Lãnh đạo
Lãnh đạo Phong cách lãnh đạo Động viên Tuyển dụng Đào tạo
ạ ạ
Lãnh đ o, phong cách lãnh đ o là gì?
ả ầ ề ể ạ ạ
T i sao ph i c n lãnh đ o, đi u khi n?
ế ố ả ữ ưở ế ạ
Nh ng y u t
nh h ng đ n phong cách lãnh đ o?
ữ ạ
Nh ng phong cách lãnh đ o ph bi n ổ ế
ứ ộ
Các hình th c đ ng viên
ể ụ ạ ộ
Ho t đ ng tuy n d ng và đào t o ạ
ệ ở phòng kĩ thu t đ
ọ ệ ề ạ ượ ậ ượ c đ b t lên tr
ắ ự ng v m i này anh luôn ra l nh và b t m i ng
ế ế c 5 năm. Anh luôn làm ậ ưở ng phòng k thu t. ườ ệ i ự ng t
Tr ng làm vi c ỹ vi c tích c c và đ ọ ị ớ ươ Trong c ườ ọ ả ph i tuân theo. Tr ng ít quan tâm đ n ý ki n và th ủ ế ị ư đ a ra quy t đ nh c a mình.
ả ạ ộ
ườ ượ ế
ng b o v c a m t khách s n đ ả ườ
ệ ủ ỏ ỡ ọ ế ấ ỏ ị ọ c m i ra b n thân mình là s p. Anh i. Anh luôn cùng nhân ướ i h i anh
ườ ư ậ ổ ưở tr Còn Bình là t ế ng i yêu m n. Anh không t ậ luôn hòa nh p và giúp đ m i ng ư viên tham gia đ a ra quy t đ nh. Khi c p d ứ ả ờ ng đ a ra tr l th i: "c làm theo ý c u"
ứ ử ạ B n thích cách ng x nào?
ữ ả ớ ủ ứ
ử ư ể ặ Có nh ng r i ro nào có th g p ph i v i cách ng x nh ậ v y hay không?
Lãnh đạo
ạ
ể
i
Lãnh đ o là làm cho ng ườ i ế ệ t khác làm vi c và hi u bi ườ ệ ể công vi c đ giao cho ng khác làm
ộ ạ ẩ
ườ ệ
Lãnh đ o là tác đ ng, thúc đ y, ộ ệ ổ làm thay đ i quan ni m, thái đ ể ọ ủ i khác đ h làm vi c c a ng ố ơ t t h n.
ề
Lãnh đ o là ch d n đi u ệ
ể ả i khác ph i
ạ ỉ ẫ ườ khi n, ra l nh ng ệ làm theo công vi c đã giao.
ạ
Lãnh đ o là quá trình
gây tác
ộ ả ế ạ ưở đ n ho t đ ng, nh h ng
ủ ặ ộ ộ đ ng c a cá nhân ho c m t
ự ệ ằ ộ nhóm nh m th c hi n m t
ụ ủ ổ ứ c a t ch c m c tiêu chung
ữ ề ệ ấ trong nh ng đi u ki n nh t
ị đ nh.
B ng quy n l c ề ự
B ng nh ng tác đ ng nh ả ộ ề ợ ủ i c a ng đ n quy n l
ườ
Những phương cách gây ảnh ằ hưởng chủ yếu ằ ưở h ng
ữ ế i khác
ằ
B ng uy tín
ự ế ằ
B ng s thuy t ph c ụ
ự ươ ằ ẫ
B ng s g
ng m u
ằ
B ng s đ ng viên ự ộ
ủ ạ ằ
B ng th đo n, …
Người lãnh đạo hữu hiệu
ướ ề
H ng v giá tr ị
ế ườ ườ
Bi
ả
ậ
Kh năng t p trung nhân l c ự
ủ
ậ
ả
Nh n ra và khai thác kh năng c a nhân l c ự
ứ
ủ
ế
ỗ
ườ
Giúp đoàn k t và ý th c trách nhi m riêng c a m i ng
i,
ụ
cùng hoàn thành m c tiêu c a t
ệ ủ ổ ứ ch c
t ng i và dùng ng ỗ i đúng ch :
Uy tín lãnh đạo
ả ọ ả ưở ưở ự
Uy tín lãnh đ o là kh năng ạ i khác, làm cho h tin t
nh h ng, t ả ng, c m hóa ệ nguy n tuân
ườ ng ph cụ
ố ủ ồ
Ngu n g c c a uy tín:
Uy tín do quy n l c ề ự
ẩ
Uy tín do ph m ch t ấ
ố ườ
Uy tín th c sự ự: c ng c theo th i gian t ừ ờ ủ ạ ượ ạ ổ ứ ủ i lãnh đ o đ t đ
ch c c a ng thành c
ả s s hãi, kho ng
t oả ạ : hình thành t ị ự ố ụ ộ ả qu mà t Uy tín gi ả cách qu n tr , s t ừ ự ợ t b ng, mua chu c, ….
