Bài giảng Toán 1: Bài 5 - Đạo hàm
lượt xem 4
download
Đến với "Bài giảng Toán 1: Bài 5 - Đạo hàm" các bạn sẽ được tìm hiểu về các vấn đề về định nghĩa đạo hàm; dùng định nghĩa tính đạo hàm: hàm không sơ cấp (hàm ghép) – đạo hàm 1 phía; đạo hàm hàm ẩn; đạo hàm lượng giác ngược;... Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 1: Bài 5 - Đạo hàm
- BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG ĐHBK TOÁN 1 GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN • BÀI 5: ĐẠO HÀM • TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (11/2007)
- NỘI DUNG 1 ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM 2 DÙNG ĐỊNH NGHĨA TÍNH ĐẠO HÀM: HÀM KHÔNG SƠ CẤP (HÀM GHÉP) – ĐẠO HÀM 1 PHÍA 3 ĐẠO HÀM HÀM ẨN 4 ĐẠO HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯ 5 ĐẠỢ C O HÀM HÀM THEO THAM S Ố 6 – ĐẠO HÀM CẤP CAO
- ĐẠO HÀM f x f x0 f f ( x0 x) f ( x0 ) f ' ( x0 ) lim lim lim x x0 x x0 x 0 x x 0 x Ý nghĩa hình học: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) y = f(x) tại tiếp điểm M(x0, f(x0)) Hàm có đạo hàm tại x0 Liên tục tại x0. Ngược lại: SAI!
- HÀM GHÉP, TRỊ TUYỆT: ĐẠO HÀM MỘT PHÍA f ( x0 x) f ( x0 ) Đạo hàm phải: f ' ( x0 ) lim (i.e x 0) x 0 x f ( x0 x) f ( x0 ) Đạo hàm trái: f ' ( x0 ) lim (i.e x 0) x 0 x Hàm y = f(x) có đạo hàm hữu hạn tại x0 f’(x0+) = f’(x0 ) VD: Tính đạo hàm tại x0 = 1 x2 , x 1 f x 2 x 1, x 1 VD: f x x , x0 0
- KHI NÀO DÙNG ĐẠO HÀM 1 PHÍA? Đạo hàm hàm sơ cấp (xác định qua 1 biểu thức): bảng đạo hàm cơ bản + đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương, hợp Đạo hàm hàm không sơ cấp ( 2 biểu thức): định nghĩa & dùng đạo hàm trái, đạo hàm phải VD: Tìm a, b để hàm số ax 2 bx 1, x 0 f x sau có đạo hàm tại x0 = 0 a sin x b cos x, x 0 Chú ý: Nên kiểm tra trước điều kiện liên tụ c 2 1 x sin , x 0 VD: Tính đạo hàm tại x0 = 0 của hàm f ( x) x 0 ,x 0
- TÍNH ĐẠO HÀM HÀM SƠ CẤP Bảng đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản: tự xem lạ i Ñaïo haøm Ñaïo haøm haøm hôïp (C)’ = 0 (x )’ = x –1 (u )’ = u –1 .u’ (1/x)’ = –1/x2 (1/u)’ = x' 12 x u' (sinx)’ = cosx (sinu)’ = (cosx)’ = –sinx (cosu)’ = (tgx)’ = 1/cos2x = 1 + (tgu)’ = tg2x (cotgx)’ = –1/sin2x = (cotgu)’ = (ex)’ = ex, (ax)’ = axlna (eu)’ = (lnx)’ = 1/x, (log x) = 1/ (lnu)’ =
- QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Quy tắc đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương: tự xem lạ i u v ' u ' v' Cu ' Cu ' uv ' u ' v v' u ' u u ' v v' u uvw ' u ' vw uv' w uvw' v v2 Đạo hàm hàm hợp: Quy tắc dây xích! y f u ,u u ( x) : y f u ( x) y'x y 'u u ' x : Xuaát hie änu'! VD: Cho y = f(x2). Tính các đạo hàm y’, y’’ x2 1 y = f(x) log (cơ số e) hoá 2 vế. VD: y g(x) 1 y' ? x
- ĐẠO HÀM HÀM ẨN Hàm ẩn : F(x,y) = 0 x [a, b] y = y(x) x [a, b] VD : Hàm ẩn y = y(x) xác định từ phương trình y = 1 + xey Tính y’: Đạo hàm trực tiếp 2 vế theo x, chú ý y = y(x) rồi giải phương trình ẩn y’ ey VD đang xét : y ' x 1 xe y VD : Đạo hàm y’(0) của hàm ẩn x 3 ln y x 2e y 0 y ' ( x) y0 y ' (0)
