company expanded to the U.S., Japan and Eastern Europe Sales in 1991 reached $2 trillion. Many attribute Benetton’s success to successful use of communication and information technologies GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 18/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Ví dụ: Quick Response at Benetton Benetton uses an effective strategy, referred to as Quick Response, in which manufacturing, warehousing, sales and retailers are linked together In this strategy a Benetton retailer reorders a product through a direct link with Benetton’s mainframe computer in Italy Using this strategy, Benetton is capable of shipping a new order in only four weeks, several weeks earlier than most of its competitors GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 19/28
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Hiệu ứng lượng dư tồn kho – Bullwhip E Ví dụ: Quick Response at Benetton 1. Integrated Information Systems Global EDI (electronic data interchange) network that links agents with production and inventory information EDI order transmission to headquarter (HQ) EDI linkage with air carriers Data linked to manufacturing GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 2:Giá trị thông tin và tích hợp chuỗi cung ứng 20/28
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng - Chương 2: Các quy trình của chuỗi cung ứng (hoạch định và thu mua)
34 p | 292 | 63
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng - Chương 5: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng
25 p | 314 | 54
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng - Chương 3: Các quy trình của chuỗi cung ứng (sản xuất và phân phối)
36 p | 324 | 53
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): Đề cương môn học - Đường Võ Hùng
14 p | 239 | 46
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - ĐH Thương Mại
0 p | 329 | 45
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng: Chương 3 - ThS. Ngô Thị Phương Anh
17 p | 263 | 38
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng
164 p | 150 | 34
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng - Chương 4: Công nghệ thông tin và chuỗi cung ứng
31 p | 163 | 32
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): Chương 1 - Đường Võ Hùng
37 p | 170 | 25
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng: Chương 1 - Lê Văn Phong
69 p | 122 | 16
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) - Trường ĐH Thương Mại (Năm 2022)
49 p | 49 | 13
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng lạnh công nghệ 4.0
31 p | 70 | 11
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng – Chương 4: Các loại hệ thống thông tin
30 p | 106 | 11
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) - Chương 4: Giao hàng, thu hồi và quản lý quan hệ khách hàng
8 p | 28 | 8
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 3: Mua hàng và quản lý nguồn cung
19 p | 33 | 8
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) - Chương 5: Quản lý thông tin và cộng tác trong chuỗi cung ứng
9 p | 29 | 7
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 4: Giao hàng và thu hồi
15 p | 26 | 6
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 5: Quản lý thông tin và cộng tác trong chuỗi cung ứng
14 p | 22 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn