intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sản Phụ khoa - Học phần 16: Mãn kinh và điều trị nội tiết thay thế

Chia sẻ: Hạ Mộc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:179

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sản Phụ khoa - Học phần 16: Mãn kinh và điều trị nội tiết thay thế cung cấp cho học viên những nội dung gồm: sinh lý học; liệu pháp nội tiết thay thế; loãng xương; các tác dụng dài hạn của ERT/HRT; ERT/HRT – xơ vữa mạch máu; ERT và ung thư niêm mạc tử cung;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sản Phụ khoa - Học phần 16: Mãn kinh và điều trị nội tiết thay thế

  1. Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health Học phần 16 Mãn kinh và điều trị nội tiết thay thế C. Tempfer, C. Keck, H.-M. Runge Freiburg Dịch thuật tiếng Việt: Cao Ngoc Tanh, Nguyen u Quocand Research Minh Collaborating Center for Postgraduate Training Huy, Le Tam, Dang Van Phap in Reproductive Health
  2. Lời cảm ơn Chúng tôi trân trọng cảm ơn các tổ chức và cá nhân về sự hỗ trợ quý báu cho Dự án Đào tạo Sau đại học Sản Phụ khoa của chúng tôi, đặc biệt là:  Quỹ Else Kroener-Fresenius, Bad Homburg (2007 - 2011)  Chương trình Asia-Link, Cộng đồng châu Âu (2004 - 2007)  Hội đồng và Đại học Sản Phụ khoa châu Âu (EBCOG)  Quỹ Mercator, Essen (2001 - 2008)  Bộ Khoa học, Nghiên cứu và Nghệ thuật Baden-Wuerttemberg, Stuttgart (1996 - 2011)  Cơ quan trao đổi hàn lâm Đức (DAAD), Bonn  Các Bệnh viện Phụ Sản Đại học Freiburg (2001 - 2011), Duesseldorf, Basel và Amsterdam. Chúng tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến nhà xuất bản Unimed và đặc biệt tiến sĩ B. Peters người đã hợp tác rất tốt giúp đỡ đặc biệt là các hình ảnh trình bày trong cuốn sách này Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  3. Các nhà tài trợ Hợp tác Đào tạo Sau đại học Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  4. Sinh lý học Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  5. Sự phát triển của nang noãn  Dậy thì: 400 000 nang noãn nguyên thuỷ  Vỏ-Tuỷ-Rốn  Nhị bội  Nhiều nang nguyên thuỷ  nang thứ cấp: 3 tháng  FSH: nang tiền phóng noãn  1 nang Graaf 1.5-2.5cm  Đỉnh LH – phóng noãn  Giảm phân lần 2  Hoàng thể: Progesterone  hCG-CL thai nghén Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  6. Chức năng buồng trứng  Gonadotropin releasing hormone (GnRH)  Vùng dưới đồi (nhân cung)  Chế tiết dạng xung mỗi 90 phút  Trung tâm phát xung : chưa rõ  Thụ thể GnRH: tuyến yên  Giải phóng Luteinizing Hormone (LH) và Follicle Stimulating Hormone (FSH)  E2 hồi tác lên LH, FSH Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  7. FSH - LH  FSH: phát triển nang noãn; nang có hốc, nang Graaf Hồi tác âm tính qua E2  LH: kích thích sản xuất androgen ở tế bào vỏ  Đỉnh LH – gây phóng noãn Hồi tác dương tính qua E2  LH: thời gian nửa đời 20 phút  FSH: thời gian nửa đời 4 giờ Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  8. Trục dưới đồi-tuyến yên-buồng trứng Adapted from Keck C, Breckwoldt, M: Klimakterium. In Keck C, Neulen J, Breckwoldt, M. (Hrsg.) Praxis der Frauenheilkunde Bd 1: Endokrinologie, Reproduktionsmedizin , Andrologie, Thieme, Stuttgart, New York 1997. Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  9. Nang noãn tại buồng trứng Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  10. Các biến đổi trong chu kỳ - Niêm mạc tử cung  Estradiol – niêm mạc tăng sinh  Progesteron – chuyển dạng chế tiết  Sự làm tổ  Hoàng thể: 14 ngày  Tiêu hoàng thể – C. albicans  E2 và P giảm: co mạch & bong niêm mạc (PGF2α, PAI, relaxin) Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  11. Tóm tắt – Sinh lý học  Vùng dưới đồi – Tuyến yên - Buồng trứng  GnRH – LH, FSH – phát triển nang noãn, phóng noãn  Nang noãn – Hoàng thể: E2, Progesteron (P)  Hồi tác  Niêm mạc tử cung – E2: tăng sinh; P: chuyển dạng chế tiết Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  12. Quanh mãn kinh - Định nghĩa  Thời kỳ chuyển tiếp giữa giai đoạn sinh sản và không còn chức năng sinh sản  Mãn kinh: thời điểm kỳ kinh cuối cùng, sau đó là 12 tháng vô kinh  Trung vị tuổi 52 tuổi  Ngừng chức năng buồng trứng  Tiền mãn kinh: chu kỳ không ổn định  Hội chứng quanh mãn kinh: bốc hoả, vã mồ hôi đêm, trầm cảm, đau khớp Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  13. E2, FSH và mãn kinh Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  14. Mãn kinh  Thời điểm: trung vị 52 tuổi Di truyền, hút thuốc lá, số con, đa kinh  5 năm trước mãn kinh: tiến trình lão hoá dần dần, chu kỳ không phóng noãn, thiểu năng hoàng thể  Buồng trứng: teo vùng vỏ, xơ hoá, tắc nghẽn mạch máu  Không còn nang noãn trưởng thành, giảm sản xuất hormon steroid sinh dục  Nguyên nhân lão hoá: không rõ – thoái hoá tuần tiến từ trong bào thai  Mãn kinh do phẫu thuật: cắt buồng trứng Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  15. Thời kỳ chuyển tiếp mãn kinh  E2 thấp 100-120 ng/ml đến 10-15 ng/ml  Tạo niêm mạc tử cung  feedback FSH tăng cao  ‚thiểu năng tuyến sinh dục cường gonadotropin‘  đỉnh 2-3 năm sau mãn kinh Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  16. Mãn kinh - Estrogen  Trước mãn kinh: 95% estrogen từ buồng trứng 17β-estradiol 100-120ng/ml huyết thanh  Sau mãn kinh: Sản xuất estrogen quá ít để gây tăng sinh niêm mạc tử cung Ngừng ra máu nếu E2
  17. Mãn kinh – Các androgen Tiền MK Sau mãn kinh Nồng độ trung bình (ng/ml) Estradiol 35–250 5–15  Sản xuất androgen Estrone 30–200 30–80 Estriol 7–12 6 Vỏ thượng thận Testosterone 0.4–0.8 0.2–0.5 Buồng trứng – mô đệm và Androstenedione 0.8–3.2 0.4–2.0 Tỷ lệ tổng hợp hàng ngày (µg/24h) tế bào vỏ Estradiol 35–250 5–15 Estrone 30–200 30–80  Testosteron, androstendion, Testosterone 0.4–0.8 0.2–0.5 dehydroepiandrosteron Androstenedione 0.8–3.2 0.4–2.0 Thải trừ qua chuyển hoá Estradiol 35–250 5–15 Estrone 30–200 30–80 Adapted from Rossmanith WG: Testosterone 0.4–0.8 0.2–0.5 Endokrinologie des Klimakteriums. Gynäkologe, 31, p 822, 1998 Androstenedione 0.8–3.2 0.4–2.0 Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  18. Mãn kinh – các hormon khác  Giảm GH  Giảm prolactin (PRL)  Không thay đổi: Cortisol, Thyroid Stimulating Hormone (TSH) Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  19. Mãn kinh – Dịch tễ học  Phụ nữ hậu mãn kinh toàn thế giới: 467 triệu/1990 - 1,2 tỷ/2030  Thời gian trung bình 25-30 năm/phụ nữ  Hội chứng quanh mãn kinh (1/3 các phụ nữ)  Tăng tần suất:  Loãng xương  Bệnh tim mạch  Các rối loạn niệu dục  Bệnh Alzheimer  Trầm cảm Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  20. Mãn kinh – Các yếu tố xác định - Hút thuốc lá - Tia xạ - Hành vi sinh sản - Cơ địa di truyền - Thói quen dinh dưỡng - Phơi nhiễm các tác nhân gây độc ngoại lai - Các yếu tố kinh tế xã hội chung Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2