- ĐẠO HÀM HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC – HYPERBOLIC y = f(x) hàm ngược 1 1 ' 1 g ' y0 f y x = g(y). Tại y0 = f(x0): f ' x0 f' x 1 1 1 Gnhôù : arcsin x ' ; arccos x ' ; arctgx ' 1 x 2 1 x 2 1 x2 (arcsinx)’ =1 1 x2 (arcsinu)’ = u' 1 u 2 (arccosx)’ =1 1 x 2 (arccosu)’ = u ' 1 u 2 (arctgx)’ =1 1 x2 (arctgu)’ = u' 1 u 2 (arccotgx)’ =1 1 x 2 (arccotgu)’ = u ' 1 u 2 (shx)’ = chx (shu)’ = u’ . chu (chx)’ = shx (chu)’ = u’ . shu (thx)’ = 1/ch2x = 1 – th2x (thu)’ =u ' cosh 2 u (cothx)’ = –1/sh2x = 1 – (cothu)’ = u ' sinh 2 u 2
- ĐẠO HÀM HÀM THEO THAM SỐ Hàm theo tham số : x = x(t), y = y(t) y = y(x) VD : Hàm biểu diễn đường cycloid x = a(t – sint), y = a(1 – cost) P/pháp: Đưa về đ/hàm theo t! y ' (t ) y'x y'x ; y' 'x y'x 'x t x' (t ) x't sin t Đường cycloid y ' x 1 cos t VD : Tham số hoá đường elip & viết p/trình tiếp tuyến: x a sin t y 't b cos t ' y'x y b cos t x't a sin t '
- ĐẠO HÀM CẤP CAO Đhàm cấp 2: y’’(x) = [y’(x)]’ . ĐH cấp n: y(n)(x) = [y(n1)(x)]’ n Ký hiệu: d y Một số đạo hàm cấp cao cơ dx n bản: x n x n e e x a a x ln n a (n) ( n) sin x sin x n sin ax b a n sin ax b n 2 2 (n) n ax b an 1 n 1 ax b (n) ( 1) n 1 a n n 1 ! ln ax b n ax b
- KỸ NĂNG TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO Phân tích hàm về dạng “tổng” các hàm đơn giản 1 VD: f ( x) VD: f ( x) sin 2 x x2 1 n n Lebnitz: uv Cnk u ( k ) v ( n k) Cn0uv n Cn1u ' v n 1 Cnnu n v k 0 VD: f(x) = x2ex Tổng quát: f(x) = u.v, u – đa thức bậc m Các đạo hàm u(k) = 0 k > m Tổng u(k)v(n – k) chỉ gồm vài thừa số: tính đơn giản!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
10 p | 359 | 51
-
Bài Giảng Hóa Đại Cương 1 - Chương 5
7 p | 283 | 48
-
Bài giảng phương pháp tính cho sinh viên IT - 5
10 p | 209 | 35
-
Bài giảng phương pháp tính cho sinh viên IT - 4
10 p | 173 | 26
-
Chương 5. Kiểm định giả thiết (phần 1)
10 p | 148 | 26
-
Bài giảng lý thuyết đồ thị - Chương 5
7 p | 129 | 22
-
Bài giảng Toán cho các nhà kinh tế 1 - Bài 5: Phép nhân ma trận và ma trận nghịch đảo
14 p | 97 | 10
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 5a - Nguyễn Văn Tiến
17 p | 28 | 5
-
Bài giảng Toán T3: Chương 5 - ThS. Huỳnh Văn Kha
5 p | 71 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 6 - Nguyễn Thị Thu Thủy
8 p | 28 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 5 - Lê Xuân Lý
17 p | 56 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1.5 - Công thức xác suất đầy đủ. Công thức Bayes
15 p | 19 | 3
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 1.5 - Dr. Ngô Hữu Phúc
15 p | 9 | 3
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 5 - Cân bằng lỏng - lỏng
10 p | 22 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 5 - Lê Phương
19 p | 7 | 1
-
Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài 3 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
10 p | 4 | 1
-
Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài 4 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
10 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn