Bài giảng Toán kinh tế: Chương 2 - Nguyễn Ngọc Lam
lượt xem 47
download
Nội dung cơ bản của chương 2 Hệ phương trình tuyến tính nằm trong bài giảng toán kinh tế nhằm trình bày về các nội dung chính như sau: nêu khái niệm hệ phương trình tuyến tính, hệ phương trình tuyến tính Crame, phương pháp Gauss, hệ phương trình tuyến tính thuần nhất và một số ứng dụng hệ phương trình tuyến tính.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán kinh tế: Chương 2 - Nguyễn Ngọc Lam
- C2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 1 Các khái niệm 2 HPTTT Crame 3 Phương pháp Gauss 4 HPTTT Thuần nhất 5 Một số ứng dụng 32
- I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN I.1. Dạng tổng quát hệ phương trình tuyến tính: 1. Định nghĩa: là một hệ phương trình đại số bậc nhất gồm m phương trình n ẩn có dạng: a x1 a x 2 ... a xn b1 11 12 1n a21x1 a22 x 2 ... a2nxn b2 (1) ... ... ... ... ... a x a x ... a x m1 1 m2 2 mn n bm xj là biến aij được gọi là hệ số (của ẩn) bi: được gọi là hệ số tự do 33
- I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN a11 a12 ... a1n a21 a22 ... a2n 2. Ma trận các hệ số: A ... ... ... ... am1 am2 ... amn 3. Ma trận cột của ẩn và ma trận cột của hệ số tự do: x1 b1 x b 2 T 2 T X x1 x 2 ... xn B b1 b2 ... bm ... ... x b n m Hệ phương trình (1) có thể viết: AX = B 34
- I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 4. Ma trận bổ sung: a11 a12 ... a1n b1 a ... a2n b2 21 a22 A ( A, b ) ... ... ... ... ... am1 am2 ... amn bm Đây là dạng viết tắt của hệ PTTT 35
- II.HỆ PHƯƠNG TRÌNH CRAME 2.1. Định nghĩa: Hệ phương trình Crame là một hệ PTTT n phương trình, n ẩn và det(A)0. 2.2. Định lý Crame: Hệ phương trình Crame có nghiệm duy nhất tính bằng công thức: X = A-1B Aj xj A Aj là ma trận thu được từ A bằng cách thay cột thứ j bằng cột các phần tử tự do. 36
- II.HỆ PHƯƠNG TRÌNH CRAME Ví dụ: Giải hệ phương trình: x1 2 x 2 x3 2 x1 3 x 2 2x 3 3 2 x 5 x 4 x 7 1 2 3 37
- III.PHƯƠNG PHÁP GAUSS 3.1. Định nghĩa: Hệ PTTT có số phương trình và số ẩn khác nhau hoặc det(A)=0 3.2. Phương pháp: Nghiệm của hệ PTTT không đổi nếu: 1. Đổi chỗ hai phương trình của hệ 2. Nhân một phương trình của hệ với số thực k 0 3. Nhân một phương trình của hệ với với một số thực sau đó cộng vào một phương trình khác • Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp biến ma trận bổ sung về ma trận bậc thang. 38
- III.PHƯƠNG PHÁP GAUSS Ví dụ: Giải hệ phương trình: 2x 1 4x 2 3x3 4 3x 1 x2 2x3 2 4x 11x 2 7x3 7 1 x1 2x2 4x3 3x 4 1 3x 5x2 6x3 4x 4 2 1 4x1 5x2 2x 3 3x 4 1 3 x1 8x2 24 x 3 19 x 4 5 39
- III.PHƯƠNG PHÁP GAUSS Hệ quả của định lý Kronecker-Capelli: • r(A) r(A,b): Hệ vô nghiệm • r(A) = r(A,b): Hệ có nghiệm • r(A) = n: Hệ có 1 nghiệm • r(A) = k < n: Hệ có vô số nghiệm, k ẩn phụ thuộc n-k ẩn còn lại. Ví dụ: Xác định tham số a để phương trình có nghiệm: ax1 x2 x 3 1 x1 ax 2 x 3 1 x x ax 1 1 2 3 40
- IV.HỆ PTTT THUẦN NHẤT 4.1. Định nghĩa: a x1 a x 2 ... a xn 0 11 12 1n a 21x1 a22 x 2 ... a 2nxn 0 ... ... ... ... a x a x ... a x m1 1 m2 2 mn n 0 4.2. Nghiệm của hệ: • Hệ luôn có nghiệm tầm thường X=(0,0,…0)T • Hệ có nghiệm không tầm thường khi hệ có vô số nghiệm (r(A)
- IV.HỆ PTTT THUẦN NHẤT 4.3. Hệ nghiệm cơ bản: Trường hợp hệ có vô số nghiệm (r(A) = k < n):. x1 x2 ... xk xk+1 xk+2 … xn c11 c12 … c1k 1 0 ... 0 c11 c12 … c1k 0 1 ... 0 ... ... ... ... cn-k,1 cn-k,2 … cn-k,k 0 0 ... 1 Hệ này được gọi là hệ nghiệm cơ bản của hệ PTTT 42
- IV.HỆ PTTT THUẦN NHẤT Hệ nghiệm cơ bản: x1 = -1+8x3-7x 4 x2 = 1-6x 3+5x4 x3 x4 7 -5 1 0 -8 6 0 1 43
