D<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
Chƣơng 4:<br />
<br />
M<br />
<br />
KIẾN TRÚC THƢƠNG HIỆU<br />
VÀ PHÁT TRIỂN CHIẾN LƢỢC<br />
THƢƠNG HIỆU DOANH NGHIỆP<br />
<br />
U<br />
<br />
9/27/2017<br />
<br />
56<br />
<br />
• Kiến trúc thương hiệu (Brand Architecture) là cấu trúc tổ<br />
chức của các thương hiệu trong danh mục nhằm xác<br />
định rõ vai trò của từng thương hiệu và mối quan hệ<br />
giữa các thương hiệu.<br />
• Kiến trúc thương hiệu (Brand Architecture) là sự kết hợp<br />
theo một trình tự nhất định về cấp độ bao trùm và liên<br />
kết qua lại giữa các thương hiệu trong DN.<br />
<br />
D<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
• Kiến trúc thường được biểu hiện trực quan bằng sơ đồ<br />
phả hệ thương hiệu<br />
• Thường chỉ đề cập đến kiến trúc thương hiệu khi doanh<br />
nghiệp sở hữu đồng thời nhiều thương hiệu với các cấp<br />
độ khác nhau.<br />
• Xác lập kiến trúc TH giúp quản lý tốt hơn danh mục.<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
4.1. Xác lập kiến trúc TH và các lựa chọn MR TH<br />
<br />
4.1.1. Xác lập kiến trúc thƣơng hiệu trong doanh nghiệp<br />
<br />
9/27/2017<br />
<br />
57<br />
<br />
H<br />
<br />
Volkswagen (Đức), Audi (Đức), Porsche (Đức),<br />
Lamborghini (Italia), Bentley (Anh), Bugatti (Pháp),<br />
Ducati, SEAT (Tây Ban Nha), Škoda (Séc), Suzuki<br />
(Nhật) 24 % phân khúc xe gắn máy, Scania (Thụy<br />
Điển) 49,29 %, MAN (Đức) 56%.<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
U<br />
<br />
2.2. Mô hình và kiến trúc thƣơng hiệu<br />
<br />
D<br />
<br />
Tập đoàn Volkswagen hiện đang sở hữu các<br />
thƣơng hiệu nào?<br />
<br />
58<br />
<br />
TH tập đoàn<br />
<br />
TH công ty con<br />
<br />
2<br />
<br />
TH tập đoàn<br />
<br />
TH công ty con<br />
<br />
3<br />
<br />
TH tập đoàn<br />
<br />
TH công ty con<br />
<br />
TH nhóm SP<br />
<br />
TH SP riêng<br />
<br />
TH công ty con<br />
<br />
TH nhóm SP<br />
<br />
TH SP riêng<br />
<br />
TH nhóm SP<br />
<br />
TH SP riêng<br />
<br />
TH tập đoàn<br />
<br />
TH SP riêng<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
5<br />
<br />
TH tập đoàn<br />
<br />
H<br />
<br />
4<br />
<br />
D<br />
<br />
1<br />
<br />
TH công ty con<br />
<br />
TH nhóm SP<br />
<br />
TH công ty con<br />
<br />
TH tập đoàn<br />
<br />
TH nhóm SP<br />
<br />
M<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
TH tập đoàn<br />
<br />
TH SP riêng<br />
TH SP riêng<br />
TH SP riêng<br />
<br />
TH SP riêng<br />
<br />
U<br />
<br />
TH công ty con<br />
<br />
TH SP riêng<br />
<br />
TH nhóm SP<br />
<br />
TH SP riêng<br />
<br />
TH nhóm SP<br />
<br />
TH SP riêng<br />
TH SP riêng<br />
59<br />
<br />
• Thương hiệu chiến lược là thương hiệu chiếm ưu thế,<br />
tạo hình ảnh mạnh, dẫn dắt thị trường của doanh<br />
nghiệp trong một thời gian nhất định.<br />
<br />
D<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
• Yêu cầu đối với danh mục thương hiệu chiến lược:<br />
– Ổn định cao (hình ảnh, giá trị cảm nhận, doanh thu)<br />
– Có khả năng kết nối và chi phối đối với các thương hiệu khác<br />
– Khai thác tốt các lợi thế và nguồn lực của doanh nghiệp<br />
<br />
M<br />
<br />
• Dịch chuyển và hoán vị các thương hiệu trong sơ đồ<br />
kiến trúc thương hiệu<br />
<br />
U<br />
<br />
4.1. Xác lập kiến trúc TH và các lựa chọn MR TH<br />
<br />
4.1.2. Xây dựng danh mục thƣơng hiệu chiến lƣợc và<br />
điều chỉnh sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu<br />
<br />
– Lên bậc và xuống bậc đối với một thương hiệu (hoán vị)<br />
– Dịch chuyển vị trí qua từng nhóm<br />
9/27/2017<br />
<br />
60<br />
<br />