Bài giảng Quản trị dự án đầu tư quốc tế: Chương 3 - TS. Nguyễn Thị Việt Hoa
lượt xem 43
download
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư quốc tế: Chương 3 do TS Nguyễn Thị Việt Hoa biên soạn trình bày về quản trị trong quá trình triển khai dự án như giám sát dự án, kiểm soát dự án. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị dự án đầu tư quốc tế: Chương 3 - TS. Nguyễn Thị Việt Hoa
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHƯƠNG 3: QUẢN TRỊ TRONG QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN TS Nguyễn Thị Việt Hoa 12/11/2014 12:01 PM
- Chu trình Lập kế hoạch Giám sát Kiểm soát (planning) (monitoring) (controlling) 12/11/2014 12:01 PM
- Nội dung • 1. Giám sát dự án (Project monitoring) • 2. Kiểm soát dự án (Project control) • 3. Một số nội dung quản trị khác trong quá trình thực hiện dự án 12/11/2014 12:01 PM
- 1.1. Khái niệm giám sát dự án • Giám sát dự án là việc thu thập, ghi chép và lập báo cáo về các thông tin liên quan đến tất cả các khía cạnh của dự án trong quá trình thực hiện dự án. Đây là các thông tin mà cán bộ quản lý dự án và những người khác trong doanh nghiệp muốn biết. 12/11/2014 12:01 PM
- 1.2. Vai trò của giám sát trong quá trình thực hiện dự án Chi phí Thời gian Chất lượng (Tiến độ) (Performance) 12/11/2014 12:01 PM
- 1.3. Qui trình giám sát dự án Xây dựng tiêu Xác định yếu tố chí đánh giá, Thu thập dữ Viết báo cáo cần GS qui trình thu liệu thập dữ liệu 12/11/2014 12:01 PM
- Xác định các yếu tố quan trong cần được đánh giá, giám sát • Dựa vào Kế hoạch dự án (thời gian, chi phí, nguồn lực, tiêu chuẩn kỹ thuật, …) • Thực tế dự án: Thay đổi về thái độ của khách hàng đối với dự án, tâm lý của nhóm dự án,… 12/11/2014 12:01 PM
- Mẫu Kế hoạch hành động Công việc Người chịu trách nhiệm Thời gian thực hiện Công việc trước đó Nguồn lực 1.0. Xác định các yêu cầu của phiên bản mới 1.1.Yêu cầu đối với Module 1 1.2. Yêu cầu đối với Module 2 2.0. Thiết kế phiên bản mới 2.1. Thiết kế M1 2.2. Thiết kế M2 3.0. Phát triển phiên bản mới 3.1. Nâng cấp các modules lõi 3.1.1. Nâng cấp M1 3.1.2. Nâng cấp M2 3.2. Xây dựng các phiên bản mới 3.2.1. Phiên bản mới của M1 3.2.2. Phiên bản mới của M2 3.3. Kiểm tra các thành phần 3.3.1. Kiểm tra và xác nhận M1 3.3.2. Kiểm tra và xác nhận M2 4.0. Tích hợp 12/11/2014 và PM 12:01 kiểm tra phiên bản mới
- Xác định tiêu chí đánh giá, tiêu chuẩn và qui trình thu thập dữ liệu • Tiêu chí đánh giá và qui trình thu thập dữ liệu: thường sử dụng cho cả vòng đời của dự án • Tiêu chuẩn (standard) đánh giá thường không cố định trong suốt vòng đời dự án (thay đổi do thay đổi về năng lực, công nghệ của doanh nghiệp, do yêu cầu của khách hàng hay do thay đổi về chính sách, …) • Qui trình và nguồn thu thập dữ liệu: Dữ liệu kế toán, dữ liệu hoạt động, dữ liệu thử nghiệm kỹ thuật, phản ứng của khách hàng, thay đổi về̀ đặc ơnh sản phẩm, … 12/11/2014 12:01 PM
- Các hình thức thu thập thông tin • Đếm số lần xuất hiện • Ghi chép số liệu ban đầu • Cho điểm hoặc xếp hạng chủ quan • Chỉ số (Indicator): Hiệu quả làm việc nhóm? Chất lượng truyền thông của dự án? • Chỉ tiêu định ơnh: Chất lượng hợp tác giữa các thành viên nhóm, tinh thần làm việc nhóm, khả năng tương tác với khách hàng, … 12/11/2014 12:01 PM
- Lập báo cáo • Tần suất báo cáo • Nêu rõ nguyên nhân, tác động và dự báo xu hướng trong tương lai • Cập nhật kế hoạch, bảng, biểu đồ, sơ đồ theo thời gian • Phân ơch dữ liệu: đưa ra các khuyến nghị cho cán bộ kiểm soát dự án, cho các đối tượng khác. • Các loại báo cáo: – Báo cáo hiện trạng dự án, báo cáo Ɵến độ/chi phí, báo cáo thay đổi,… – Báo cáo thường xuyên, Báo cáo đặc biệt, Phân ơch đặc biệt 12/11/2014 12:01 PM
- 1.4. Phương pháp phân ơch giá trị thu được (Earned Value Analysis) • Đường cơ sở: Kế hoạch dự án đã được phê duyệt • Một số qui ước về cách ước lượng tỷ lệ % hoàn thành công việc: • Ước lượng 50-50 • Ước lượng 0 -100 • Sử dụng các yếu tố đầu vào quan trọng • Qui tắc theo mức độ thực hiện dự án (theo thời gian hoặc theo chi phí). 12/11/2014 12:01 PM
