intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sản Phụ khoa - Học phần 6: Thai kỳ nguy cơ cao II

Chia sẻ: Hạ Mộc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:251

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sản Phụ khoa - Học phần 6: Thai kỳ nguy cơ cao II cung cấp cho học viên những nội dung gồm: rối loạn cao huyết áp trong thai kỳ; bệnh thận trong thai kỳ; bệnh tim trong thai kỳ (CD); bệnh tuyến giáp trong thai kỳ;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sản Phụ khoa - Học phần 6: Thai kỳ nguy cơ cao II

  1. Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health Học phần 6 Thai kỳ nguy cơ cao II M. Schiesser, U. Güth Basel Dịch thuật tiếng Việt: Nguyen Thi Ngoc Phuong, Tran Thiand Research Collaborating Center for Postgraduate Training Loi, Nguyen Thi in Reproductive Health Diem Van, Ho Viet Thang, Le Minh Tam
  2. Lời cảm ơn Chúng tôi trân trọng cảm ơn các tổ chức và cá nhân về sự hỗ trợ quý báu cho Dự án Đào tạo Sau đại học Sản Phụ khoa của chúng tôi, đặc biệt là:  Quỹ Else Kroener-Fresenius, Bad Homburg (2007 - 2011)  Chương trình Asia-Link, Cộng đồng châu Âu (2004 - 2007)  Hội đồng và Đại học Sản Phụ khoa châu Âu (EBCOG)  Quỹ Mercator, Essen (2001 - 2008)  Bộ Khoa học, Nghiên cứu và Nghệ thuật Baden-Wuerttemberg, Stuttgart (1996 - 2011)  Cơ quan trao đổi hàn lâm Đức (DAAD), Bonn  Các Bệnh viện Phụ Sản Đại học Freiburg (2001 - 2011), Duesseldorf, Basel và Amsterdam. Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  3. Các nhà tài trợ Hợp tác Đào tạo Sau đại học Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  4. Rối loạn cao huyết áp trong thai kỳ Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  5. Phân loại / I  Cao huyết áp mãn Cao huyết áp đã có và quan sát được trước khi mang thai, chẩn đoán trước tuần thứ 20 của thai kỳ, không trở về bình thường sau 12 tuần hậu sản  Cao huyết áp mãn nặng lên do tiền sản giật. Sự phát triển tiền sản giật trên phụ nữ bị cao huyết áp mãn  Cao huyết áp do thai cao huyết áp mà không có đạm niệu chẩn đoán vào nửa sau thai kỳ trở về bình thường sau 12 tuần hậu sản. Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  6. Định nghĩa Cao huyết áp  HA tâm trương ≥> 110 mmHg chỉ 1 lần đo HAY  HA tâm trương ≥> 90 mmHg > 2 lần đo cách nhau 4 giờ Cao huyết áp trầm trọng  HA tâm trương ≥> 120 mmHg chỉ 1 lần đo HAY  HA tâm trương ≥> 110 mmHg > 2 lần đo cách nhau 4 giờ Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  7. Định nghĩa Đạm niệu  Lượng nước tiểu 24 giờ chứa > 300 mg/24h HOẶC  Hai mẫu nước tiểu giữa dòng hay qua catheter (lấy cách nhau > 4h) ++ hoặc hơn (que thử) HOẶC  +++ protein (trọng lượng riêng nước tiểu < 1.030 và pH
  8. Phân loại / II Tiền sản giật – sản giật  Tiền sản giật: cao huyết p km đạm niệu  Sản giật: xuất hiện cơn giật, khơng phải do bất cứ tình trạng bệnh thần kinh no, ở phụ nữ hội đủ cc tiu chuẩn tiền sản giật  Hội chứng HELLP: biến chứng của TSG, SG nặng, dựa trn cc dấu hiệu CLS sau: - tn huyết (H), - men gan tăng (EL) - giảm tiểu cầu (LP) Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  9. Phân loại III Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  10. Tần suất  Trên thế giới xấp sỉ 10 % tất cả thai kỳ (thay đổi theo vùng)  95 %: cao huyết áp do thai  5 %: Cap huyết áp mãn Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  