intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh - Lý sinh - Bài 4: Entropy và nguyên lý tăng Entropy - ThS. Nguyễn Khắc Điền

Chia sẻ: Nguyen Khac Dien | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

189
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng: Biểu thức định lượng của Nguyên lý thứ II, hàm entropy và nguyên lý tăng entropy, entropy và nguyên lý thứ II của nhiệt động, ý nghĩa của entropy. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh - Lý sinh - Bài 4: Entropy và nguyên lý tăng Entropy - ThS. Nguyễn Khắc Điền

  1. HỌC VIỆN Y – DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM BỘ MÔN SINH – LÝ SINH Bài 4 Bài 4 ENTROPY  ENTROPY  VÀ NGUYÊN LÝ TĂNG ENTROPY VÀ NGUYÊN LÝ TĂNG ENTROPY Giảng viên: ThS Nguyễn Khắc Điền Email: nguyenkhacdien@gmail.com Điện thoại: 0904005714
  2. N NỘỘI DUNG BÀI GI I DUNG BÀI GIẢẢNG NG I. Bi I. Biểểu th u thứức đ c địịnh l ượng c nh lượ ng củủa Nguyên lý th a Nguyên lý thứứ II.  II. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. III.  III.  Entropy  Entropy  và  và  nguyên  nguyên  lý  lý  th ứ   II  thứ II  ccủ ủa  a  nhi nhiệệt t  đđộ ộng. ng. V.  Ý nghĩa c V.  Ý nghĩa củủa entropy. a entropy. VI.  Bài t VI.  Bài tậập tr p trắắc nghi c nghiệệm. m.
  3. I. Bi I. Biểểu th u thứức đ c địịnh l ượng c nh lượ ng củủa Nguyên lý th a Nguyên lý thứứ II.  II. Từ  các  biểu  thức  về  hiệu  suất  của  động  cơ  nhiệt và động cơ Carnot ta có: Tổng  đại  số  của  đại  lượng  Q/T  trong  chu  trình  Carnot là bằng không. 
  4. I. Bi I. Biểểu th u thứức đ c địịnh l ượng c nh lượ ng củủa Nguyên lý th a Nguyên lý thứứ II.  II. Từ  các  Xét m ột chu trình thu biểu  thức  vậền ngh   hiệu ịch b suấất t k củỳa  .  động  cơ  nhiPệt và động cơ Carnot ta có: P V V Tổ M ng  đại  số ậcn ngh ột chu trình thu ủa  ịđch b ại ấlt ượCác c ng  Q/T  trong  ặp hai đ chu  ường đ trình  ẳng nhi ệt  kỳ  có  thể  coi  như  được  tạo  được  thực  hiện  hai  lần  theo  Carnot là b ằ ng không .  thành  từ  một  số  rất  lớn  các  hai chiều ngược nhau nên khử  chu trình Carnot nguyên tố. nhau.
  5. I. Bi I. Biểểu th u thứức đ c địịnh l ượng c nh lượ ng củủa Nguyên lý th a Nguyên lý thứứ II.  II. Xét một chu trình thuận nghịch bất kỳ.  P P V V Một chu trình thuận nghịch bất  Các cặp hai đường đẳng nhiệt  kỳ  có  thể  coi  như  được  tạo  được  thực  hiện  hai  lần  theo  thành  từ  một  số  rất  lớn  các  hai chiều ngược nhau nên khử  chu trình Carnot nguyên tố. nhau.
  6. I. Bi I. Biểểu th u thứức đ c địịnh l ượng c nh lượ ng củủa Nguyên lý th a Nguyên lý thứứ II.  II. Xét một chu trình thuận nghịch bất kỳ.  TổPng  đại  số  của  đại  lượPng  Q/T  bằng  không  trong các chu trình thuận nghịch bất kỳ.  Nếu chu trình không thuận nghịch thì: V ổng quát của nguyên lý II Biểu thức định lượng t V :
  7. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. 1. Hàm entropy. Điều  kiện  chứng  tỏ  một  đại  lượng  x  nào  đó  là  biến số trạng thái là: dQ/T là vi phân của một hàm trạng thái nào đó,  hàm  mới  này  gọi  là  entropy  của  một  hệ  và  ký  hiệu là chữ S Trong hệ SI đơn vị của entropy là J/K
  8. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. 1. Hàm entropy. Điều  ki Xét m ột chu trình thu ện  chứng  tỏ  m ậộ n t  đại  lượng  x  nào  đó  là  ngh bi ến s ịch ố tr đượạng thái là: c  tạo  thành  từ  hai  quá  trình  thuận  nghịch a1b và b2a dQ/T là vi phân của một hàm trạng thái nào đó,  hàm  mới  này  gọi  là  entropy  của  một  hệ  và  ký  hiệu là chữ S Trong hệ SI đơn vị của entropy là J/K
  9. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. 1. Hàm entropy. Xét một chu trình thuận  nghịch  được  tạo  thành  từ  hai  quá  trình  thuận  nghịch a1b và b2a Độ biến thiên entropy chỉ phụ thuộc vào entropy  của trạng thái đầu a và trạng thái cuối b của hệ.
  10. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. 1. Hàm entropy. Entropy  của  một  trạng  thái  có  thể  xác  định  sai  kém nhau một hằng số. Độ biến thiên entropy chỉ phụ thuộc vào entropy  của trạng thái đầu a và trạng thái cuối b của hệ.
  11. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. 2. Nguyên lý tăng entropy. Quá  trình  thuận  nghịch  (quá  trình  không  có  ma sát). Entropy  của  hệ  có  thể  tăng,  giảm  hoặc  không  đổi. Nhưng entropy của hệ cộng môi trường giữ  nguyên không đổi.
  12. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. 2. Nguyên lý tăng entropy. Quá trình không thu Quá  ận ngh trình  thuận  ngh ịch. trình  không  có  ịch  (quá  ma sát). Ví dụ: Xét sự dãn nở của khí lý tưởng vào chân  không trong bình cách nhiệt.  Khí dãn nở vào chân không nên A = 0.  của  ệ Bình cách nhi Entropy  hệ ới môi tr t v  có  thể  tăng, ường nên Q = 0   giảm  hoặc  không  đVổậi. Nh ưng entropy của hệ cộng môi trường giữ  y: ∆S = 0. Kết  luận  này  ổ nguyên không đ sai i. vì  đối  với  quá  trình  không  thuận nghịch, biến thiên entropy không thể bằng  không.
  13. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. 2. Nguyên lý tăng entropy. Quá trình không thuận nghịch. Ví dụ: Xét sự dãn nở của khí lý tưởng vào chân  không trong bình cách nhiệt.  Theo nguyên ký th Khí dãn n ứ nhất A = 0; Q =  ∆U = 0 ở vào chân không nên A = 0.  0 Bình cách nhi ệ t v ới môi tr ườ ng nên Q = 0  Tính  sự  biến  thiên  của  entropy  trong  quá  trình  V ậ y: ∆S = 0. thuận  nghịch  nào  đó  có  trạng  thái  đầu  và  trạng  K ế t  lu ận  này  sai  vì  đ ố i  v ớ i  quá  trình  không  thái  cuối  trùng  với  trạng  thái  đầu  và  trạng  thái  thu ậ n ngh ịch, bi ế n thiên entropy không th cuối của quá trình dãn khí vào chân không.  ể  b ằng  không.
  14. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. 2. Nguyên lý tăng entropy. Quá trình không thuận nghịch. Ví dụ: Xét sự dãn nở của khí lý tưởng vào chân  không trong bình cách nhiệt.  Theo nguyên ký thứ nhất A = 0; Q =  ∆U = 0 0 ∆U  =  s0 ự(quá  Tính    biến  thiên  của  entropy  trong  quá  trình  thu ận này  trình  nghlà  ịch  nào  đó  có  trạng  thái  đầu  và  trạng  quá  trình  thái  cu ố đẳng nhiệt) i  trùng  v ới  tr ạng  thái  đầ u  và  trạng  thái  cuối của quá trình dãn khí vào chân không. 
