intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị rủi ro: Bài 1 - ThS. Nguyễn Ngọc Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

105
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Quản trị rủi ro - Bài 1: Khái luận về quản trị rủi ro" để nắm chắc các kiến thức rủi ro trong kinh doanh; khái niệm và quá trình quản trị rủi ro; nguyên tắc quản trị rủi ro; mối quan hệ giữa quản trị rủi ro và quản trị hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phục vụ cho học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị rủi ro: Bài 1 - ThS. Nguyễn Ngọc Dương

  1. QUẢN TRỊ RỦI RO Giảng viên: ThS. Nguyễn Ngọc Dương 1 v1.0014111208
  2. BÀI 1 KHÁI LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO Giảng viên: ThS. Nguyễn Ngọc Dương 2 v1.0014111208
  3. MỤC TIÊU BÀI HỌC Bài học h sẽẽ giúp iú sinh i h viên iê sau khi kết thúc thú có ó thể: thể • Trình bày được một số vấn đề chung về rủi ro và rủi ro trong kinh doanh. • Xác định được nguyên nhân của rủi ro trong kinh doanh. • Tìm hiểu q quyy trình q quản trị rủi ro và nguyên g y tắc quản trị rủi ro, mối quan hệ giữa quản trị rủi ro và quản trị hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. • Có khả ả năng ă g sử dụ dụng g kiến ế tthức ức để vận ậ dụ dụng g các bài tiếp theo. 3 v1.0014111208
  4. CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ Sinh viên cần có các kiến thức cơ bản liên quan đến môn học sau: • Quản trị học; • Quản trị doanh nghiệp; • Kinh tế học đại cương; • Lý thuyết xác suất thống kê toán… 4 v1.0014111208
  5. HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc tài liệu và tóm tắt những nội dung chính của bài. • Mở rộng liên hệ thực tế những vấn đề liên quan đến rủi ro và quản trị rủi ro kinh doanh. • Nắm được những khái niệm và kiến thức cơ bả để vận bản ậ dụng d t trong các á bài tiếp tiế theo. th • Làm bài tập và luyện thi trắc nghiệm theo yêu cầu bài. 5 v1.0014111208
  6. CẤU TRÚC NỘI DUNG 1.1 Rủi ro trong kinh doanh 1.2 Khái niệm và quá trình quản trị rủi ro 1.3 Nguyên tắc quản trị rủi ro Mối quan hệ giữa quản trị rủi ro và quản trị hoạt động kinh 14 1.4 doanh của doanh nghiệp 6 v1.0014111208
  7. 1.1. RỦI RO TRONG KINH DOANH 1.1.1. 1 1 1 Khái niệm rủi ro và 1.1.2. 1 1 2 Nguyên nhân của rủi ro trong kinh doanh rủi ro trong kinh doanh 1.1.3. Phân loại rủi ro 7 v1.0014111208
  8. 1.1.1. KHÁI NIỆM RỦI RO VÀ RỦI RO TRONG KINH DOANH a. Khái niệm rủi ro • Khái niệm iệ rủi ủi ro:  Theo quan điểm truyền thống: Rủi ro là sự kiện bất lợi, bất ngờ xảy ra gây tổn thất cho con người.  Theo quan điểm hiện đại: Rủi ro được hiểu là khả năng có sai lệch giữa một bên là những gì xảy ra trên thực tế với một bên là những gì được dự kiến từ trước (mà bình thường đáng lẽ đã phải diễn ra). • Các khái niệmệ có liên q quan:  Nguy cơ rủi ro: là một tình huống có thể tạo nên ở bất kỳ lúc nào, có thể gây nên những tổn thất (hay có thể là những lợi ích) mà cá nhân hay tổ chức không thể tiên đoán được.  Tổn ổ thất: ấ là những thiệt hại, mất ấ mát về ề tài sản, cơ hội có thểể được hưởng, về ề tinh thần, thể chất do rủi ro gây ra. • Đặc trưng của rủi ro:  Tần Tầ suất ất rủi ủi ro: là số ố lần lầ xuấtất hiện hiệ rủi ủi ro trong t một ột khoảng kh ả thời gian i h trong hay t tổng số lần quan sát sự kiện.  Biên độ rủi ro: Thể hiện tính chất nguy hiểm, mức độ thiệt hại tác động tới chủ thể. Thiệt hại của rủi ro = Tần suất rủi ro * Biên độ rủi ro 8 v1.0014111208
  9. 1.1.1. KHÁI NIỆM RỦI RO VÀ RỦI RO TRONG KINH DOANH (tiếp theo) b. Khái niệm ệ rủi ro trong g kinh doanh • Khái niệm rủi ro trong kinh doanh: Rủi ro trong kinh doanh là những sự kiện bất lợi, bất ngờ, gây khó khăn trở ngại cho chủ thể trong quá trình thực hiện mục tiêu kinh doanh tàn phá các thành quả đang có, doanh, có bắt buộc các chủ thể phải chi phí nhiều hơn về nhân lực, vật lực, thời gian trong quá trình phát triển của mình. • Một số quan điểm tiếp cận rủi ro trong kinh doanh:  Rủi ro là một ột vấn ấ đề luôn l ô luôn l ô tồn tồ tại t i trong t cuộc ộ sống; ố  Rủi ro và cơ hội được quan niệm là hai mặt đối lập nhưng thống nhất trong một thực thể;  Rủi ro được hiểu là khách quan, nằm ngoài sự kiểm soát của con người;  Rủi ro luôn gắn liền với sự thiệt hại và chi phí;  Không có cơ hội và rủi ro cho tất cả;  Rủi ro ít nhiều mang tính chủ quan của con người;  Rủi ro mang tính khách quan và chủ quan. 9 v1.0014111208
  10. 1.1.2. NGUYÊN NHÂN CỦA RỦI RO TRONG KINH DOANH a. Những Nhữ nguyên ê nhân hâ khách khá h quan • Những yếu tố bất lợi của môi trường kinh tế: suy thoái kinh tế, lạm phát, thay đổi tỷ giá hối đoái… • Sự không ổn định chính trị, thay đổi thể chế, chính sách, luật pháp theo hướng bất lợi. • Nhân tố từ môi trườngg văn hóa – xã hội: trở ngại g từ định chế xã hội, truyền y thống, g thuần phong mỹ tục, tập quán, thói quen tiêu dùng, mua sắm, văn hóa ứng xử… • Điều kiện tự nhiên bất lợi: thiên tai, lũ lụt, hạn hán… • Tình hình biến động của giá cả, cả khách hàng, hàng nhà cung cấp. cấp 10 v1.0014111208
  11. 1.1.2. NGUYÊN NHÂN CỦA RỦI RO TRONG KINH DOANH b Những b. Nhữ nguyên ê nhân hâ chủ hủ quan • Sai lầm trong lựa chọn, triển khai thực hiện chiến lược, kế hoạch, chính sách, cơ chế. • Sai lầm trong ra quyết định và thực hiện quyết định. • Thiếu kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm. • Sơ xuất, xuất bất cẩn, cẩn thiếu trách nhiệm. nhiệm • Thiếu sức khỏe, đạo đức, phẩm chất. • Thiếu thông tin hay thông tin sai lệch. • Tham nhũng, cửa quyền, ề quan liêu, sách nhiễu. ễ 11 v1.0014111208
  12. 1.1.3. PHÂN LOẠI RỦI RO • Rủi ro sự cố và rủi ro cơ hội:  Rủi ro sự cố: ố là rủi ro gắn ắ liền ề với những sự cốố ngoài dự kiến, ế đây là những rủi ro khách quan khó tránh khỏi (nó gắn liền với yếu tố bên ngoài).  Rủi ro cơ hội: là rủi ro gắn liền với quá trình ra quyết định của chủ thể. Nếu xét theo quá trình ra quyết định thì rủi ro cơ hội bao gồm:  Rủi ro liên quan đến giai đoạn trước khi ra quyết định;  gq Rủi ro trong quá trình ra q quyết y định; ị ;  Rủi ro liên quan đến giai đoạn sau khi ra quyết định. • Rủi ro thuần túy và rủi ro suy đoán:  Rủi ro thuần h ầ túyú tồn ồ tạii khi có ó mộtộ nguy cơ tổn ổ thất hấ nhưng h khô có không ó cơ hội kiếm kiế lời, hay nói cách khác là rủi ro trên đó không có khả năng có lợi cho chủ thể.  Rủi ro suy đoán tồn tại khi có một cơ hội kiếm lời cũng như một nguy cơ tổn thất, hay nói cách khác là rủi ro vừa có khả năng có lợi, vừa có khả năng tổn thất. 12 v1.0014111208
  13. 1.1.3. PHÂN LOẠI RỦI RO • Rủi ro có thể p phân tán và rủi ro không g thể p phân tán:  Rủi ro có thể phân tán: là rủi ro có thể giảm bớt tổn thất thông qua những thỏa hiệp đóng góp (như tài sản, tiền bạc…) và chia sẻ rủi ro.  Rủi ro không thể phân tán: là rủi ro mà những thỏa hiệp đóng góp về tiền bạc hay tài sản không có tác dụng gì đến việc giảm bớt tổn thất cho những người tham gia vào quỹ đóng góp chung. • Rủi ro trong t các á giai i i đoạn đ phát hát triển t iể của ủ doanh d h nghiệp: hiệ  Rủi ro trong giai đoạn khởi sự: Rủi ro không được thị trường chấp nhận.  Rủi ro giai đoạn trưởng thành: Rủi ro tốc độ tăng trưởng của kết quả “doanh thu max” không tương hợp với tốc độ phát triển của “chi phí min”.  Rủi ro giai đoạn suy vong: Rủi ro phá sản. 13 v1.0014111208
