intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp - Chương 2: Môi trường xã hội và chiến lược hệ thống thông tin doanh nghiệp

Chia sẻ: Lý Hàn Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp - Chương 2: Môi trường xã hội và chiến lược hệ thống thông tin doanh nghiệp. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung kiến thức bao gồm: các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống thông tin doanh nghiệp; sự tương tác giữa chiến lược hệ thống thông tin và chiến lược doanh nghiệp;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp - Chương 2: Môi trường xã hội và chiến lược hệ thống thông tin doanh nghiệp

  1. QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI VÀ CHIẾN LƯỢC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP 21
  2. Chương 2: Bối cảnh xã hội, chiến lược Doanh nghiệp và HTTTDN 2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến HTTT DN 2.1.1. Yếu tố chính trị 2.1.2. Yếu tố kinh tế 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội 2.1.4. Yếu tố pháp luật 2.1.5. Đạo đức 2.2. Sự tương tác giữa chiến lược HTTT và chiến lược DN 2.2.1. Chiến lược HTTT 2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.3. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình kinh doanh của doanh nghiệp 22
  3. 2.1. Bối cảnh xã hội và HTTTDN 2.1.1. Yếu tố chính trị 2.1.2. Yếu tố kinh tế 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội 2.1.4. Yếu tố pháp luật 2.1.5. Đạo đức 23
  4. 2.1.1. Yếu tố chính trị ❖ Định hình nên những gì các nhà quản lý công ty công nghệ có thể và không thể làm ❖ Tác động đến hoạt động của công ty 24
  5. 2.1.2. Yếu tố kinh tế ❖ Những khía cạnh nổi bật của môi trường kinh tế ảnh hưởng đến việc ứng dụng HTTT gồm có: • Số lượng người tiếp cận với các công nghệ • Cách người dụng sử dụng các ứng dụng 25
  6. 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội ❖ Văn hóa tác động đến cách con người sống và làm việc với nhau, và có sự khác biệt giữa các vùng miền và nhóm người trong xã hội. ❖ Văn hóa ảnh hưởng đến cách người dùng sử dụng các trang mạng xã hội cũng như thái độ của họ về thông tin trực tuyến ❖ Nhiều doanh nghiệp hiện nay đang tìm cách sử dụng tiện ích mà mạng xã hội đem lại để khai thác lợi ích và phát triển những hình thức kinh doanh mới 26
  7. 2.1.4. Yếu tố pháp luật ❖ Công nghệ phát triển tạo cho việc sao chép dễ dàng → vai trò của luật sở hữu trí tuệ cần được nâng cao • Quyền sở hữu trí tuệ (Intellectual property rights_IPR) nhằm bảo vệ những người sáng tạo ra những ý tưởng, âm nhạc, video, sách…) ❖ Bảo vệ thông tin cá nhân 27
  8. Ranh giới của: Luật pháp, đạo đức và sự tự do cá nhân 28
  9. Ranh giới của: Luật pháp, đạo đức và sự tự do cá nhân • Giải thích sơ đồ: ❖ Domain of codified law: Phạm vi của điều luật • Legal standard: Chuẩn mực của pháp luật ❖ Domain of ethics: Phạm vi của đạo đức (nguyên tắc xử thế) • Social standards: Chuẩn mực của xã hội ❖ Domain of free choice: Phạm vi của quyền tự do lựa chọn • Personal standards: Chuẩn mực của cá nhân ❖ High/Low: Cao/ Thấp ❖ Amount of explicit control: Mức độ rõ ràng trong việc kiểm soát (các hành vi) 29
  10. 2.2. Sự tương tác giữa chiến lược HTTT và chiến lược DN 2.2.1. Chiến lược HTTT 2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.3. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình kinh doanh của doanh nghiệp 30
  11. 2.2.1. Chiến lược HTTT ❖ Chiến lược HTTT cần phải gắn liền với chiến lược doanh nghiệp ❖ Trước khi xây dựng HTTT cần xác định rõ và chính xác chiến lược doanh nghiệp 31
  12. 2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp ❖ Quy trình kinh doanh là một chuỗi các nhiệm vụ từ việc mua hàng, sản xuất tới bán hàng và vận chuyển. ❖ Các quy trình kinh doanh có thể được chia thành các quá trình vận hành, quá trình quản lý và quá trình hỗ trợ 32
  13. Một số hình thức trong đổi mới quy trình kinh doanh ❖ Cải tổ sản phẩm và dịch vụ: giới thiệu một sản phẩm dịch vụ mới ❖ Cải tổ mô hình kinh doanh: thay đổi cách kinh doanh thêm giá trị cho nguồn lực ❖ Cải tổ chuỗi cung ứng: thay đổi trong nhập khẩu nguyên liệu đầu vào từ nhà cung cấp và vận chuyển đầu ra tới khách hàng 33
  14. 2.2.3. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình kinh doanh của doanh nghiệp 34
  15. 2.3.1. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình kinh doanh của doanh nghiệp • Giải thích sơ đồ: • Process redesign: Thiết kế lại quy trình kinh doanh • IS redesign: Thiết kế lại HTTT • Process led change: Quy trình kinh doanh dẫn dắt sự thay đổi • Mutually reinforcing change: Các bên thúc đẩy nhau thay đổi • Additionally learning and interactions: Sự tương tác lẫn nhau 35
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2