  15. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. 2. Nguyên lý tăng entropy. Quá trình không thuận nghịch. Ví dụ: Xét sự dãn nở của khí lý tưởng vào chân  ∆U = 0 v ậy Q = A, do đó: ệt.  không trong bình cách nhi Theo nguyên ký thứ nhất A = 0; Q =  ∆U = 0 Công sinh ra trong quá trình đ 0 ẳng  ∆U  =  0  (quá  nhiệt: trình  này  là  quá  trình  đẳng nhiệt)
  16. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. II. Hàm entropy và nguyên lý tăng entropy. 2. Nguyên lý tăng entropy. Quá trình không thuận nghịch. ∆U = 0 vậy Q = A, do đó: Vì Vb > Va, nên entropy tăng  ẳng  Công sinh ra trong quá trình đ nhiệt: Phát biểu nguyên lý: Với  quá  trịnh  nhiệt  động  thực  tế  xảy  ra  trong  một hệ cô lập, entropy của hệ luôn luôn tăng.
  17. III.  III.  Entropy  Entropy  và  và  nguyên  nguyên  lý  lý  th ứ   II  thứ II  ccủ ủa  a  nhi nhiệệt t  đđộ ộng. ng. Theo phát biểu của Thomson về nguyên lý II: Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cửu loại  hai. Giả sử tồn tại động cơ vĩnh cửu loại hai: Vì vậy  tác nhân của động cơ  chỉ nhận nhiệt từ  một nguồn nhiệt. Nguồn nhiệt này chính là môi  trường  của  hệ.  Entropy  của  môi  trường  giảm  sau một chu kỳ. Điều này trái với nguyên lý tăng  entropy.
  18. III.  III.  Entropy  Entropy  và  và  nguyên  nguyên  lý  lý  th ứ   II  thứ II  ccủ ủa  a  nhi nhiệệt t  đđộ ộng. ng. Theo phát biểu của Thomson v Clausius vềề nguyên lý II:  nguyên lý II: ệt không th Không th Nhi ể chếể ạo đ  t t ự truy ược đ ền tộừng c  vậơt l vĩnh c ạnh sang v ửu loạ ật  i  nóng hơn mà không kèm theo sự biến đổi nào cả. hai. Giả Gi  sử t ả s ử tồ n tạ ồn t ại đ ộng c i máy l ạơ vĩnh cửửu u:loại hai:  vĩnh c nh  Đối ậvyớ tác nhân c Vì v i  máy  làm ủlạ a đ nh ộng c vĩnh ơc chửu ỉ nh môi ận nhi trườệ ừ  t tlà  ng  m ột ngu hai  nguồồn n nhi nhiệệt t. Ngu ồn nhi T1  và T .  Sự ệ  bi t này chính là môi  ến  thiên entropy  2 tr ườ ng  c ủa  h của môi trường là: ệ.  Entropy  c ủ a  môi  tr ườ ng  giả m  sau một chu kỳ. Điều này trái với nguyên lý tăng  entropy.
  19. III.  III.  Entropy  Entropy  và  và  nguyên  nguyên  lý  lý  th ứ   II  thứ II  ccủ ủa  a  nhi nhiệệt t  đđộ ộng. ng. Theo phát biểu của Clausius về nguyên lý II: Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh sang vật  nóng hơn mà không kèm theo sự biến đổi nào cả. Giả sử tồn tại máy lạnh vĩnh cửu: Đối  với  máy  làm  lạnh  vĩnh  cửu  môi  trường  là  hai  Vì  Tngu ồT  >  n  nhi ệt ∆S   nên  T1  và T
  20. III.  III.  Entropy  Entropy  và  và  nguyên  nguyên  lý  lý  th ứ   II  thứ II  ccủ ủa  a  nhi nhiệệt t  đđộ ộng. ng. Nguyên lý hai có th Theo phát biểu của   phát biểu theo cách khác: ểClausius v ề nguyên lý II: Nhi ệt không th Entropy c ủa hệể c tộựng môi tr  truyền tườừ v ật lạặnh sang v ng ho c giữ không ật  đổi  hoơ nóng h ặn mà không kèm theo s ự bi c  tăng  khi  có  quá  trình  ến đ nhi ệt ổđi nào c ộng  đưảa  . hệ  từ  một  trạng  thái  cân  bằng  này  đến  một  trạng thái cân bằng khác. Vì  T1  >  T2  nên  ∆S 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2