  14. 1.1.3. PHÂN LOẠI RỦI RO • Rủi ro do tác động ộ g của các yyếu tố môi trường g kinh doanh:  Yếu tố luật pháp;  Yếu tố kinh tế;  Yếu Yế tố văn ă hóa hó – xã ã hội; hội  Yếu tố tự nhiên… • Rủi ro theo chiều dọc và rủi ro theo chiều ngang:  Rủi ro theo chiều dọc: là rủi ro theo chiều chức năng chuyên môn truyền thống của doanh nghiệp. Ví dụ: từ nghiên cứu thị trường  thiết kế sản phẩm  nhập nguyên vật liệu  sản xuất  đưa sản phẩm ra thị trường.  Rủi ro theo chiều ngang: là rủi ro xảy ra ở các bộ phận chuyên môn như nhân sự, tài chính, chính marketing, marketing nghiên cứu phát triển… triển 14 v1.0014111208
  15. 1.2. KHÁI NIỆM VÀ QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO 1 2 1 Khái niệm quản trị 1.2.1. 1 2 2 Vai trò của quản trị 1.2.2. rủi ro rủi ro 1.2.3. Quá trình quản trị 1.2.4. Lịch sử phát triển rủi ro của quản trị rủi ro 15 v1.0014111208
  16. 1.2.1. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ RỦI RO Quản trị rủi ro là quá trình bao gồm các hoạt động nhận dạng, phân tích, đo lường, đánh giá rủi ro, để từ đó tìm các biện pháp kiểm soát, khắc phục các hậu quả của rủi ro đối với hoạt động kinh doanh nhằm sử dụng tối ưu các nguồn ồ lực trong kinh doanh. 16 v1.0014111208
  17. 1.2.2. VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ RỦI RO Giúp tổ ổ chức hoạt động ổn ổ định. Giúp tổ chức thực hiện mục tiêu sứ mạng, chiến lược kinh doanh. Giúp các nhà quản trị đưa ra các quyết Vai trò của quản trị định đúng đắn. rủi ro trong tổ chức Giúp tăng Giú tă vịị thế, thế uy tín tí của ủ doanh d h nghiệp hiệ và nhà quản trị. Giúp tăng Giú tă độ an toàn t à trong t tổ chức hứ hoạt h t động tổ chức. Giúp doanh Giú d h nghiệp hiệ thực th hiệ thành hiện thà h công ô các hoạt động kinh doanh mạo hiểm. 17 v1.0014111208
  18. 1.2.3. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO • Nhận dạng Nhậ d rủi ủi ro: Xác Xá định đị h danh d h sách á h các á rủi ủi ro có thể xảy ra trong hoạt động của doanh Nhận dạng rủi ro nghiệp để sắp xếp, phân nhóm rủi ro. • Phân tích và đo lường rủi ro: Phân tích các rủi ro, đánh giá mức độ thiệt hại do rủi ro xảy ra cũng như xác suất xảy ra rủi ro nhằm tìm Phân tích và đo lường rủi ro cách á h đối phóhó hay h tì các tìm á giải iải pháp há phòng hò ngừa, loại bỏ, hạn chế, giảm nhẹ thiệt hại. • Kiểm soát rủi ro: là những hoạt động có liên Kiểm soát rủi ro quan đến ế việc né tránh, ngăn chặn giảm nhẹ sự nghiêm trọng của tổn thất. • Tài trợ rủi ro: là hoạt động cung cấp những phương tiện để đền bù tổn thất xảy ra hoặc Tài trợ rủi ro lập các quỹ cho các chương trình khác nhau để giảm bớt tổn thất. 18 v1.0014111208
  19. 1.2.4. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN TRỊ RỦI RO • Sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến 1960: Quan điểm “Quản trị rủi ro” trùng với quan điểm “Bảo hiểm tài sản”. • Từ 1960 đến 1990: Bên cạnh mua bảo hiểm, các nhà quản trị đã quan tâm đến tự bảo hiểm và tiếp cận ngăn ngừa tổn thất. • Từ 1990 đến nay: Quản trị rủi ro tiếp cận ở các góc độ: Mua bảo hiểm, kiểm soát tổn thất tài trợ rủi ro, thất, ro đảm bảo lợi ích cho người lao động. động 19 v1.0014111208
  20. 1.3. CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ RỦI RO 1.3.1. Nguyên tắc 1 1.3.2. Nguyên tắc 2 1.3.3. Nguyên tắc 3 20 v1.0014111208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2