Lãnh đạo và quản lý
ớ ộ
ư ế
ộ
ạ
ả
M t nhà lãnh đ o khác v i m t nhà qu n lý nh th nào?
ộ
ạ
ộ
ả
M t nhà lãnh đ o...
M t nhà qu n lý...
ứ ạ
ố ạ ộ
ớ ạ
ế
• Đ i phó v i tình hu ng ph c t p • L p k ho ch ho t đ ng và ngân
ướ
ố ậ sách
ợ
ườ
ớ ự ổ ố • Đ i phó v i s thay đ i ề • Đ ra h ng đi ự ế ắ • S p x p nhân s phù h p ọ ẩ • Thúc đ y m i ng
i
ổ ứ ể
ệ • T ch c công vi c cho nhân viên ề ế ấ ả i quy t v n đ • Ki m soát và gi
ườ
ạ i lãnh đ o
2 chức năng cơ bản của người lãnh đạo Ng
ắ
2. L ng nghe
ướ
ẫ
1. H ng d n
ế
ừ
Ng
i th a hành
ể
ườ (nhân viên)
ữ ể Hi u nh ng khó ủ ấ khăn c a c p ướ ờ ị i, k p th i d ề ấ ậ nh n ra v n đ
Giao vi c, ệ khuy n khích đ nhân viên hoàn thành công vi cệ
Phong cách lãnh đạo
ứ ạ
Phong cách lãnh đ o là cách th c
ườ ữ i
ề ạ
ạ ư ử i lãnh đ o c x ườ ướ i d ấ ế ị theo đó ng ố ớ đ i v i nh ng ng ề quy n và ph m vi các v n đ mà ọ ượ c phép ra quy t đ nh h đ
ạ
ạ
cách ng ứ ự i lãnh đ o khi th c ạ ệ
Phong cách lãnh đ o là ườ ủ xử c a ng ứ hi n ch c năng lãnh đ o.
Phong cách lãnh đạo
ộ ộ ộ
Đ c quy n (đ c đoán) ề ế ị ị
ế
Đ c tài, Chuyên ch , Quan liêu, Gia
ộ ưở
tr
ả ệ ự : m t mình ệ nhà qu n tr ra quy t đ nh, ra l nh th c hi n.
ộ ng, R ng rãi Dân ch (cùng tham gia)
ủ
ề ượ ườ ướ i d i quy n đ
: nh ng ữ ề c quy n ế ị
Giao ti pế
T v n ư ấ
ế ị
Cùng tham gia ra quy t đ nh
ng tham gia vào quá trình ra quy t đ nh ứ ộ tùy m c đ .
ự ự ị : cho phép ng i ườ
T do (t
tr )
ướ ề ự ế ị d i quy n t ra quy t đ nh
ứ ộ
ủ ấ
ấ
ề
m c đ tham gia c a c p d
R t ítấ
ướ i
R t nhi u
Phong cách lãnh đạo theo Likert
ế
ế
Tham v nấ
Phong cách
Quy t đoán, áp chế
Quy t đoán, nhân từ
Tham gia theo nhóm
ư
Ch a hoàn toàn
ệ
Hoàn toàn không tín nhi mệ
ố ắ C g ng tín nhi mệ
Hoàn toàn tin ậ c y và tín nhi m
ứ ộ M c đ tin c y ậ ấ ướ i c p d
ạ
ế
ề
Ra quy t ế đ nhị
c
ở ấ c p trên T o ra ố ề và truy n xu ng ế ộ ỉ theo ch đ ch huy
ấ ướ ượ C p d i đ c ề ư phép đ a ra nhi u ụ ể ế ị quy t đ nh c th h nơ
Nhi u quy t ị đ nh trong khuôn ổ ượ ạ c t o ra kh đ ộ ấ ở ấ c p đ th p h n.ơ
Quá trình ra ượ ế ị quy t đ nh đ ổ ế ộ ph bi n r ng rãi trong toàn b ộ ổ ứ t
ch c.
