intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế - Chương 3: Vấn đề môi trường trong các hiệp định thương mại

Chia sẻ: Lý Hàn Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế - Chương 3: Vấn đề môi trường trong các hiệp định thương mại. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung kiến thức cơ bản gồm: vấn đề môi trường trong các hiệp ước của Tổ chức Thương mại thế giới; vấn đề môi trường trong các hiệp định khu vực và đa phương; vấn đề môi trường trong các loại hiệp định thương mại khác;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế - Chương 3: Vấn đề môi trường trong các hiệp định thương mại

  1. Chƣơng 3. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp định thƣơng mại BM Kinh tế quốc tế - ĐHTM
  2. Nội dung chương 3 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới 3.2. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp định khu vực và đa phƣơng 3.3 Vấn đề môi trƣờng trong các loại hiệp định thƣơng mại khác
  3. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.1. Hiệp ƣớc chung về thƣơng mại và thuế quan năm 1994 (GATT 1994) • 3.1.2 Hiệp ƣớc về các hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại (TBT) • 3.1.3 Hiệp ƣớc về Vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS)
  4. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.1. Hiệp ƣớc chung về thƣơng mại và thuế quan năm 1994 (GATT 1994) - Tổng quan về GATT 1994 - Nguyên tắc GATT 1994 - Vấn đề môi trƣờng trong GATT 1994
  5. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.1. Hiệp ƣớc chung về thƣơng mại và thuế quan năm 1994 (GATT 1994) - Tổng quan về GATT 1994 + Hội nghị Bretton Woods triệu tập ở bang New Hampshire (Hoa Kỳ) năm 1944: định chế chung về kinh tế để hỗ trợ công cuộc tái thiết sau chiến tranh ( Ngân hàng tái thiết và phát triển Quốc tế (WB), IMF và Tổ chức thƣơng mại quốc tế ITO) + 1946: 23 nƣớc đàm phán 1 phần dự thảo Hiến chƣơng ITO: GATT có hiệu lực 1/1/1948 trƣớc khi Hiến chƣơng có hiệu lực 3/1948 tại Havana Cuba + 1995 WTO thành lập với 124 nay 164 thành viên tham gia + GATT 1994 ( 1986-1994) với nhiều thay đổi TMQT, KHKT
  6. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.1. Hiệp ƣớc chung về thƣơng mại và thuế quan năm 1994 (GATT 1994) - Các nguyên tắc với GATT + Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (Most Favoured Nation - MFN): Không tạo ra ưu đãi kém hơn những điều kiện mà mình dành cho nước khác. + Nguyên tắc đối xử quốc gia (National Treatment - NT): Sản phẩm nước ngoài và cả nhà cung cấp những sản phẩm đó được đối xử trên thị trường nội địa không kém ưu đãi hơn các sản phẩm nội địa và nhà cung cấp nội địa + Mức thuế trần (Bindding Tariffs): Mức thuế trần chính là cam kết không tăng thuế vượt qua một mức nào đó
  7. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.1. Hiệp ƣớc chung về thƣơng mại và thuế quan năm 1994 (GATT 1994) - Vấn đề môi trƣờng trong GATT 1994 + Điều XX. Các trƣờng hợp ngoại lệ chung nêu ra một số trƣờng hợp cụ thể trong đó các thành viên WTO có thể đƣợc miễn trừ khỏi các quy tắc của GATT. Thành viên WTO có thể áp dụng các biện pháp chính sách không phù hợp với các nguyên tắc của GATT 1. Đoạn b, nhƣng cần thiết để bảo vệ đời sống hoặc sức khỏe con ngƣời, động vật hoặc thực vật 2. Đoạn g, liên quan đến việc bảo tồn các nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt ( không chỉ khoảng sản mà còn là tài nguyên sinh vật)
  8. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.1. Hiệp ƣớc chung về thƣơng mại và thuế quan năm 1994 (GATT 1994) - Vấn đề môi trƣờng trong GATT 1994 + Các trƣờng hợp ngoại lệ đã từng đƣợc áp dụng: Các chính sách nhằm giảm tiêu thụ thuốc lá, bảo vệ cá heo, rùa biển, giảm rủi ro đối với sức khoẻ con ngƣời do amiăng gây ra, giảm rủi ro đối với đời sống và sức khoẻ con ngƣời, động vật và thực vật phát sinh từ sự tích tụ của lốp xe thải
  9. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.1. Hiệp ƣớc chung về thƣơng mại và thuế quan năm 1994 (GATT 1994) - Vấn đề môi trƣờng trong GATT 1994 + Điều XX. Điều kiện áp dụng: 1. Không là phƣơng tiện phân biệt đối xử tùy tiện 2. Không chính đáng giữa các quốc gia có cùng điều kiện áp dụng 3. Không phải là một hạn chế trá hình đối với TMQT
  10. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.2 Hiệp ƣớc về các hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại (TBT) - Các “rào cản kỹ thuật đối với thƣơng mại” (technical barriers to trade) thực chất là các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật mà một nƣớc áp dụng đối với hàng hoá nhập khẩu và/hoặc quy trình đánh giá sự phù hợp của hàng hoá nhập khẩu đối với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đó - TBT: về nguyên tắc là cần thiết và hợp lý nhằm bảo vệ những lợi ích quan trọng nhƣ sức khoẻ con ngƣời, môi trƣờng, an ninh...Tuy nhiên, có thể trở thành rào cản vì mục đích bảo hộ -> “ rào cản kỹ thuật” -
  11. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.2 Hiệp ƣớc về các hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại (TBT) - Vấn đề môi trƣờng trong TBT + Điều 2.5 của TBT cho phép áp dụng các quy chuẩn kỹ thuật, nếu chúng đƣợc áp dụng vì lý do môi trƣờng phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế. + TBT phân biệt 3 loại biện pháp kỹ thuật sau: Quy chuẩn kỹ thuật (technical regulations) mang tính bắt buộc (các doanh nghiệp bắt buộc phải tuân thủ). Tiêu chuẩn kỹ thuật (technical standards) đƣợc công nhƣng không có giá trị áp dụng bắt buộc. Quy trình đánh giá sự phù hợp của một loại hàng hoá với các quy định/tiêu chuẩn kỹ thuật (conformity assessment procedure).
  12. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.2 Hiệp ƣớc về các hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại (TBT) - Vấn đề môi trƣờng trong TBT + Đặc tính của sản phẩm (bao gồm cả đặc tính về chất lƣợng); + Các quy trình và phƣơng pháp sản xuất (PPMs) có ảnh hƣởng/tác động đến đặc tính của sản phẩm; + Các yêu cầu về đóng gói, ghi nhãn mác áp dụng cho sản phẩm …
  13. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.2 Hiệp ƣớc về các hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại (TBT) - Vấn đề môi trƣờng trong TBT Lƣu ý: + Không phân biệt đối xử + Tránh tạo ra rào cản không cần thiết đối với thƣơng mại quốc tế (nếu có thể dùng các biện pháp khác ít hạn chế thƣơng mại hơn); + Hài hoà hoá; Có tính đến các tiêu chuẩn quốc tế chung; Đảm bảo nguyên tắc tƣơng đƣơng và công nhận lẫn nhau (với các nƣớc khác); + Minh bạch; + khiếu nại, khiếu kiện hợp lý nhằm bảo vệ lợi ích chính đáng của mình.
  14. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.2 Hiệp ƣớc về các hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại (TBT) - Vấn đề môi trƣờng trong TBT Một số hàng hóa thông thƣờng áp dụng: + Các công cụ lắp ráp và xây dựng chạy điện + Các thiết bị chế biến gỗ và kim loại Thiết bị y tế + Thiết bị chế biến thực phẩm + Các sản phẩm tiêu dùng + Dƣợc phẩm Mỹ phẩm Bột giặt tổng hợp + Đồ gia dụng, đồ chơi + Nguyên liệu và các sản phẩm phục vụ nông nghiệp Phân bón Thuốc trừ sâu Các hoá chất độc hại
  15. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.2 Hiệp ƣớc về các hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại (TBT) - Vấn đề môi trƣờng trong TBT + Các biện pháp kỹ thuật thể hiện những mục tiêu khác nhau của mỗi nƣớc (bảo vệ lợi ích công cộng, cam kết xã hội, thúc đẩy thƣơng mại…) và cũng phản ánh những đặc trƣng khác nhau của mỗi nƣớc (đặc biệt về điều kiện địa lý, trình độ phát triển, nhu cầu thƣơng mại và tài chính…). + Các biện pháp kỹ thuật thể hiện những mục tiêu khác nhau của mỗi nƣớc (bảo vệ lợi ích công cộng, cam kết xã hội, thúc đẩy thƣơng mại…) và cũng phản ánh những đặc trƣng khác nhau của mỗi nƣớc (đặc biệt về điều kiện địa lý, trình độ phát triển, nhu cầu thƣơng mại và tài chính…). .
  16. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.2 Hiệp ƣớc về các hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại (TBT) - Vấn đề môi trƣờng trong TBT + Hiệp định TBT không phải là tập hợp các biện pháp kỹ thuật áp dụng trực tiếp cho từng loại hàng hoá mà chỉ đƣa ra các nguyên tắc chung mà các nƣớc phải tuân thủ khi thông qua và thực thi các biện pháp kỹ thuật đối với hàng hoá. + Khuyến khích các nƣớc nhập khẩu thừa nhận kết quả kiểm định sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tại nƣớc xuất khẩu.
  17. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.3 Hiệp ƣớc về Vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) - Tổng quan về SPS + Hiệp ƣớc về vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (Sanitary and Phytosanitary Measure – sau đây viết tắt là biện pháp SPS) + Mục đích: Các quy định, điều kiện, yêu cầu bắt buộc có tác động đến thƣơng mại quốc tế nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con ngƣời, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và/hoặc ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật
  18. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.3 Hiệp ƣớc về Vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) - Hình thức các biện pháp SPS + Yêu cầu chất lƣợng + Yêu cầu về bao bì + Quy trình đóng gói + Phƣơng tiện + Vận chuyển + Phƣơng pháp lấy mẫu + Thống kê ….
  19. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.3 Hiệp ƣớc về Vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) - Phân biệt SPS và TBT + Giống nhau: Các nguyên tắc chung, vấn đề thuận lợi thƣơng mại; đặc tính sản phẩm, đóng gói, vận chuyển… + Khác nhau: SPS: Thông qua việc đảm bảo vệ sinh thực phẩm và ngăn chặn các dịch bệnh TBT: Thông qua việc đảm bảo các yêu cầu mang tính kỹ thuật
  20. 3.1. Vấn đề môi trƣờng trong các hiệp ƣớc của Tổ chức Thƣơng mại thế giới • 3.1.3 Hiệp ƣớc về Vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) - Phân biệt SPS và TBT Ví dụ: cái nào là SPS, TBT? + Các quy định về thuốc sâu Quy định về lƣợng thuốc sâu trong thực phẩm hoặc trong thức ăn gia súc nhằm bảo vệ sức khoẻ con ngƣời hoặc động vật + Các quy định về bao bì sản phẩm Quy định về hun trùng hoặc các biện pháp xử lý khác đối với bao bì sản phẩm tẩy uế nhằm tránh lây lan dịch bệnh + Quy định về kích thƣớc, kiểu chữ in, các loại thông tin về thành phần, loại hàng trên bao bì
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2