intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị marketing - ThS. Đinh Thu Quỳnh

Chia sẻ: Le Thanh Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

74
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị marketing do ThS. Đinh Thu Quỳnh biên soạn cung cấp kiến thức cơ bản cho bạn học là Phạm vi của marketing, các khái niệm cốt lõi của marketing, thực tế marketing, nội dung của quản trị marketing. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị marketing - ThS. Đinh Thu Quỳnh

3/13/2017<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 1<br /> TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ<br /> MARKETING<br /> <br /> QUẢN TRỊ MARKETING<br /> <br /> (UNDERSTANDING MARKETING MANAGEMENT)<br /> <br /> ThS. Đinh Thu Quỳnh<br /> quynhdt@buh.edu.vn<br /> <br /> 1<br /> <br /> KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ<br /> MARKETING<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> 2<br /> <br /> • Marketing management as the art and science of<br /> choosing target markets and getting, keeping,<br /> and growing customers through creating,<br /> delivering, and communicating superior customer<br /> value<br /> • Quản trị marketing là nghệ thuật và môn khoa<br /> học chọn lựa thị trường mục tiêu, thu hút, gìn giữ<br /> và phát triển khách hàng thông qua việc tạo lập,<br /> chuyển giao và truyền thông giá trị khách hàng<br /> vượt trội<br /> <br /> Phạm vi của marketing<br /> Các khái niệm cốt lõi của marketing<br /> Thực tế marketing<br /> Nội dung của quản trị marketing<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3/13/2017<br /> <br /> GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG VƯỢT<br /> TRỘI (superior customer value)<br /> <br /> THÀNH PHẦN CỦA GIÁ TRỊ<br /> • Giá trị:<br /> <br /> • Value-based strategies<br /> • Cung ứng giá trị KH vượt trội là yếu tố mấu chốt<br /> đảm bảo sự thành công của doanh nghiệp<br /> • Khái niệm giá trị bao hàm:<br /> –<br /> –<br /> –<br /> –<br /> <br /> – Esteem value or “want”<br /> – Exchange value or “worth”<br /> – Utility value or “need”<br /> <br /> Shareholder value<br /> Customer value<br /> Stakeholder value<br /> Shareholder value bắt nguồn từ các mối quan hệ sinh<br /> lợi với khách hàng<br /> <br /> • Giá trị là độ lệch giữa nhận thức của khách<br /> hàng về giá trị mà họ nhận được với những hy<br /> sinh/chi phí mà họ phải bỏ ra<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> MARKETING TỔNG THỂ<br /> (Holistic Marketing)<br /> <br /> GIÁ TRỊ & MARKETING<br /> • Marketing = Creating and Capturing Customer<br /> Value<br /> • Chiến lược marketing = Partnering to build<br /> customer relationship<br /> <br /> • 4 phương diện:<br /> – Marketing nội bộ<br /> – Marketing tích hợp<br /> – Marketing mối quan hệ<br /> – Marketing hiệu quả hoạt động (Performance<br /> Marketing)<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3/13/2017<br /> <br /> NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ<br /> MARKETING<br /> • Xây dựng chiến lược và kế hoạch marketing<br /> • Nắm bắt thông tin marketing và hoạt động thị<br /> trường<br /> • Kết nối với khách hàng<br /> • Xây dựng thương hiệu mạnh<br /> • Định hướng xây dựng sản phẩm<br /> • Chuyển giao và truyền thông giá trị<br /> • Kiến tạo sự phát triển trong dài hạn<br /> 9<br /> <br /> AI LÀ NGƯỜI THỰC HiỆN<br /> MARKETING<br /> <br /> ĐỐI TƯỢNG MARKETING<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> 10<br /> <br /> Hàng hóa<br /> Dịch vụ<br /> Sự kiện<br /> Các trải nghiệm<br /> Con người<br /> Địa điểm, nơi chốn<br /> Các tài sản, tài sản tài chính<br /> Tổ chức<br /> Thông tin<br /> Ý tưởng<br /> <br /> • Người làm marketing (marketer) là người tìm<br /> kiếm sự phản hồi từ một đối tượng khác<br /> (prospect – người có triển vọng)<br /> • Nếu hai đối tượng cùng cố gắng tìm cách bán<br /> một cái gì đó  Họ đều được coi là marketer<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3/13/2017<br /> <br /> MARKETERS LÀM GÌ?