intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sứ nha khoa: Phần thứ ba - NGND.GS. BS. Hoàng Tử Hùng

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

103
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sứ nha khoa - Phần thứ ba: Vật liệu phục hình toàn sứ trình bày về lịch sử của phục hình sứ, các thuật ngữ, công nghệ vật liệu sứ như sứ thủy tinh và sứ oxid, các công nghệ phục hình toàn sứ. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn đọc nghiên cứu và học tập lĩnh vực Y Nha khoa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sứ nha khoa: Phần thứ ba - NGND.GS. BS. Hoàng Tử Hùng

  1. SỨ NHA KHOA BÀI GIẢNG ĐÀO TẠO LIÊN TỤC GIẢ ĐÀ TẠ TỤ PHẦ THỨ PHẦN THỨ BA: LIỆ PHỤ TOÀ SỨ VẬT LIỆU PHỤC HÌNH TOÀN SỨ NGND. GS. BS. Hoàng T Hùng tuhung.hoang@gmail.com www.hoangtuhung.com www.hoangtuhung.com
  2. DÀN BÀI M đ u: L ch s , thu t ng Công ngh v t li u s – S th y tinh – S oxid Các công ngh ph c hình tòan s Tóm t t www.hoangtuhung.com
  3. M Đ U L CH S THU T NG www.hoangtuhung.com
  4. L CH S 1984: – Dicor (USA) phát tri n v t li u sth y tinh tăng cư ng mica (KMg2.5Si4O10F2), dùng công ngh đúc, sau đó đư c tinh th hóa trong nhi u gi . 1991: – Vita (Germany): s th y tinh tăng cư ng oxid nhôm – Ivoclar Vivadent (Liechtenstein): IPS Empress, là m t s thu tinh tăng cư ng leucite, dùng công ngh ép nóng. www.hoangtuhung.com
  5. THU T NG “Name” và “Nickname” “Ph c hình toàn s ”: All-ceramic restorations “Ph c hình s không kim lo i”: Metal-free ceramic restorations S th y tinh (glass-ceramics) S oxid (oxide ceramics) www.hoangtuhung.com
  6. CÔNG NGH V T LI U S S TH Y TINH www.hoangtuhung.com
  7. CÔNG NGH V T LI U S S th y tinh G m t i thi u hai pha: pha glass vô đ nh hình và (m t ho c nhi u) pha tinh th k t h p theo t l đ c hi u. Qui trình s n xu t S th y tinh có hai giai đo n: – T o pha th y tinh (1) – Tinh th hóa có ki m soát (2) www.hoangtuhung.com
  8. CÔNG NGH V T LI U S Ch t o s th y tinh 1- T o pha th y tinh Nguyên li u th y tinh: 12-18% Na2O 8-15% CaO 60-70% SiO2 (Các h nguyên li u:Li2O x Al2O3 x nSiO2; MgO x Al2O3 x nSiO2; ZnO x Al2O3 x nSiO t o thành các h th ng s th y tinh k thu t tương ng: LAS, MAS, ZAS). •N u ch y 1400-1500° C pha l ng đ ng nh t •H nhi t đ đ có pha th y tinh Th y tinh ch y www.hoangtuhung.com m m 1000-1200° C
  9. CÔNG NGH V T LI U S Ch t o s th y tinh (ti p) 2- Tinh th hóa có ki m soát (controlled crystallization) X lý nhi t l n 2 (reheat treatment) đ – t o m m tinh th *, và – phát tri n m m t o pha tinh th **. Pha th y tinh chuy n m t ph n thành pha k t tinh (chi m ≥30 N u s m m đ l n và tinh th đ nh (~1µm), có th đ t 90% th tích). Trong s th y tinh, các tinh th liên k t v i nhau có qui lu t t o thành pha tinh th đ ng nh t, có c u trúc trên n n pha th y tinh đóng vai trò k t dính. Khác “s đ p”, s th y tinh h u như không l r do không tr i qua nung trong x lý nhi www.hoangtuhung.com t
  10. CÔNG NGH V T LI U S *T o m m tinh th : dùng ch t xúc ti n (accelerator) t o m m: Pt, SnO2 ho c các mu i kim lo i nh y sáng: Au, Ag, Cu…(v a xúc ti n v a t o màu). Ch t xúc ti n có c u trúc g n v i tinh th hình thành trong th y tinh k t tinh có tr t t **Phát tri n m m t o pha tinh th : Nhi t đ đư c ki m soát đ t c đ t o m m và l n lên c a m m ph i như nhau theo các phương www.hoangtuhung.com
  11. CÔNG NGH V T LI U S Đ b n và đ c đi m quang h c c a s th y tinh ph thu c t l và b n ch t pha tinh th , nói chung: Pha tinh th nhi u: đ c ng tăng, đ trong gi m Pha tinh th ít: đ trong tăng, đ c ng gi m www.hoangtuhung.com