ầ
ng, đôi
c
i đ
Đ ng ộ viên
ợ ậ ủ ấ
ấ ướ ượ C p d tham gia phát ế ộ ể tri n ch đ ngưở khen th
ấ R t ít ph n ầ ưở ng, nhu c u th ả ỉ ượ c tho ch đ ở ứ ộ mãn m c đ sinh lý và an toàn
ộ ạ ố Thái đ h c ủ ấ c a c p trên và ỗ n i lo s th n ọ tr ng c a c p i.ướ d
ưở Khen th ể khi khi n trách ể ượ c dùng đ đ kích thích đ ng ộ ệ ơ c làm vi c
Lựa chọn phương pháp lãnh đạo
ữ ấ ề ầ Nh ng v n đ c n quan tâm:
ớ ạ ệ
Cá nhân nhân viên: tu i tác, ổ i h n, kinh nghi m
gi
ể ậ
T p th nhân viên (nhóm)
Tình hu ng lãnh đ o ạ ố
ả
Cá tính c a nhà qu n tr ị ủ
ươ ộ
Ví dụ lựa chọn phương pháp lãnh đạoPh
ườ
ộ ố
i hay có thái đ ch ng
Nh ng ng ữ đ iố
ườ
Nh ng ng ữ
i không t
ự ủ ch
ng pháp đ c đoán
ươ ủ
Ph
ườ
ợ
Nh ng ng ữ
ầ i có tinh th n h p tác
ườ
ố ố
ậ
i thích l
i s ng t p
Nh ng ng ữ thể
ng pháp dân ch
ươ ự
Ph
ườ
Nh ng ng ữ
ầ i hay có đ u óc cá
nhân
ữ
ườ
ế
Nh ng ng
i không thích giao ti p
xã h iộ
ng pháp t do
ệ ở phòng kĩ thu t đ
ọ ệ ề ạ ượ ậ ượ c đ b t lên tr
ắ ự ng v m i này anh luôn ra l nh và b t m i ng
ế ế c 5 năm. Anh luôn làm ưở ậ ng phòng k thu t. ườ ệ i ự ng t
Tr ng làm vi c ỹ vi c tích c c và đ ọ ị ớ ươ Trong c ườ ọ ả ph i tuân theo. Tr ng ít quan tâm đ n ý ki n và th ủ ế ị ư đ a ra quy t đ nh c a mình.
ả ạ ộ
ườ ượ ế
ng b o v c a m t khách s n đ ả ườ
ệ ủ ỏ ỡ ọ ế ấ ỏ ị ọ c m i ra b n thân mình là s p. Anh i. Anh luôn cùng nhân ướ i h i anh
ườ ư ậ ổ ưở Còn Bình là t tr ế i yêu m n. Anh không t ng ậ luôn hòa nh p và giúp đ m i ng ư viên tham gia đ a ra quy t đ nh. Khi c p d ứ ả ờ ng đ a ra tr l th i: "c làm theo ý c u"
ạ 1. Hai phong cách lãnh đ o trên là gì?
ẽ ề ả ậ ả 2. V lâu dài hai cách qu n lý s gây ra h u qu gì?
ộ ư ứ ử ệ ả ạ
3. Là m t nhà qu n lý b n hãy đ a ra cách ng x có hi u qu ?ả
Động viên
ộ
Đ ng l c làm vi c ệ ự
ế ộ
Các lý thuy t đ ng viên
ạ ệ ầ ả ộ ơ ộ
ệ ế T i sao c n ph i quan tâm đ n đ ng c làm vi c và đ ng ầ viên tinh th n làm vi c?
ệ ớ ị
Nhà qu n tr làm vi c v i con ng
ườ ể ỗ ườ i, và thông qua n ụ ả ự ủ l c c a con ng i đ hoàn thành m c tiêu.
ườ ứ ạ ả
Con ng
ng ph c t p và không ph i lúc nào cũng
ườ ử ộ ợ ứ i th ng x m t cách h p lý
ộ ướ
ở ế ị ủ ế ố
ế ử ụ ị ở ỷ ệ ạ ị ồ l
ớ ố ự ể
ế ậ c nóng. Vì M t công ty chuyên kinh doanh b p ga và bình n ầ doanh thu tăng cao b i nhu c u s d ng trong TP.HCM nên ở ộ ban giám đ c quy t đ nh m r ng đ a bàn c a công ty đ n % hoa h ng bán hàng Vũng Tàu. T i đ a bàn m i m t tăng 5% 8% trên doanh s . Nhân viên tích c c có th tăng thu nh p lên đ n 30%.
ườ ừ ộ i t ng công tác
ử ệ ộ ệ ở
ấ ố
ở ế ị Công ty quy t đ nh c anh A m t ng Vũng Tàu, có quan h r ng Vũng Tàu, có kinh nghi m bán hàng 12 năm và là nhân viên có doanh s cao nh t trong 2 năm qua.
ị ư ố c đ ngh , anh A đã t
ề ượ ể ả ừ ố ổ ớ
ư ậ ả
ch i vì không mu n xa Nh ng khi đ gia đình, chuy n c gia đình cũng không n vì con l n đang thi ư ế ấ h t c p 1. Gia đình anh ch a ph i giàu nh ng thu nh p trong gia đình anh cũng là khá n.ổ
ế ể ạ ố ọ ị Ở ươ c ng v ban giám đ c, b n làm th nào đ hy v ng anh A
ớ ở ẽ ậ s nh n công tác m i Vũng Tàu?
Khái niệm
ở nhân viên trong quá trình
ộ ự ự ỗ ự ạ t o ra s n l c ụ ủ ổ ứ ệ ơ ở ỏ ợ ch c trên c s th a mãn l i
Đ ng viên là ệ th c hi n nhi m v c a t ích cá nhân.
ế ự
Bi
ủ ổ ự ẽ ạ t cách đ ng viên đúng s t o ra s thay đ i tích c c ơ ở ườ i, trên c s đó các
ụ ệ ộ ộ ượ trong thái đ và hành vi c a con ng ự m c tiêu đ c th c hi n
ả ị
Mu n đ ng viên đ ộ
c nhân viên, nhà qu n tr ph i ả t o ạ
ố ộ ọ ượ ệ ẩ h làm vi c ự ra đ ng l c thúc đ y
Động lực làm việc
ữ
ề
ẩ
Nh ng gì thúc đ y chúng ta làm đi u đó.
ế
ạ ượ
ố
ộ
t khi chúng ta mong mu n đ t đ
c m t
Đi u c n thi ề ầ ụ
m c đích nào đó.
ự
ệ
ố ắ
ề
ế
ộ
S khích l
khi n ta c g ng làm m t đi u gì đó
ự ệ ộ Đ ng l c làm vi c là :
ự ệ ạ ả ộ
Mu n t o đ ng l c cho ai làm vi c gì đó b n ph i làm ệ ấ
ố ạ ọ ố cho h mu n làm công vi c y.
ế ự ự ộ ệ
T o đ ng l c liên quan nhi u đ n s khích l
, không
ạ ả ự ề ụ ỗ ọ ph i là s đe d a hay d d .
Động lực làm việc
• Năng l cự ỹ • K năng ỹ ả • K x o
• Nhu c uầ ự ỏ • S th a mãn ỳ ọ • K v ng ụ • M c tiêu
Tóm tắt các lý thuyết động viên
ề ộ Đ ng viên: Kích thích v ưở kinh t
ế ề ươ : ti n l
ng, th
ng
ộ
ầ
ộ
ộ ự Đ ng viên: d a trên hi u ế ầ ủ ề ộ bi t đ y đ v đ ng l c ệ ủ làm vi c c a con ng
ể ự ườ i
ề ự
ừ ế ị
ệ ấ
ề ế
ậ Đ ng viên: (1) Th a nh n nhu c u xã h i, (2) ế do quy t đ nh đ n công vi c, quan Nhi u t ứ tâm nhóm không chính th c, cung c p thông ạ ộ ạ tin v k ho ch, ho t đ ng
Các lý thuyết động viên
ế ề ả ấ
Thuy t v b n ch t con ng
ườ i
ấ
C p b c nhu c u ầ ậ
ố
Thuy t 2 nhân t ế
ế
Thuy t 3 nhu c u c b n ầ ơ ả
Thuy t E.R.G ế
ế
Thuy t mong đ i ợ
ế ề ự ằ
Thuy t v s công b ng
Thuyết về bản chất con người
ế
ế
Thuy t X (Mc Gregor)
Thuy t Y (Mc Gregor)
ữ
ể
ệ
ự
ự
ụ
ọ ằ
ộ ở Đ ng viên ấ c p sinh lý và an toàn
ỉ
ỉ
ầ
ả
Thích làm vi cệ T giác th c hi n các m c tiêu đã cam k tế ệ Có tinh th n trách nhi m ạ Có kh năng sáng t o
ề Nh ng đi u ợ ệ ki n phù h p ể đ nhân viên ạ ượ c đ t đ ụ m c tiêu
Không thích làm vi cệ ộ ả ị Ph i b ép bu c, ki m tra, ạ đe d a b ng hình ph t ị ố Ch làm theo ch th , tr n tránh trách nhi mệ Ít tham v ngọ
ế
Thuy t Z (William Ouchi)
ế
ấ
ả
ườ ế ề ả
ư ế
ườ
ỉ
Không ng thi Gi
t v b n ch t con ng
ả i nào hoàn toàn có b n ch t nh thuy t X , Y i theo thuy t X và Y ch là ộ
ọ ượ ử ụ
ộ
ấ thái đ lao đ ng ỳ Thái đ lao đ ng tu thu c vào cách h đ
ọ ượ
ộ ườ ẽ
ộ ộ ệ
Con ng
i s hăng hái, nhi
t tình khi h đ
c s d ng c tham gia vào
ế ị
ườ
ạ
làm quy t đ nh ử ụ
Nên có chính sách s d ng ng
i dài h n
Cấp bậc nhu cầu của Maslow
ầ ữ Nh ng nhu c u c ượ ấ đ c p cao: ủ ế ỏ th a mãn ch y u ừ ộ ạ n i t i
t
ự ể ệ T th hi n
ượ
ọ
Đ c tôn tr ng
Xã h iộ
ữ
An toàn
ầ Nh ng nhu c u c ượ ấ đ ấ c p th p: ỏ ủ ế th a mãn ch y u ừ t bên ngoài
Sinh lý
Thuyết 2 nhân tố của Herzberg
ố
Các nhân t
duy trì
ườ
ng: không
ng pháp giám sát
ỏ
ệ • Quan ni m thông th th a mãn là b t mãn
ươ ệ ố
ố
1. Ph 2. H th ng phân ph i thu
nh pậ
ệ
ố
ố duy trì
ấ • Herzberg: Vai trò c a ủ nhân t trung gian là các nhân t
ề
ả
ấ
B t mãn
ộ ố ị
ế K t qu khi áp d ng …ụ
Không ấ b t mãn
Th a ỏ mãn
ệ ữ
ệ ớ ồ 3. Quan h v i đ ng nghi p ệ ệ 4. Đi u ki n làm vi c 5. Chính sách công ty 6. Cu c s ng cá nhân 7. Đ a vị 8. Quan h gi a các cá nhân
ố
Các nhân t duy trì
Áp d ng ụ sai
Áp d ng ụ đúng
ố ộ
Các nhân t
đ ng viên
ố
ự
Các nhân t ộ đ ng viên
Áp d ng ụ sai
Áp d ng ụ đúng
ế
ự
ệ
ệ ứ ủ 1. S thách th c c a công vi c ơ ộ 2. Các c h i thăng ti n ự ủ 3. Ý nghĩa c a các thành t u ậ 4. S công nh n ủ 5. Ý nghĩa c a trách nhi m
ế ố ộ
đ ng viên
Các y u t
So sánh cấp bậc nhu cầu và thuyết 2 yếu tố
ế ố
Các y u t
duy trì
ầ ủ
ế ấ
ậ
ế ố ủ
ế
Thuy t c p b c nhu c u c a Maslow
Thuy t 2 y u t
c a Herzberg
ườ i:
ầ
Thuyết của David McCleland ầ ơ ả ủ 3 nhu c u c b n c a con ng Nhu c u thành t u ự
ự
ệ
ệ
ố
Mong mu n th c hi n các trách nhi m cá nhân
ướ
ụ
ặ
Xu h
ng đ t các m c tiêu cao cho chính mình
ồ ụ ể
ề ự ả
ầ
ậ ứ Nhu c u cao v s ph n h i c th , ngay l p t c
ệ ủ
ủ
ớ
Nhanh chóng, s m làm ch công vi c c a mình
ầ ộ ủ ầ ố : gi ng nhu c u xã h i c a Maslow
ể ưở ng
ế ả ề ự : nhu c u ki m soát, nh h ệ ủ ọ
Nhu c u liên minh Nhu c u quy n l c ầ ườ đ n ng
ầ ườ ng làm vi c c a h i khác và môi tr
Thuyết E.R.G (Clayton Alderfer) Cùng lúc theo đu i 3 nhu c u c b n ầ ơ ả ổ
ầ
ố
ầ ồ ạ (Existence Needs): gi ng nhu c u sinh lý và an Nhu c u t n t ủ
i toàn c a Maslow
ầ
ố
ộ
ệ (Relatedness Needs): gi ng nhu c u xã h i và ầ ượ
ọ
ộ
ầ Nhu c u quan h ầ m t ph n nhu c u đ
c tôn tr ng
ầ
ộ
ầ ượ
c
ầ ọ
Nhu c u phát tri n tôn tr ng và nhu c u t
ể (Growth Needs): m t ph n nhu c u đ ầ ự ể ệ th hi n
ệ ớ :
Khác bi
ổ ấ ả
Con ng
i ườ cùng theo đu i t
ầ t c nhu c u
ộ
ở
ườ ẽ ồ
ỗ ự
i s d n n l c sang
th a ỏ
ầ Khi m t nhu c u b c n tr con ng ầ
ị ả mãn các nhu c u khác
t v i Maslow
ợ ủ ả ủ ữ ế ơ
ơ ụ ố ộ ộ
Thuyết mong đợi (Victor Vroom) Đ ng c là k t qu c a nh ng mong đ i c a cá nhân ộ Đ ng c ph thu c 2 nhân t
ự ự ủ
ế
ệ
ả
ế
M c đ mong mu n
ố th c s c a cá nhân đ n vi c gi
i quy t
ứ ộ công vi cệ
ạ ề
ệ
ề
ế
Cá nhân nghĩ v công vi c th nào và s
ẽ đ t đ u đó ra sao
ứ ế ậ ợ ộ
Quan tâm đ n nh n th c và mong đ i khi đ ng viên:
Tình thế
ầ
ưở
Các ph n th
ng
ẽ ạ ế
ự ễ
ự
ệ
ầ
ưở
S d dàng th c hi n theo cách s đ t đ n ph n th
ng
ả
ầ
ưở
ượ
ả
ả Đ m b o ph n th
ng đ
c tr
ả
ữ ữ ợ ớ
ủ ổ ứ
Thuyết mong đợi (Victor Vroom) Đòi h i các nhà qu n lý ph i ỏ ủ c a cá nhân và ụ c a t m c tiêu
ế ụ
ạ
T o ra các k t c c mà các cá nhân mong mu n ố
ự ầ
ế
ể ạ
ủ ổ
ự
ụ
ệ
T o ra s c n thi
t th c hi n đ đ t m c tiêu c a t
ạ ch cứ
ứ ộ ự
ả
ố
Đ m b o m c đ th c hi n mong mu n là có th đ t ể ạ ệ
ả cượ
đ
ệ ầ
ặ ế
ợ ớ
ự
ệ
ả
G n ch t k t qu mong đ i v i vi c th c hi n c n
ắ tế thi
ế ố ớ
ữ
ợ
Đánh giá tình th đ i v i nh ng mong đ i khác nhau
ả
ả
ầ
ưở
ủ ứ ấ
ẫ
Đ m b o ph n th
ng đ s c h p d n
ệ ố
ả
ả
ằ
ớ
ọ
ườ
Đ m b o h th ng là công b ng v i m i ng
i
ợ ữ ả hi u nh ng mong đ i ể ắ g n nh ng mong đ i này v i nh ng ch c:
ưở
Thuyết mong đợi (Victor Vroom)
ầ Ph n th ng nào có giá tr ị ớ v i tôi?