11. Tần suất Baûng 2-1: Tyû leä saûn phuï bò TSG, saûn giaät coù ñaïm nieäu vaø chaån ñoaùn roái loaïn cao huyeát aùp tröôùc sanh taïi 4 nöôùc chaâu AÙ Viet Nam Burma Thailand China TSG (HA taâm tröông ≥ 90 mmHg vaø ñaïm nieäu) * 1.5% 4.4% 7.5% 8.3% Saûn giaät (luùc mang thai, chuyeån daï hay haäu saûn) ** 0.36% 0.33% 0.90% 0.19% Chaån ñoaùn roái loaïn CHA do thai treân laâm 1.2% 5.3% 1.1% 31.0% saøng * * con so ** con so vaø con raï Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  12. Sinh lý bệnh  Xâm lấn tế nào nuôi bất thường  phát triển kém các ĐM xoắn  thiếu máu và nhồi máu nhau  hoạt hóa các đại thực bào/tế bào cạnh tranh miễn dịch thay đổi trong chuyển hóa cytokine Các cơ quan khác  rối loạn chức năng nội mô  co thắt mạch tại chổ / toàn thân, DIC  suy đa cơ quan Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  13. Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  14. Sinh lý bệnh Phạm vi bệnh thay đổi từ tăng HA nhẹ với các biểu hiện lâm sàng tối thiểu đến tăng HA nặng và suy đa cơ quan. Những dạng nhẹ có thể bất ngờ chuyển thành nặng tại bất kỳ thời điểm nào của thai kỳ (kể cả thời kỳ hậu sản!) TSG nặng-sản giật  Co thắt mạch  Cô đặc máu  Thiếu máu cục bộ tại nhau thai, thận, gan, thần kinh trung ương Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  15. Sinh lý bệnh / Nhau thai Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  16. Sinh lý bệnh / Thận  Tổn thương nội mô cầu thận  tiểu đạm không chọn lọc  phá vỡ chức năng ống thận: giảm bi xuất uric acid, calcium, kallikrein  thiểu niệu, vô niệu Bệnh nội mơ mao mạch cầu thận (phồng tế bo nội mơ / gian mạch mu) Giảm thể tích huyết thanh và cô đặc máu xu thế gây suy thận Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  17. Sinh lý bệnh / Gan Tổn thương nội mô / co mạch / co thắt mạch từng vùng  ngưng tập tiểu cầu: giảm tiểu cầu  hoạt hóa đông máu nội mạch: tán huyết  tổn thương tế bào gan do thiếu oxy  phù dẫn đến kéo căng bao Máu tụ dưới bao gan Glisson  hoại tử xuất huyết và tụ máu  vỡ gan Thay đổi gan chủ yếu xảy ra trong hội chứng HELLP. Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  18. Sinh lý bệnh / hệ thần kinh trung ương Sản giật  tăng đáng kể sức đề kháng mạch máu não  mất khả năng tự điều chỉnh của não tưới máu quá mức Đặc điểm bệnh lý vị trí thường ở bán cầu não sau rối loạn thị Xuất huyết do cao huyết giác / mù do vỏ não áp trong TSG  phù / xuất huyết não  Đốm xuất huyết  sang thương huyết khối  hoại tử dạng sợi Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  19. Sinh lý bệnh / hệ thần kinh trung ương a  Thay đổi ở đáy mắt: a. Hình ảnh bình thường b b. Sản giật c. Tăng huyết áp bản chất From Farbatlanten der Medizin – The Ciba Collection of Medical c Illustrations, Frank H. Netter Band 3: Genitalorgane, page 236. Georg Thieme Verlag 1978 Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
  20. Sinh lý bệnh / Đông máu Sự phá hủy tiểu cầu ở giường mao mạch tận  Giảm tiểu cầu  Hoạt hóa đông máu trong lòng mạch Các yếu tố đông máu trong huyết tương tăng: - antithrombin III  - protein C  - D-dimers  - thrombin-antitrhrombin III-complex  Giảm antithrombin III liên quan đến độ nặng của bệnh. Collaborating Center for Postgraduate Training and Research in Reproductive Health
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2