intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếp cận điều trị hội chứng mạch vành cấp - TS.BS. Hoàng Văn Sỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tiếp cận điều trị hội chứng mạch vành cấp" trình bày quy trình đánh giá và xử trí ban đầu bệnh nhân mắc hội chứng mạch vành cấp, bao gồm phân loại lâm sàng, chiến lược điều trị nội khoa, can thiệp mạch vành và theo dõi sau điều trị. Nội dung nhấn mạnh can thiệp kịp thời, cá thể hóa điều trị và cập nhật theo hướng dẫn thực hành lâm sàng mới nhất. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếp cận điều trị hội chứng mạch vành cấp - TS.BS. Hoàng Văn Sỹ

  1. TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP TS.BS. HOÀNG VĂN SỸ Bộ môn Nội Tổng quát Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
  2. Nhắc lại về chẩn đoán hội chứng mạch vành cấp CPR = cardiopulmonary resuscitation; ECG = electrocardiogram/electrocardiography; MI = myocardial infarction; NSTEMI = nonST-segment elevation myocardial infarction; STEMI = ST-segment elevation myocardial infarction 2020 ESC Guidelines for the management of acute coronary syndromes in patients presenting without persistent ST-segment elevation
  3. Mục tiêu điều trị hội chứng mạch vành cấp Điều trị ban đầu: ü Ổn định bệnh nhân ü Giảm đau do thiếu máu cục bộ ü Giảm tổn thương cơ tim và ngăn ngừa thiếu máu cục bộ tiến triển ü Giảm biến cố tim mạch 2020 ESC Guidelines for the management of acute coronary syndromes in patients presenting without persistent ST-segment elevation
  4. Điều trị hội chứng mạch vành cấp Bệnh nhân cần được chăm sóc tại bệnh viện Phòng CCU Bệnh nhân cần được: • Theo dõi liên tục ECG, sinh hiệu • Nghỉ ngơi yên tĩnh tại giường • Theo dõi xâm lấn: HA ĐM • Mắc monitor theo dõi nhịp tim, huyết áp • Đầy đủ các loại thuốc cấp cứu: vận và SpO2 mạch, chống RLNT, điều trị suy bơm • Lập đường truyền tĩnh mạch ngoại biên • Máy sốc điện với dịch truyền natriclorua đẳng trương • Máy thở • Xét nghiệm: men tim, CTM, Ion đồ, bilan lipid máu, chức năng thận; X-quang • IABP ngực, siêu âm tim
  5. Tiếp cận điều trị hội chứng mạch vành cấp MONA THROMBINS2 Morphine Thienopyridines Oxygen Heparin/enoxaparin Nitroglycerin Renin-angiotensin system blockers Aspirin Oxygen Morphine Beta blocker Intervention Nitroglycerin Statin/Salicylate Kline, K. P., et al. Postgraduate Medicine, 127(8), 855–862.
  6. Thuốc chống huyết khối THROMBINS2 Mục đích điều trị thuốc chống huyết khối Tái thông mạch Phòng ngừa huyết máu trước thủ tắc và cải thiện Phòng ngừa tái thuật tưới máu cơ tim tắc mạch vành Thời gian – điều trị Khởi phát triệu chứng Can thiệp mạch vành De Luca G. Eur Heart J Suppl 2008;10:J2-J14
  7. Vị trí tác động của các thuốc chống huyết khối Intrinsic, Extrinsic Coagulation Pathway Collagen Platelet cascade Aspirin cascade Plasma clotting ADP cascade Clopidogrel Fondaparinux Thromboxane A2 Prasugrel AT Ticagrelor Prothrombin Cangrelor Heparin AT Factor Platelet activation LMWHs Xa Eptifibatide AT Abciximab Tirofiban Thrombin (IIa) Platelet aggregation (GPI) Bivalirudin Hirudin Argatroban Fibrinogen Fibrin Fibrinolytics Thrombus AT = antithrombin; GP = glycoprotein; LMWH = low molecular weight heparin; UFH = Unfractionated heparin. Roffi M, et al. European Heart Journal. 2015; doi:10.1093/eurheartj/ehv320
  8. Kháng tiểu cầu nào tối ưu trong hội chứng mạch vành cấp? THROMBINS2 Borja Ibanez, et al. European Heart Journal. 2017;00:1–66
  9. Hiệu quả và an toàn của các thuốc kháng tiểu cầu Aspirin Clopidogrel + ASA Prasugrel + Ticagrelor + -22% ASA ASA Clopidogrel + -16% -20% ASA -19% -15% +44% +32% No↑ +38% +60% Placebo APTC CURE CURRENT TRITON-TIMI 38 PLATO OASSIS7 No Treatment Single Dual Dual Antiplatelet Dual Antiplatelet Antiplatelet Antiplatelet with double dose with higher IPA Nguy cơ xuất huyết Biến cố tim mạch Antithrombotic Trialists’ Collaboration, BMJ 2002;324:71-86; Mehta S et al. Lancet 2001;358:527-533 Wiviott SD et al. NEJM 2007;357:2001-15; Wallentin L et al. NEJM 2009;361:1045-57
  10. Thời gian kháng tiểu cầu kép trong hội chứng mạch vành cấp Có sự đồng thuận giữa khuyến cáo của ACC/AHA và ESC ? Bittl JA, et al. J Am Coll Cardiol. 2016;
  11. Công cụ đánh giá thời gian điều thuốc kháng tiểu cầu kép Moon JY, et al. Prog Cardiovas Dis. 2017
  12. Thuốc kháng tiểu cầu trong hội chứng mạch vành cấp THROMBINS2 2020 ESC Guidelines for the management of acute coronary syndromes in patients presenting without persistent ST-segment elevation
  13. Enoxaparin trong HC mạch vành cấp không ST chênh lên THROMBINS2 Nghiên cứu N Phác đồ enoxaparin Tiêu chí hiệu quả chính* Tiêu chí an toàn chính* ESSENCE 3.171 1mg/kg SC x 2 lần/ngày OR:0.80(0.67-0.96); p=0.02 6.5% vs 7.0%, p=0.57 TIMI 11B 3.910 30 mg IV bolus + 1mg/kg OR:0.83(0.69-1.00); 1.5% vs 1.0%, SC x 2 lần/ngày P=0.048 p=0.143 SYNERGY 10.027 1mg/kg SC x 2 lần/ngày HR:0.96(0.86-1.06); p=0.40 9.1% vs 7.6%, p=0.008 *Tỉ lệ tử vong, NMCT, đau thắt ngực tái phát N30/ Tử vong, NMCT, tái thông MM khẩn cấp N8 / tử vong hay NMC N30 *Xuất huyết nặng ESSENCE : The Efficacy and Safety of Subcutaneous Enoxaparin in Non-Q-wave Coronary Events TIMI 11B : Thrombolysis In Myocardial Infarction 11B SYNERGY : Superior Yield of the New strategy of Enoxaparin, Revascularization & GlYcoprotein IIb/IIIa Inhibitors [1]. Cohen M, et al. N Engl J Med 1997;337:447-52 [2]. Antman EM, et al. Eur Heart J. 2002;23:308. [3]. SYNERGY Trial Investigators. JAMA 2004;292:45-54
  14. Phân tích gộp N=21.945 NSTE-ACS Tiêu chí chính: tử vong hay NMCT không tử vong 30 ngày Total 0.90 (0.81-0.996) 10.0 11.0 P=0.043 Murphy SA, et al. European Heart Journal. 2007;28:2077–2086
  15. Phân tích gộp N=21.945 NSTE-ACS Tiêu chí chính: xuất huyết quan trọng 30 ngày Total 1.13 (0.84-1.54) 4.3 3.4 P=0.42 TIMI major bleeding criteria, defined as observed bleeding with a decrease in haemoglobin of more than 5 mg/dL or intracranial or pericardial bleeding Murphy SA, et al. European Heart Journal. 2007;28:2077–2086
  16. Phân tích gộp N=27.131 STEMI Tiêu chí chính: tử vong hay NMCT không tử vong 30 ngày Total P=0.002 0.78 (0.67-0.91) 9.6 11.7 Murphy SA, et al. European Heart Journal. 2007;28:2077–2086
  17. Phân tích gộp N=27.131 STEMI Tiêu chí chính: xuất huyết quan trọng 30 ngày Total P
  18. Enoxaparin trong NMCT cấp chênh lên Nghiên N Phác đồ enoxaparin Tiêu chí hiệu Tiêu chí an cứu quả chính* toàn chính* TETAMI 1224 30 mg TM + OR: 0.89 (0.66– OR: 1.16 (0.44- Không tái 1mg/Kg TDD/12 giờ 1.21) 3.02) tưới máu EXTRACT – 20.479 §< 75T: 30 mg TM + RR:0.83 OR: 1.53 (1.23- TIMI 25 Tiêu sợi 1mg/Kg TDD/12 giờ (0.77 to 0.90) 1.89) huyết §≥ 75T: Không TM; P
  19. Thuốc kháng đông trong hội chứng mạch vành cấp THROMBINS2 2020 ESC Guidelines for the management of acute coronary syndromes in patients presenting without persistent ST-segment elevation
  20. Thuốc ức chế hệ RAA THROMBINS2 • Tác dụng: giảm hậu tải, chống tái cấu trúc cơ tim • Giảm tỷ lệ tử vong ngắn hạn • Dùng trong 24 giờ đầu • Lợi ích nhất cho BN có suy tim, NMCT vùng trước, tiền sử NMCT • CCĐ: HA thấp, có suy thận • Dùng sớm, trong vòng 24 giờ sau NMCT cấp • Dùng: Lisinopril, Captopril, Enalapril, ramipril • Liều thường dùng là thấp 2017 ESC Guidelines for the Management of AMI-STEMI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0