ả ạ ế Kh năng đ t đ n ế ưở ầ ng th ph n th ế nào n u tôi hoàn ụ ệ thành nhi m v ?
ơ ộ C h i hoàn thành ụ ủ ệ nhi m v c a tôi ế ư ế th nào n u tôi đ a ỗ ự ầ ra các n l c c n t?ế
thi
ỗ ự Tôi nên n l c bao nhiêu?
ố ượ ố ử ộ c đ i x m t cách công b ngằ
ầ ưở ớ xu h ng v i
ng so sánh ọ ế đóng góp, ph n th ằ
Thuyết về sự công bằng (J. Stacy Ng ộ ườ i lao đ ng mu n đ Adams) H có ọ ướ ườ ng
ưở
ố
ng không x ng
ứ b t mãn, ấ
Đ i x không t ố ử ệ
ỏ ệ
ả
ầ t, ph n th ế làm vi c không h t kh năng, b vi c, …
ố ử
ầ
ưở
ươ
Đ i x đúng, ph n th
ng t
ng x ng
ứ duy trì m c ứ
đóng góp nh cũư
ự
ộ
Đãi ng cao h n mong mu n ơ
ố tích c c, chăm ch h n ỉ ơ
i khác. N u h tin r ng:
ậ
ng gi m giá tr c a ph n th ưở
ị ủ ị
ướ ộ
ả ơ
ầ
ưở ng khi nh n ẽ ị ng s b đánh giá
Thuyết về sự công bằng (J. Stacy Khó khăn: Adams) Xu h ầ đãi ng cao h n (giá tr ph n th th p)ấ
ướ
ủ ả
Xu h
ng đánh giá cao đóng góp c a b n thân
ướ
ầ
ưở
ườ
ng đánh giá cao ph n th
ủ ng c a ng
i
Xu h khác
ố ặ ớ ự ằ
Khi đ i m t v i s không công b ng:
ướ
ị ự
ấ
Xu h
ậ ng ch p nh n, ch u đ ng
ẽ
ấ
Lâu dài s gây b t mãn, b vi c ỏ ệ
ị ầ ả
Nhà qu n tr c n quan tâm:
ệ ố
ự
ằ
Không có s công b ng tuy t đ i
ứ
ự
ằ
ậ
S công b ng là trong nh n th c
ế ố
ứ ề ự
ố ế
ậ
ằ
Các y u t
chi ph i đ n nh n th c v s công b ng
ộ ướ
ở ế ị ủ ế ố
ế ử ụ ị ở ỷ ệ ạ ị ồ l
ớ ố ự ể
ế ậ c nóng. Vì M t công ty chuyên kinh doanh b p ga và bình n ầ doanh thu tăng cao b i nhu c u s d ng trong TP.HCM nên ở ộ ban giám đ c quy t đ nh m r ng đ a bàn c a công ty đ n % hoa h ng bán hàng Vũng Tàu. T i đ a bàn m i m t tăng 5% 8% trên doanh s . Nhân viên tích c c có th tăng thu nh p lên đ n 30%.
ườ ừ ộ i t ng công tác
ử ệ ộ ệ ở
ấ ố
ở ế ị Công ty quy t đ nh c anh A m t ng Vũng Tàu, có quan h r ng Vũng Tàu, có kinh nghi m bán hàng 12 năm và là nhân viên có doanh s cao nh t trong 2 năm qua.
ị ư ố c đ ngh , anh A đã t
ề ượ ể ả ừ ố ổ ớ
ư ậ ả
ch i vì không mu n xa Nh ng khi đ gia đình, chuy n c gia đình cũng không n vì con l n đang thi ư ế ấ h t c p 1. Gia đình anh ch a ph i giàu nh ng thu nh p trong gia đình anh cũng là khá n.ổ
ế ể ạ ố ọ ị Ở ươ c ng v ban giám đ c, b n làm th nào đ hy v ng anh A
ớ ở ẽ ậ s nh n công tác m i Vũng Tàu?