<br /> <br /> 8 TRẠNG THÁI CỦA NHU CẦU<br /> <br /> • Người làm marketing chịu trách nhiệm quản<br /> trị nhu cầu (demand management)<br /> • Họ tìm cách tác động lên mức độ, thời điểm,<br /> sự cấu thành (composition) của nhu cầu nhằm<br /> đáp ứng các mục tiêu của tổ chức<br /> • Marketer cần xác định nguyên nhân của mỗi<br /> trạng thái nhu cầu và xây dựng kế hoạch để<br /> chuyển sang trạng thái tích cực hơn<br /> <br /> • Nhu cầu cự tuyệt (negative need)<br /> – Khách hàng không thích sản phẩm, thậm chí chi<br /> trả để thoát khỏi sản phẩm<br /> <br /> • Nhu cầu không tồn tại<br /> – Khách hàng không quan tâm đến sản phẩm<br /> <br /> • Nhu cầu tiềm tàng<br /> – Khách hàng bày tỏ việc họ có một nhu cầu mạnh<br /> mẽ chưa được thỏa mãn bằng các sản phẩm hiện<br /> hữu<br /> <br /> 13<br /> <br /> 8 TRẠNG THÁI CỦA NHU CẦU<br /> • Nhu cầu suy giảm<br /> <br /> 14<br /> <br /> 8 TRẠNG THÁI CỦA NHU CẦU<br /> • Nhu cầu quá mức (Overfull demand)<br /> <br /> – Khách hàng bắt đầu mua sản phẩm ít thường<br /> xuyên hơn hoặc ngừng mua<br /> <br /> – Số lượng khách hàng muốn mua sản phẩm cao<br /> hơn số lượng sản phẩm được cung cấp<br /> <br /> • Nhu cầu thời vụ, không theo quy luật<br /> • Nhu cầu đầy đủ (Full demand)<br /> <br /> • Nhu cầu không có lợi (Unwholesome demand)<br /> – Khách hàng bị thu hút bởi những sản phẩm gây ra<br /> những kết quả không mong muốn cho xã hội<br /> <br /> – Khách hàng sẽ mua tất cả sản phẩm được chào<br /> bán trên thị trường<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3/13/2017<br /> <br /> THỊ TRƯỜNG (markets)<br /> <br /> CÁC KHÁI NIỆM CỐT LÕI<br /> <br /> • Người làm marketing sử dụng thuật ngữ “thị<br /> trường” để đề cập đến các nhóm khách hàng<br /> khác nhau<br /> • 4 thị trường chủ đạo trong marketing<br /> <br /> • Nhu cầu, mong muốn, sức cầu<br /> • Thị trường mục tiêu, định vị và phân khúc thị<br /> trường<br /> • Giải pháp và thương hiệu<br /> • Giá trị và sự hài lòng<br /> • Kênh marketing<br /> • Chuỗi cung ứng<br /> • Đối thủ cạnh tranh<br /> • Môi trường marketing<br /> <br /> – Thị trường người tiêu dùng (consumer market)<br /> – Thị trường doanh nghiệp (business market)<br /> – Thị trường toàn cầu (global market)<br /> – Thị trường phi lợi nhuận và thị trường chính phủ<br /> (non-profit and governmental market)<br /> <br /> 17<br /> <br /> CÁC KHÁI NIỆM CỐT LÕI<br /> <br /> 18<br /> <br /> GIÁ TRỊ (Value)<br /> <br /> • Giải pháp cung ứng (offerings) bao gồm: sản<br /> phẩm vật chất, dịch vụ, thông tin và kinh<br /> nghiệm/trải nghiệm<br /> • Thương hiệu là giải pháp cung ứng đến từ một<br /> nguồn xác định<br /> • Giá trị: là tổng của các lợi ích vô hìn, hữu hình<br /> và chi phí<br /> <br /> 19<br /> <br /> • Là khái niệm trung tâm của marketing<br /> • Tam giác giá trị trong nhận thức của khách<br /> hàng (customer value triad) bao gồm: chất<br /> lượng, dịch vụ và giá<br /> • Nhận thức về giá trị của khách hàng gia tăng<br /> cùng chiều với chất lượng và dịch vụ, ngược<br /> chiều với giá tiền<br /> <br /> 20<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2