- V.MỘT VÀI ỨNG DỤNG 5.1. Mô hình cân bằng thị trường: 1. Thị trường 1 loại hàng hóa: Hàm cung : Qs = -a0 + a1P Hàm cầu : Qd = b0 - b1P ai,bi ≥ 0, P giá sản phẩm • Mô hình cân bằng: Qs = Qd => (a1+b1)P = (a0+b0) Ví dụ: Một sản phẩm trên thị trường có các thông tin: Hàm cung : Qs = -1 + P Hàm cầu : Qd = 3 - P 44
- V.MỘT VÀI ỨNG DỤNG 2. Thị trường 2 loại hàng hóa: • Sản phẩm 1: Q s 1 a 10 a 11P1 a 12 P2 Q d1 b 10 b 11P1 b12 P2 • Sản phẩm 2: Q s 2 a 20 a 21P1 a 22 P2 Q d2 b 20 b 21P1 b 22 P2 Qs1 Qd1 Mô hình cân bằng: Qs2 Qd2 45
- V.MỘT VÀI ỨNG DỤNG 3. Thị trường n loại hàng hóa: • Sản phẩm i: Q si ai0 ai1P1 ai2P2 ... ainPn Q di bi0 bi1P1 bi2P2 ... binPn • Hệ phương trình cân bằng: Q S1 Q D1 Q Q S2 D2 .......... ....... Q Sn QDn 46
- V.MỘT VÀI ỨNG DỤNG Ví dụ: Giả sử thị trường có 3 sản phẩm: Q s1 5 4P1 P2 P3 Q d1 8 2P1 P2 P3 Q s2 2 P1 4P2 P3 Q d2 10 P1 2P2 P3 Q s3 1 P1 P2 4P3 Q d3 14 P1 P2 2P3 47
- V.MỘT VÀI ỨNG DỤNG 5.2.Mô hình cân đối liên ngành (I/O): Giả sử một quốc gia có nhiều ngành sản xuất Tổng cầu ngành: - Cầu trung gian: sản phẩm dịch vụ hàng hoá ngành này là yếu tố đầu vào phục vụ ngành khách. - Cầu tiêu dùng và xuất khẩu (cầu cuối cùng): phục vụ cho hộ gia đình, chính phủ và xuất khẩu. 48
- V.MỘT VÀI ỨNG DỤNG xi : tổng cầu của ngành i xịj : là giá trị sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của ngành i mà ngành j làm yếu tố đầu vào. bi : giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ ngành i cho tiêu dùng và xuất khẩu. I/O N1 N2 … Nn bi N1 x11 x12 … x1n b1 N2 x21 X22 … x2n b2 … Nn xn1 xn2 … xnn bn 49
- V.MỘT VÀI ỨNG DỤNG Tổng cầu của ngành i: xi xi1 xi2 ... xin bi x i1 x i2 x in xi x1 x 2 ... x n bi x1 x2 xn xij Đặt: aij xj • aij: Để SX ra 1$ GTSP thì Nj mua của Ni aij$ GTSP • Trong tổng GTSP Nj Ni tham gia vào aij100% 50
- V.MỘT VÀI ỨNG DỤNG x1 a11x1 a12 x 2 ... a1nxn b1 xij x a x a x ... a x b 2 21 1 22 2 2n n 2 Từ aij xj .......... ............................................ xn an1x1 an2 x2 ... annxn bn (1 a11)x1 a12 x 2 ... a1nxn b1 a x (1 a )x ... a x b 21 1 22 2 2n n 2 .................... .................................. an1x1 an2 x 2 ...(1 ann)xn bn 51
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán kinh tế - Chương 3: Toán tối ưu hóa sản xuất và tiêu dùng
48 p | 687 | 45
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 1 - TS. Trần Ngọc Minh
46 p | 21 | 10
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 2 - TS. Trần Ngọc Minh
40 p | 28 | 8
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 5 - TS. Trần Ngọc Minh
23 p | 22 | 8
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 4 - TS. Trần Ngọc Minh
33 p | 17 | 8
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 3 - TS. Trần Ngọc Minh
17 p | 32 | 8
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 0
11 p | 16 | 7
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 6 - TS. Trần Ngọc Minh
14 p | 24 | 7
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 2
63 p | 11 | 6
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 1 - Trường ĐH Tôn Đức Thắng
32 p | 36 | 5
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 5 - Nguyễn Phương
18 p | 15 | 4
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 2 - Nguyễn Phương
17 p | 12 | 4
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 1 - Nguyễn Phương
36 p | 15 | 4
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 3 - Trường ĐH Tôn Đức Thắng
13 p | 37 | 4
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 1
83 p | 20 | 4
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 2 - Trường ĐH Tôn Đức Thắng
29 p | 50 | 4
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 4 - Nguyễn Phương
19 p | 9 | 3
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 3 - Nguyễn Phương
17 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn