intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp - Chương 3: Môi trường doanh nghiệp và hệ thống thông tin

Chia sẻ: Lý Hàn Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp - Chương 3: Môi trường doanh nghiệp và hệ thống thông tin. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung kiến thức bao gồm: các yếu tố trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến hệ thống thông tin; tổ chức và định hướng hoạt động của hệ thống thông tin; sử dụng hệ thống thông tin trong doanh nghiệp;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp - Chương 3: Môi trường doanh nghiệp và hệ thống thông tin

  1. QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
  2. Chương 3: Môi trường doanh nghiệp và HTTT 3.1. Các yếu tố trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến HTTT 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp 3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp 3.1.3. Yếu tố chính trị (quyền lực) 3.2. Tổ chức và định hướng hoạt động của HTTT 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT 3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài 3.2.3. Nhân sự của HTTT 3.3. Sử dụng HTTT trong doanh nghiệp 3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghệ 3.3.2. Lý thuyết nhu cầu con người 3.3.3. Mô hình thuyết chấp nhận công nghệ - TAM
  3. 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp ❖Văn hoá DN là các quan niệm, tập quán, truyền thống và hành vi được xây dựng trong suốt quá trình tồn tại và phát triển của DN.
  4. 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp MỐI QUAN HỆ CON NGƯỜI TÍNH LINH HOẠT HỆ THỐNG MỞ HTTT hỗ trợ giao tiếp giữa cá nhân HTTT giúp liên kết và mở rộng thị và tổ chức trường. HTTT hỗ trợ ra quyết định HTTT thúc đẩy sự phát triển của BÊN DN BÊN TRONG HTTT giúp giám sát nội bộ HTTT hỗ trợ việc đưa ra dự báo NGOÀI HTTT giúp kiểm soát nội bộ HTTT hỗ trợ việc phân tích HTTT giúp tối ưu hóa HTTT hỗ trợ cho việc mô hình hóa HTTT hỗ trợ lưu giữ hồ sơ QUY TRÌNH NỘI BỘ KIỂM SOÁT MỤC TIÊU
  5. 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp • Ví dụ: Dự án HTTT NHS National Health Service_ www.connectingforhealth.nhs.uk • NPfIT (The National Programe for Information Technology)
  6. 3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp ❖ Tập trung ❖ Phi tập trung
  7. 3.1.3. Yếu tố chính trị trong DN (quyền lực) • HTTT có ảnh hưởng đến quyền lực của cá nhân hay nhóm • Nếu HTTT củng cố được vị thế và quyền lực→ HTTT được ủng hộ • Nếu HTTT làm giảm vai trò của cá nhân hay nhóm người trong doanh nghiệp→ HTTT bị cản trở • Nhà quản trị cần đánh giá được tình hình và lên kế hoạch cho những khả năng có thể xảy ra.
  8. 3.2. Tổ chức và định hướng hoạt động của HTTT 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT 3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài 3.2.3. Nhân sự của HTTT
  9. 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT ❖ DN có thể thuê ngoài bằng một hợp đồng ngắn hạn để phát triển một ứng dụng cụ thể cho HTTT, hoặc thuê ngoài. ❖ Thuê ngoài để phát triển các ứng dụng phần mềm, phần cứng viễn thông và duy trì hệ thống…
  10. 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT (tiếp)
  11. 3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài ❖ Độ gắn kết không cao ❖ Trả tiền quá nhiều cho dịch vụ ❖ Mất kiểm soát và phụ thuộc nhiều hơn vào các công ty dịch vụ cung ứng ❖ Thiếu nhân viên có kinh nghiệm về HTTT cho doanh nghiệp
  12. 3.2.3. Nhân sự của HTTT ❖ Nhà quản trị đưa ra quyết định về nhân sự cần cân nhắc về: • Yêu cầu về công việc: Ngắn hạn, dài hạn.. • Khả năng và đặc điểm, nhu cầu của tổ chức
  13. 3.3. Sử dụng HTTT trong doanh nghiệp 3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghệ 3.3.2. Mô hình UTAUT 3.3.3. Mô hình thuyết chấp nhận công nghệ - TAM
  14. 3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghệ ❖ Con người có xu hướng ủng hộ công nghệ nếu nhận thức được công nghệ mới: mang lại hiệu quả, không cần phải nỗ lực nhiều để điều khiển công nghệ mới, an toàn, mang lại lợi ích cá nhân.. ❖ Nếu công nghệ mới không đảm bảo được các yếu tố trên -> người dùng có xu hướng cản trở sự phát triển của nó.
  15. 3.3.2. Lý thuyết nhu cầu con người
  16. Giải thích các yếu tố trong mô hình • Hiệu quả mong đợi khi sử dụng • Sự nỗ lực khi sử dụng (tính dễ-khó khi sử dụng) • Ảnh hưởng của xã hội • Điều kiện thuận lợi • Ý định hành vi • Hành vi sử dụng • Giới tính • Tuổi • Kinh nghiệm • Sự tự nguyện
  17. Mô hình thuyết chấp nhận công nghệ TAM_ Technology Acceptance Model TÍNH HỮU ÍCH CẢM NHẬN Biến bên Ý ĐỊNH SD HÀNH ĐỘNG SD ngoài TÍNH DỄ SD CẢM NHẬN (Davis, 1993)
  18. Ứng dụng của mô hình TAM và UTAUT ❖ Mục tiêu: Liên quan đến ứng dụng công nghệ mới ❖ Trong thực tiễn: Điều tra sự chấp nhận các ứng dụng công nghệ thông tin (HTTT)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1