- 1.4. Phương pháp phân ơch giá trị thu được (Earned Value Analysis) Thời gian (time) Tiến độ (schedule) Chi phí (cost) 12/11/2014 12:01 PM
- Biểu đồ giá trị thu được 12/11/2014 12:01 PM
- Phân ơch thời gian TV = ST – AT TV: Time Variance - Độ chênh lệch thời gian STWP: Time scheduled for the work that has been performed – Thời gian theo kế hoạch cho công việc đã hoàn thành ATWP: Actual Time of work performed – Thời gian thực tế của công việc đã hoàn thành TV(%)= TV/ST TV (%): Tỷ lệ % chênh lệch thời gian TPI = ST/AT TPI: Time Performance Index – Chỉ số thời gian thực hiện 12/11/2014 12:01 PM
- Ví dụ • Một gói công việc dự kiến hoàn thành trong 10 ngày liên tục với tổng chi phí 5000 USD. • Thực tế đã Ɵến hành gói công việc trong 8 ngày, đã hoàn thành 60% công việc với chi phí 2500 USD • Câu hỏi: Phân ơch thời gian thực hiện gói công việc 12/11/2014 12:01 PM
- Phân ơch chi phí CV = EV – AC CV: Cost Variance - Độ chênh lệch chi phí EV – Earned Value: Giá trị thu được (Budgeted cost of work performed – Chi phí theo kế hoạch cho công việc đã hoàn thành) AC: Actual Cost of work performed – Chi phí thực tế của công việc đã hoàn thành CV(%)= CV/EV CV (%): Tỷ lệ % chênh lệch chi phí CPI = EV/AC CPI: Cost Performance Index – Chỉ số chi phí thực hiện 12/11/2014 12:01 PM
- Ví dụ • Một gói công việc dự kiến hoàn thành trong 10 ngày liên tục với tổng chi phí 5000 USD. • Thực tế đã Ɵến hành gói công việc trong 8 ngày, đã hoàn thành 60% công việc với chi phí 2500 USD • Câu hỏi: Phân ơch chi phí thực hiện gói công việc 12/11/2014 12:01 PM
- Phân ơch Ɵến độ SV = EV – PV SV: Scheduled Variance - Độ chênh lệch Ɵến độ EV – Earned Value: Giá trị thu được (Budgeted cost of work performed – Chi phí theo kế hoạch cho công việc đã hoàn thành) PV – Planned Value: Budgeted cost of work scheduled – Chi phí theo kế hoạch của công việc theo Ɵến độ SV(%)= SV/EV SV (%): Tỷ lệ % chênh lệch Ɵến độ SPI = EV/PV SPI: Schedule Performance Index – Chỉ số Ɵến độ thực hiện 12/11/2014 12:01 PM
- Ví dụ • Một gói công việc dự kiến hoàn thành trong 10 ngày liên tục với tổng chi phí 5000 USD. • Thực tế đã Ɵến hành gói công việc trong 8 ngày, đã hoàn thành 60% công việc với chi phí 2500 USD • Câu hỏi: Phân ơch tiến độ thực hiện gói công việc 12/11/2014 12:01 PM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị dự án - Huỳnh Đạt Hùng
151 p | 1302 | 508
-
Bài giảng Quản trị dự án - Chương 5: Lập kế hoạch và ngân sách dự án
25 p | 375 | 85
-
Bài giảng Quản trị dự án: Chương 2 - GV.TS.Hồ Nhật Hưng
21 p | 240 | 56
-
Bài giảng Quản trị dự án: Chương 6 - GV.TS.Hồ Nhật Hưng
37 p | 312 | 54
-
Bài giảng Quản trị dự án và doanh nghiệp cơ vốn đầu tư nước ngoài - TS. Bùi Xuân Phong
203 p | 209 | 48
-
Bài giảng Quản trị dự án: Chương 1 - ThS. Phan Thị Thu Hương
41 p | 214 | 48
-
Bài giảng Quản trị dự án: Chương 1 - GV.TS.Hồ Nhật Hưng
36 p | 218 | 46
-
Bài giảng Quản trị dự án: Chương 3 - GV.TS.Hồ Nhật Hưng
79 p | 171 | 38
-
Bài giảng Quản trị dự án (TS. Trịnh Thùy Anh) - Chương 9: Kết thúc dự án
27 p | 220 | 35
-
Bài giảng Quản trị dự án: Chương 7 - GV.TS.Hồ Nhật Hưng
23 p | 154 | 29
-
Bài giảng Quản trị dự án: Chương 8 - GV.TS.Hồ Nhật Hưng
15 p | 119 | 23
-
Bài giảng Quản trị dự án: Chương 1 - TS. Trịnh Thùy Anh
37 p | 152 | 22
-
Bài giảng Quản trị dự án (5 chương)
61 p | 126 | 21
-
Bài giảng Quản trị dự án - Chương 1
46 p | 123 | 18
-
Bài giảng Quản trị dự án - Chương 3: Lựa chọn dự án trong điều kiện rủi ro
21 p | 166 | 18
-
Bài giảng Quản trị dự án - GV. Huỳnh Đạt Hùng
20 p | 128 | 14
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 4: Quản trị chất lượng dự án đầu tư
13 p | 45 | 10
-
Bài giảng Quản trị dự án phần mềm: Bài 2 - Đào Kiến Quốc
12 p | 92 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn