intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sai số: Chương 1.1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

15
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Sai số: Chương 1.1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội" trình bày nội dung chính về Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối. Thông qua các ví dụ bài tập được đưa ra, các em sinh viên sẽ dễ dàng nắm bắt được nội dung bài học và có phương pháp học tập hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sai số: Chương 1.1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

  1. Chương 1. Sai số Viện Toán ứng dụng và Tin học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Ngày 1 tháng 10 năm 2021
  2. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Nội dung 1 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Sai số 2 / 24
  3. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Nội dung 1 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng Sai số 2 / 24
  4. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Nội dung 1 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số Sai số 2 / 24
  5. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Nội dung 1 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số 4 Sai số tính toán Sai số 2 / 24
  6. Nội dung 1 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số 4 Sai số tính toán
  7. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ • Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Sai số 3 / 24
  8. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ • Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π| được gọi là sai số tuyệt đối của a. Sai số 3 / 24
  9. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ • Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π| được gọi là sai số tuyệt đối của a. • Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a , Sai số 3 / 24
  10. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ • Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π| được gọi là sai số tuyệt đối của a. • Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a , khi đó người ta gọi ∆a là sai số tuyệt đối giới hạn của a. Sai số 3 / 24
  11. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ • Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π| được gọi là sai số tuyệt đối của a. • Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a , khi đó người ta gọi ∆a là sai số tuyệt đối giới hạn của a. Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a . Sai số 3 / 24
  12. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ • Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π| được gọi là sai số tuyệt đối của a. • Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a , khi đó người ta gọi ∆a là sai số tuyệt đối giới hạn của a. Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a . • Đại lượng |a−A| A = |3.14−π| π được gọi là sai số tương đối của a. Sai số 3 / 24
  13. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ • Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π| được gọi là sai số tuyệt đối của a. • Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a , khi đó người ta gọi ∆a là sai số tuyệt đối giới hạn của a. Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a . • Đại lượng |a−A| A = |3.14−π| π được gọi là sai số tương đối của a. ∆a • Tỉ số δa := |a| được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. Sai số 3 / 24
  14. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ • Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π| được gọi là sai số tuyệt đối của a. • Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a , khi đó người ta gọi ∆a là sai số tuyệt đối giới hạn của a. Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a . • Đại lượng |a−A| A = |3.14−π| π được gọi là sai số tương đối của a. ∆a • Tỉ số δa := |a| được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14 Sai số 3 / 24
  15. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ • Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π| được gọi là sai số tuyệt đối của a. • Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a , khi đó người ta gọi ∆a là sai số tuyệt đối giới hạn của a. Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a . • Đại lượng |a−A| A = |3.14−π| π được gọi là sai số tương đối của a. ∆a • Tỉ số δa := |a| được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14 Sai số 3 / 24
  16. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Định nghĩa Cho số đúng A và số gần đúng a (a ≈ A). Sai số 4 / 24
  17. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Định nghĩa Cho số đúng A và số gần đúng a (a ≈ A). Khi đó, • |a − A| được gọi là sai số tuyệt đối của a. Sai số 4 / 24
  18. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Định nghĩa Cho số đúng A và số gần đúng a (a ≈ A). Khi đó, • |a − A| được gọi là sai số tuyệt đối của a. • |a−A| A (A 6= 0) được gọi là sai số tương đối của a. Sai số 4 / 24
  19. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Định nghĩa Cho số đúng A và số gần đúng a (a ≈ A). Khi đó, • |a − A| được gọi là sai số tuyệt đối của a. • |a−A| A (A 6= 0) được gọi là sai số tương đối của a. • Số dương ∆a thoả mãn |a − A| ≤ ∆a được gọi là sai số tuyệt đối giới hạn của a. Ta kí hiệu A = a ± ∆a . Sai số 4 / 24
  20. Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Định nghĩa Cho số đúng A và số gần đúng a (a ≈ A). Khi đó, • |a − A| được gọi là sai số tuyệt đối của a. • |a−A| A (A 6= 0) được gọi là sai số tương đối của a. • Số dương ∆a thoả mãn |a − A| ≤ ∆a được gọi là sai số tuyệt đối giới hạn của a. Ta kí hiệu A = a ± ∆a . • Tỉ số δa := ∆|a| (a 6= 0) được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. a Sai số 4 / 24
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2