  12. CÔNG NGH V T LI U S Như v y: Th y tinh (soft glass) có th chuy n d ng t “m m” sang c ng (s th y tinh: tough glass-cereamic) nh l a ch n và ki m sóat quá trình tinh th hóa th y tinh. Pha glass d t o d ng (shaping) - td. b ng cách đúc - mà không b bi n d ng Có th đi u ch nh · t l gi a hai pha, · b n ch t hóa h c pha tinh th đ s th y tinh đ t www.hoangtuhung.com đ c đi m mong mu n
  13. CÔNG NGH V T LI U S S OXID www.hoangtuhung.com
  14. CÔNG NGH V T LI U S S oxid: trong ph c hình toàn s đư c phát tri n trong kho ng 15 năm tr l i đây, là các s đa tinh th : – Zirconia (zirconium oxide: ZrO2) – Alumina (aluminum oxide: Al2O3) Trong tr ng thái thiêu k t hoàn toàn (completely sintered state) là v t li u r t b n ch c, c ng r n, đáp ng đư c đòi h i đ làm sư n ph c hình (mão/ch p, c u, cùi cho implant…) thay th kim lo i, nhưng khó gia công. www.hoangtuhung.com
  15. CÔNG NGH V T LI U S Quá trình gia công b ng “CAM” trong tr ng thái ti n thiêu k t (presintered) khi v t li u còn tương đ i “m m” (t c “s có th gia công b ng máy”: machinable ceramics; s “non”: “green” ceramic; tr ng thái tr ng: white state) đư c phát tri n. Sau khi đư c t o hình, s đư c ti p t c thiêu k t hoàn toàn. Quá trình này đi n ra s co th tích. - T 15 – 18% đ i v i alumina - ~25% đ i v i zirconia www.hoangtuhung.com
  16. CÔNG NGH V T LI U S Alumina B t aluminum oxid tinh khi t đư c nung đ n 1357° C đ đ t trang thái alumina x p (bisque alumina). Alumina trong tr ng thái này đư c t o hình b ng máy (CAM) sau đó, đư c nung đ n 1700° đ đ tC tr ng thái thiêu k t sau cùng, là m t s oxid đa tinh th , tinh khi t (99,5%), đ ng nh t (co th tích gi a hai tr ng thái: 15 – 18%) www.hoangtuhung.com
  17. CÔNG NGH V T LI U S Zirconia ZrO2 g m ion kim lo i Zr(4-) và ion oxid O(2+). Là m t s oxid có c u trúc h t m n (fine-grain) đa tinh th (polycrystalline). – Trong t nhiên, t n t i dư i d ng pha đơn xiên (monoclinic), n đ nh nhi t đ thư ng đ n 1170°C, – ≥ 1170° , chuy n d ng thành pha t giác C (tetragonal), – Đ n 2370° , d ng kh i vuông (cubic). C – Khi nhi t đ h xu ng, s chuy n d ng di n ra ngư c l i v i s khác bi t nh v m c nhi t đ www.hoangtuhung.com
  18. CÔNG NGH V T LI U S Trong quá trình chuy n d ng, ZrO2 tăng th tích 3-5%. ng d ng đ phát tri n v t li u v i đ c tính đư c l a ch n có ki m soát. ZrO2 t ng h p có ch a các y u t n đ nh (stabilizers,“doping”): Y2O3, CaO, MgO, CeO2, Sc2O3… đ : – Đưa chuy n d ng tetragonal v nhi t đ th p hơn – Ch ng chuy n d ng t tetragonal sang monoclinic (t/m transformation) nhi t đ thư ng – Gi d ng cubic www.hoangtuhung.com ng. nhi t đ thư
  19. CÔNG NGH V T LI U S Có b n lo i s ZrO2: 1. FSZ: Fully Stabilized Zirconia 2. PSZ I: Partially Stabilized Zirconia I 3. PSZ II: Partially Stabilized Zirconia II 4. TZP: Tetragonal Zirconia Polycrystals PSZ I, PSZ II, TZP là nh ng v t li u tăng cư ng chuy n d ng (transformation-reinforced materials). Gi m đ c tính dòn c h u c a s , xu t hi n tính “gi ch u u n” (“pseudo-ductile”) www.hoangtuhung.com
  20. CÔNG NGH V T LI U S Có hai cơ ch tăng chuy n d ng: Tăng chuy n d ng c m ng vi n t (microcrack-induced transformation reinforcement: RM) có PSZ I Tăng chuy n d ng c m ng ng l c (stress-induced transformation reinforcement: TR) có PSZ II TZP n đ nh t ng ph n v i 3 mol-% Y2O3 đư c s d ng trong nha khoa: m i tinh th trong c u trúc đ u duy trì tr ng thái n a b n (metastable) trong pha tetragonal nhi t đ thư ng. L c gây bi n d ng vi c u trúc đư c bù tr b ng s chuy n d ng tinh th tetragonal thành monoclinic s lan r ng v t n t đư c ngăn ch n www.hoangtuhung.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2