intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý dự án hệ thống thông tin: Chương 6 - PGS.TS. Hà Quang Thụy

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

141
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý dự án hệ thống thông tin: Chương 6 - Quản lý tích hợp dự án hệ thống thông tin sau đây sẽ trang bị cho các bạn những kiến thức về phát triển tuyên bố dự án; phát triển kế hoạch quản lý dự án; hướng dẫn và quản lý thực hiện dự án; giám sát và điều khiển công việc dự án; thực thi điều khiển thay đổi tích hợp; đóng dự án hoặc pha dự án hệ thống thông tin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý dự án hệ thống thông tin: Chương 6 - PGS.TS. Hà Quang Thụy

  1. BÀI GIẢNG QUẢN LÝ DỰ ÁN HỆ THỐNG THÔNG TIN CHƯƠNG 6. QUẢN LÝ TÍCH HỢP DỰ ÁN HTTT PGS. TS. HÀ QUANG THỤY HÀ NỘI 01-2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 1
  2. Nội dung 1. Giới thiệu chung 2. Phát triển Tuyên bố dự án 3. Phát triển kế hoạch quản lý dự án 4. Hướng dẫn và quản lý thực hiện dự án 5. Giám sát và điều khiển công việc dự án 6. Thực thi điều khiển thay đổi tích hợp 7. Đóng dự án hoặc pha dự án 2
  3. 1. Nhóm quy trình quản lý tích hợp DA  Gồm các quá trình và các hành động QLDA cần để nhận dạng, định nghĩa, kết hợp, thống nhất, phối hợp các quá trình và các hoạt động QLDA khác.  Rất quan trọng để hoàn thành dự án, quản lý thành công mong đợi và 3 đáp ứng yêu cầu các bên liên quan
  4. Giới thiệu chung  Cần thiết tương tác kết hợp các quá trình riêng rẽ  Ví dụ, ước tính chi phí cần thiết cho kế hoạch dự phòng tích hợp các quy trình về tri thức miền chi phí, thời gian, rủi ro. Chẳng hạn, rủi ro khi thay thế nhân viên thì một/nhiều quy trình cần được xem xét.  Thành phẩm dự án cũng cần tích hợp từ một số quy trình  Một số hoạt động đội quản lý dự án:  (i) Phân tích và hiểu được phạm vi. Điều này bao gồm các dự án và yêu cầu sản phẩm, tiêu chuẩn, giả định, khó khăn, và những ảnh hưởng khác liên quan đến một dự án, và làm thế nào mỗi người sẽ được quản lý hoặc giải quyết trong dự án;  (ii) Thông tin như thế nào cần được xác định và sau đó biến nó thành một kế hoạch quản lý dự án;  (iii) Thực hiện các hành động sản xuất thành phẩm dự án;  (iv) Đo lường và giám sát tiến độ dự án, đưa ra hành động thích hợp đề đạt mục tiêu dự án. 4
  5. 2. Quy trình phát triển Tuyên bố dự án  Nội dung chính  Quy trình xây dựng một tài liệu ủy quyền chính thức cho một dự án / một giai đoạn và lập hồ sơ yêu cầu ban đầu đảm bảo yêu cầu và mong đợi của các bên liên quan  Thiết lập quan hệ đối tác người thực hiện và người thụ hưởng  Tuyên bố chính thức được phê duyệt khởi động dự án  Người quản lý dự án được xác định và trao quyền trong khi hình thành tuyên bố dự án và trước khi lập kế hoạch. Quản lý dự án tham gia vào hình thành Tuyên bố dự án  Dự án được tuyên bố bởi người bên ngoài: nhà tài trợ, PMO, Hội đồng chỉ đạo danh mục. Trực tiếp hoặc giao quản lý dự án xây dựng Tuyên bố dự án 5
  6. QT phát triển TB DA: Sơ đồ tương tác  Sơ đồ tương tác với các quy trình khác  5 đầu vào  1 đầu ra: Tuyên bố dự án liên quan tới 1 quy trình trong nhóm quy trình và 3 quy trình ngoài nhóm quy trình 6
  7. ĐV PT TBố DA: Phát biểu công việc DA  ĐV1: Phát biểu công việc dự án  Phát biểu công việc DA (The statement of work: SOW)  Mô tả thuật lại về sản phẩm/dịch vụ  Dự án nội bộ: dựa trên nhu cầu kinh doanh, yêu cầu sản phẩm/dịch vụ. Dự án ngoài: từ khách hàng như một phần của tài liệu đấu thầu (yêu cầu thầu, yêu cầu thông tin, yêu cầu giá…)  Phát biểu công việc DA thường bao gồm:  Nhu cầu kinh doanh: đòi hỏi của thị trường, tiến bộ công nghệ, yêu cầu pháp luật/quy định của chính quyền,  Mô tả phạm vi sản phẩm: Đặc trưng của sản phẩm, mối quan hệ giữa sản phẩm với nhu cầu kinh doanh  Kế hoạch chiến lược: mối liên kết của dự án với kế hoạch chiến lược 7
  8. ĐV QT PTTBố DA: Trường hợp kinh doanh  ĐV2: Trường hợp kinh doanh (tài liệu)  Cung cấp thông tin cần thiết theo quan điểm kinh doanh về giá trị yêu cầu đầu tư cho dự án  Bao gồm các nội dung sau:  Nhu cầu thị trường. Ví dụ, nhu cầu chia sẻ hình ảnh và quảng cáo trên các hệ thống chia sẻ hình ảnh cho phép xây dựng hệ thống  Nhu cầu tổ chức: Doanh nghiệp đào tạo nghề đồ họa máy tính lập dự án mở một chương trình đào tạo nghề mới để tăng doanh thu  Nhu cầu khách hàng: ĐHQGHN lập dự án xây dựng hệ thống phần mềm quản lý cán bộ  Nhu cầu đổi mới công nghệ: Công ty máy tính lập dự án chế tạo nhanh hơn máy tính xách tay mới nhỏ hơn, rẻ hơn dựa trên tiến bộ công nghệ bộ nhớ và công nghệ điện tử  Nhu cầu pháp lý: Dự án khắc phục hiện tượng thâm nhập trái phép hệ thống  Tác động sinh thái: Nâng cao độ phù hợp sinh thái của sản phẩm máy tính  Nhu cầu xá hội: Dự án hệ thống thông tin dự báo nhu cầu nhân lực 8
  9. ĐV QT PTTBố DA: các đầu vào khác  ĐV3: Hợp đồng  Hợp đồng là một đầu vào khi dự án từ đấu thầu  ĐV4: Yếu tố môi trường doanh nghiệp  Tiêu chuẩn của Chính phủ và ngành  Hạ tầng của tổ chức  Các điệu kiện thị trường liên quan tới doanh nghiệp  …  ĐV5: Tài sản quy trình tổ chức  Các quy trình, chính sách chuẩn hiện có của tổ chức và các định nghĩa chuẩn quá trình trong tổ chức  Mẫu biểu  Thông tin lịch sử và Cơ sở tri thức bài học kinh nghiệm  … 9
  10. Kỹ thuật PT TBố DA: Ý kiến chuyên gia  Dùng để đánh giá mọi chi tiết kỹ thuật và quản lý trong các đầu vào phát triển tuyên bố dự án  Nguồn ý kiến chuyên gia  Các đơn vị khác trong tổ chức  Các nhà tư vấn  Các bên liên quan bao gồm cả khách hàng và nhà tài trợ  Hội nghề nghiệp và kỹ thuật  Nhóm công nghiệp  Chuyên gia chủ đề  Bộ phận quản lý dự án (PMO) 10
  11. ĐR PT TBố DA: Tuyên bố DA  Giới thiệu  Là văn bản nêu được nhu cầu kinh doanh, hiểu biết hiện thời về nhu cầu người dùng, về sản phẩm/dịch vụ/kết quả cần được đảm bảo  Cần được phê duyệt  Nội dung  Mục đích hay biện minh của dự án  Mục đích, tiêu chí thành công liên quan đo lường được của dự án  Yêu cầu mức cao  Mô tả dự án mức cao  Rủi ro mức cao  Tóm tắt lịch biểu quan trọng  Tóm tắt về ngân sách  Các yêu cầu chính của DA: yếu tố cấu thành thành công của DA, người quyết định thành công của DA và người phê duyệt dự án  Người quản lý dự án được trao quyết định, trách nhiệm và thẩm 11 quyền
  12. 3. Quy trình phát triển Kế hoạch DA  Giới thiệu  Ghi lại các hành động cần thiết để xác định, chuẩn bị, tích hợp, phối hợp các kế hoạch thành phần  Xác định cách thức thực hiện, giám sát và điều khiển, kết thúc dự án  Nội dung kế hoạch quản lý dự án tùy thuộc nhiều vào miền lĩnh vực và độ phức tạp của DA  KHQLDA được phát triển suốt quá trình thực hiện DA thông qua tích hợp các quy trình  Xây dựng dần : QT điều khiển thay đổi tích hợp hiệu năng 12
  13. Khái niệm Kế hoạch QLDA  Hoạt động  Tích hợp và hợp nhất tất cả các kế hoạch thành phần và các đường cơ sở từ các quá trình lập kế hoạch  Có thể tóm tắt hoặc chi tiết; được chi tiết hóa theo tiến độ  Bao gồm một / nhiều kế hoạch thành phần  Mỗi khi được sánh đường cơ sở: KHQLDA chỉ được thay đổi khi mà một yêu cầu thay đổi được phát sinh và được chấp nhận nhờ Quy trình điều khiển thay đổi tích hợp hiệu năng  Kế hoạch thành phần  Kế hoạch quản lý phạm vi  Kế hoạch quản lý yêu cầu  Kế hoạch quản lý thời gian biểu  Kế hoạch quản lý chi phí  Kế hoạch quản lý chất lượng  Kế hoạch cải tiến quy trình  Kế hoạch quản lý nguồn nhân lực  Kế hoạch quản lý truyền thông  Kế hoạch quản lý rủi ro 13  Kế hoạch quản lý mua sắm
  14. Kế hoạch QLDA: các thành phần  Các nội dung thành phần  Vòng đời được chọn cho dự án và các quy trình sẽ được áp dụng cho từng pha  Kết quả điều chỉnh của đội phát triển sự án:  Các quy trình QLDA được đội PTDA chọn  Mức độ thực hiện mỗi quy trình được chọn  Mô tả các công cụ và kỹ thuật được chọn để hoàn thành các quy trình nói trên  Cách sử dụng các quy trình được chọn để quản lý các DA cụ thể, bao gồm các phụ thuộc và tương tác thuộc các quy trình này cũng như các input và output cốt lõi  Các công việc được thực hiện để hoàn thành các mục tiêu DA  Một tài liệu kế hoạch quản lý thay đổi (“một kế hoạch quản lý được văn bản hóa”) cách các thay đổi được giám sát và điều khiển  Một kế hoạch quản lý cấu hình văn bản hóa cách quản lý cấu hình được thực hiện 14
  15. Kế hoạch QLDA: các thành phần  Các thành phần (tiếp)  Sự toàn vẹn đường cơ sở đo lường hiệu năng ra sao sẽ được duy trì  Nhu cầu và Kỹ thuật giao tiếp của các bên liên quan  Các đánh giá quản lý cốt lõi đối với nội dung, phạm vi và thời gian để tạo điều kiện giải quyết các vấn đề mở và cấp phát các quyết định  …  Đường cơ sở  Đường cơ sở thời gian biểu  Đường cơ sở thực thi chi phí giá thành  Đường cơ sở phạm vi (Ba đường cơ sở trên kết hợp thành đường cơ sở đo hiệu năng)  Đường cơ sở phạm vi  Phát biểu phạm vi dự án  Cấu trúc phân rã công việc  Từ điển cấu trúc phân rã công việc 15
