intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tích phân mặt loại 2

Chia sẻ: Sung Sung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:57

460
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tích phân mặt loại 2 bao gồm những nội dung về pháp tuyến của mặt cong; mặt định hướng; định nghĩa tích phân mặt loại 2; định lý Gauss - Ostrogratxki; công thức Stokes. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tích phân mặt loại 2

  1. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
  2. PHÁP TUYẾN CỦA MẶT CONG. Cho mặt cong S: F(x, y, z) = 0, M(x0,y0,z0) S •L là đường cong trong S đi r qua M. Tiếp tuyến của L tại M n gọi là tiếp tuyến của S tại M. •Các tiếp tuyến này cùng thuộc 1 mặt phẳng gọi là mặt tiếp diện của S tại M. •Pháp tuyến của mặt tiếp diện tại M gọi là pháp tuyến của S tại M.
  3. PHÁP TUYẾN MẶT CONG Giả sử L S có pt: x = x(t), y = y(t), z = z(t) M = (x(t0), y(t0), z(t0)) L Vt chỉ r phương của tiếp tuyến tại M là : u = ( x (t 0 ), y ( y 0 ), z (t 0 ) ) M S: F(x,y,z) = 0, ta có: Fx (M ) x (t 0 ) + Fy (M ) y (t 0 ) + Fz (M )z (t 0 ) = 0 ( x (t0 ), y (t0 ), z (t0 ) )     ( Fx (M ), Fy (M ), Fz (M ) )
  4. ( x (t0 ), y (t0 ), z (t0 ) )     ( Fx (M ), Fy (M ), Fz (M ) ) (đúng với mọi đường cong trong S và qua M) r n  = ( Fx (M ), Fy (M ), Fz (M ) ) và các vector tỷ lệ là pháp vector của S tại M Một ký hiệu khác: gradF (M ) = ( Fx (M ), Fy (M ), Fz (M ) ) (gradient của F tại M)
  5. Một số ví dụ tìm pháp vector 2 2 2 2 a/ Mặt cầu S : x + y + z = R uuuuur M ( x0 , y 0 , z0 ) S , n (M ) = ( 2 x0 ,2y 0 ,2z0 ) (và các vector tỷ lệ) ur n ur n uuur OM ( x0 , y 0 , z0 )
  6. Một số ví dụ tìm pháp vector 2 2 2 a/ Mặt trụ S : x + y = R uuuuur M ( x0 , y 0 , z0 ) S , n (M ) = ( 2 x0 ,2 y 0 ,0 ) (và các vector tỷ lệ) M ur n uuuur OM = ( x0 , y 0 , 0)
  7. Một số ví dụ tìm pháp vector 2 2 2 a/ Mặt nón S : x + y = z � z = � x 2 + y 2 uuuuur M ( x0 , y 0 , z0 ) S , n (M ) = ( 2 x0 , 2y 0 , −2z0 )
  8. uuuuur n (M ) z0 M ( x0 , y 0 , z0 ) M = ( x0 , y 0 ,0) −z0 ( x0 , y 0 , −z0 )
  9. MẶT ĐỊNH HƯỚNG S được gọi là mặt định hướng (mặt 2 phía) nếu cho pháp vector tại M S di chuyển dọc theo 1 đường cong kín không cắt biên, khi quay về điểm xuất phát vẫn không đổi chiều. Ngược lại, pháp vector đảo chiều, thì S được gọi là mặt không định hướng (mặt 1 phía ). Phía của S là phía mà đứng trên đó, pháp vector hướng từ chân lên đầu. (Chương trình chỉ xét mặt 2 phía)
  10. Mặt một phía
  11. Mặt hai phía
  12. Ví dụ tìm PVT tương ứng với phía mặt cong 2 2 2 2 a/ Mặt cầu S : x + y + z = R M ( x0 , y 0 , z0 ) S , ur n = ( x0 , y 0 , z0 ) ur pháp VT ngoài n ur uuur n = −( x0 , y 0 , z0 ) OM ( x0 , y 0 , z0 ) pháp VT trong
  13. 2 2 2 b/ Mặt trụ S : x + y = R uuuuur M ( x0 , y 0 , z0 ) S , n (M ) = ( 2 x0 ,2y 0 ,0 ) PVT trong M ur n = ( x0 , y 0 ,0) PVT ngoài
  14. c/ Mặt nón M ( x0 , y 0 , z0 ) S , z0 PVT trong ur n = ( x0 , y 0 , −z0 ) PVT ngoài −z0
  15. Pháp vector đơn vị z ur n γ α β y x r n = (cos α ,cos β ,cos γ )
  16. ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2 Cho các hàm P, Q, R liên tục trên mặt định hướng S.Gọi pháp vector đơn vị của S là r n = (cos α ,cos β ,cos γ ) Tích phân mặt loại 2 của P, Q, R trên S định nghĩa bởi r � � S Pdydz + Qdzdx + Rdxdy = � � S (P ,Q, R ).nds
  17. � � S Pdydz + Qdzdx + Rdxdy = � � S (P cos α + Q cos β + R cos γ )ds
  18. VÍ DỤ 1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu 2 2 2 z = R − x − y , tính I= � � S xdydz + ydzdx + zdxdy Tại M (x, y, z) trên S, pháp vector đơn vị là ur ( x , y , z ) n= R
  19. r ( x , y , z) I=��(P ,Q, R ).nds = ��( x , y , z ). ds S S R 2 2 2 2 x +y +z R = � � S R ds = � � R ds = R � � ds S S 3 = 2π R
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2