  16. QT phát triển KHQL DA: Sơ đồ  Nhận xét  Có 4 đầu vào, 1 kỹ thuật và 1 đầu ra  4 đầu vào của quy trình là thành phẩm từ nhiều quy trình liên quan  Chỉ một đầu ra là Kế hoạch quản lý DA 16  Liên quan tới rất nhiều quy trình: Tính quan trọng của KHQLDA
  17. ĐV PT KH QL DA  ĐV1: Tuyên bố DA  Như quy trình trước  ĐV2: Kết quả từ các quy trình lập KH  Có nhiều quy trình lập kế hoạch mà đầu ra của chúng là đầu vào của quy trình này  Mọi cập nhật kế hoạch thành phần hoặc đường cơ sở đều cần cập nhật kế hoạch quản lý dự án  ĐV3: Yếu tố môi trường doanh nghiệp  Tiêu chuẩn Chính phủ hoặc ngành  Hệ thống thông tin quản lý dự án: các bộ công cụ tự động hóa như lập lịch, quản lý cấu hình, thu thập và cung cấp thông tin…  Cấu trúc và văn hóa của tổ chức  Hạ tầng  Quản lý nhân sự 17
  18. ĐV 4: Tài sản quy trình tổ chức  ĐV4: Tài sản quy trình tổ chức  Hướng dẫn chuẩn, hướng dẫn công việc, chiến lược đánh giá đề xuất, chiến lược đo lường hiệu năng  Mấu kế hoạch quản lý dự án  Các tiêu chuẩn và chiến lược tạo thành quy trình chuẩn trong tổ chức đảm bảo nhu cầu riêng của DA  Các hướng dẫn và yêu cầu đóng DA như các chiến lược đánh giá và tiếp nhận sản phẩm  Các thủ tục điều khiển thay đổi bao gồm các bước là các chuẩn, chính sách, kế hoạch, thủ tục chính thức của công ty và bất cứ văn bản DA nào được biến đổi và cách thức biến đổi  Hồ sơ các dự án trước đây: phạm vi, chi phí, tiến độ, đường cơ sở đo lường hiệu năng…  Thông tin lịch sử và CS tri thức bài học kinh nghiệm  CS tri thức quản lý cấu hình chứa các phiên bản và đường cơ sở của mọi chuẩn, chính sách , thủ tục và các tài liệu khác của công ty 18
  19. PT KHQL DA: Kỹ thuật và Đầu ra  Kỹ thuật: Nguồn ý kiến chuyên gia được dùng để  Đối sánh sự phù hợp quá trình với mục tiêu DA  Phát triển các chi tiết kỹ thuật và quản lý đưa vào trong KHQLDA  Xác định nguồn và các mức độ kỹ năng cần có để hoàn thành công việc của DA  Định nghĩa mức độ quản lý cấu hình áp dụng cho DA  Xác định các tài liệu DA là chủ thể được hình thức hóa thay đổi quá trình điều khiển  Đầu ra: Kế hoạch quản lý dự án  Đã được giới thiệu 19
  20. 4. Quy trình Định hướng & QL thực hiện DA hực hiện công việc được xác định trong kế hoạch quản lý dự án để đạt được mục tiêu của dự án:  Thực hiện hành động để hoàn thành mục tiêu dự án  Tạo thành phẩm dự án  Chọn nhân sự, đào tạo, quản lý các thành viên đội DA tới dự án  Thu nhận, quản lý, sử dụng nguồn tài nguyên gồm có vật liệu, công cụ, thiết bị và cơ sở vật chất  Thi hành các phương pháp và tiêu chuẩn đã được lên kế hoạch  Thiết lập và quản lý các kênh thông tin DA: nội bộ và ra bên ngoài 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2