Bài giảng Tư pháp quốc tế: Bài 4 – ThS. Bùi Thị Thu
lượt xem 10
download
"Bài giảng Tư pháp quốc tế - Bài 4: Áp dụng pháp luật quốc tế, pháp luật nước ngoài trong tư pháp quốc tế" được biên soạn với mục tiêu trình bày được ý nghĩa và các trường hợp phải áp dụng pháp luật quốc tế, pháp luật nước ngoài; nguyên tắc áp dụng áp dụng pháp luật quốc tế, pháp luật nước ngoài; cách thức áp dụng pháp luật quốc tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tư pháp quốc tế: Bài 4 – ThS. Bùi Thị Thu
- TƯ PHÁP QUỐC TẾ Giảng viên: ThS. Bùi Thị Thu 1 v1.0015103207
- BÀI 4 ÁP DỤNG PHÁP LUẬT QUỐC TẾ, PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ Giảng viên: ThS. Bùi Thị Thu v1.0015103207 2
- MỤC TIÊU BÀI HỌC • Trình bày được ý nghĩa và các trường hợp phải áp dụng pháp luật quốc tế, pháp luật nước ngoài. • Trình bày được nguyên tắc áp dụng áp dụng pháp luật quốc tế, pháp luật nước ngoài. • Trình bày được điều kiện, cách thức áp dụng pháp luật quốc tế (Điều ước quốc tế và Tập quán quốc tế). • Nắm được điều kiện, cách thức áp dụng pháp luật nước ngoài. • Trình bày được hệ quả pháp lý của việc áp dụng pháp luật nước ngoài. v1.0015103207 3
- CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ Để học được môn học này, sinh viên phải học xong các môn học: • Luật Dân sự; • Luật Thương mại; • Luật Hôn nhân và gia đình. v1.0015103207 4
- HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc giáo trình. • Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về các tình huống áp dụng pháp luật quốc tế, pháp luật nước ngoài. • Trả lời các câu hỏi của bài học. • Đọc và tìm hiểu thêm các vấn đề áp dụng pháp luật quốc tế, pháp luật nước ngoài tại các cơ quan tài phán. v1.0015103207 5
- CẤU TRÚC NỘI DUNG 4.1 Khái quát về áp dụng pháp luật quốc tế, pháp luật nước ngoài 4.2 Áp dụng pháp luật quốc tế 4.3 Áp dụng pháp luật nước ngoài v1.0015103207 6
- 4.1. KHÁI QUÁT VỀ ÁP DỤNG PHÁP LUẬT QUỐC TẾ, PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI 4.1.1. Ý nghĩa, sự cần 4.1.2. Chủ thể áp dụng thiết của việc áp dụng pháp luật quốc tế, pháp pháp luật quốc tế, pháp luật nước ngoài luật nước ngoài v1.0015103207 7
- 4.1.1. Ý NGHĨA, SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC ÁP DỤNG PHÁP LUẬT QUỐC TẾ Nghĩa vụ pháp lý quốc tế (Parta suntsevanda). Áp dụng Thống nhất hóa pháp luật tạo ra các Điều ước giải pháp hài hòa, cân bằng lợi ích quốc tế các bên. Rõ ràng, khách quan, an toàn về mặt pháp lý. v1.0015103207 8
- 4.1.2. CHỦ THỂ ÁP DỤNG PHÁP LUẬT QUỐC TẾ, PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI Cơ quan tài phán áp dụng. Chủ thể áp dụng Các bên thỏa thuận chọn luật áp dụng. v1.0015103207 9
- 4.2. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT QUỐC TẾ 4.2.1. Điều kiện 4.2.2. Thể thức áp dụng áp dụng 4.2.3. Nguyên tắc áp dụng v1.0015103207 10
- 4.2.1. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG Là quốc gia thành viên Điều ước quốc tế. Điều kiện áp dụng Công nhận việc áp dụng pháp luật quốc tế, thông qua: Quy định của pháp luật quốc gia; sự thỏa thuận của của các bên. v1.0015103207 11
- 4.2.2 THỂ THỨC ÁP DỤNG Áp dụng trực tiếp Hai thể thức áp dụng Áp dụng gián tiếp v1.0015103207 12
- 4.2.2 THỂ THỨC ÁP DỤNG • Áp dụng trực tiếp: Điều 6 khoản 2 Luật Ký kết gia nhập và thực hiện Điều ước quốc tế 2005 quy định: “Trong trường hợp Điều ước quốc tế quy định đủ rõ ràng thì áp dụng trực tiếp Điều ước quốc tế đó”. Ví dụ: Áp dụng trực tiếp các Hiệp định WTO. • Áp dụng gián tiếp: Nội luật hóa (chuyển hóa) các quy định của Điều ước quốc tế vào pháp luật quốc gia: Xây dựng văn bản pháp luật mới có nội dung tương thích với Điều ước quốc tế. Sửa đổi luật quốc nội cho phù hợp. Ví dụ: Điều V Công ước New York 1958 quy định các trường hợp Tòa án quốc gia từ chối công nhận phán quyết của Trọng tài nước ngoài. Điều 370 Bộ luật Tố tụng dân sự 2011 quy định về các trường hợp Tòa án Việt Nam từ chối công nhận phán quyết của Trọng tài nước ngoài. v1.0015103207 13
- 4.2.3. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG • Ưu tiên áp dụng Điều ước quốc tế: Điều 6 Luật ký kết gia nhập thực hiện Điều ước quốc tế 2005. Khoản 1 Điều 5 Luật Thương mại 2005. • Áp dụng Điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và Tập quán thương mại quốc tế: Trường hợp Điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định áp dụng pháp luật nước ngoài, Tập quán thương mại quốc tế hoặc có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng quy định của Điều ước quốc tế đó”. • Điều 6 Luật ký kết gia nhập thực hiện Điều ước quốc tế 2005: Trong trường hợp văn bản quy phạm pháp luật và Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác nhau về cùng một vấn đề thì áp dụng quy định của Điều ước quốc tế. Việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật phải đảm bảo không làm cản trở việc thực hiện Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định về cùng một vấn đề. v1.0015103207 14
- 4.2.3. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG Được các bên trong hợp đồng thoả thuận. Được thừa nhận trong pháp luật quốc gia Áp dụng Tập (ví dụ: Điều 759 Bộ luật dân sự 2005). quán thương mại quốc tế Được quy định trong các Điều ước quốc tế. Được cơ quan xét xử chấp thuận. v1.0015103207 15
- 4.3. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI 4.3.1. Các trường 4.3.2. Thể thức hợp áp dụng áp dụng 4.3.4. Hệ quả 4.3.3. Nguyên tắc pháp lý của việc áp dụng áp dụng v1.0015103207 16
- 4.3. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI Tính hiệu quả. Ý nghĩa, sự cần thiết của việc áp Lợi ích công (quy phạm mệnh lệnh). dụng pháp luật nước ngoài LợI ích các bên. v1.0015103207 17
- 4.3.1. CÁC TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG Có quy phạm xung đột dẫn chiếu đến việc áp dụng pháp luật nước ngoài. Trường hợp áp dụng pháp luật nước ngoài Theo sự thỏa thuận của các bên (Khoản 3 Điều trong hợp đồng. 759 Bộ luật dân sự 2005) Công nhận và thi hành bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài. v1.0015103207 18
- 4.3.2. THỂ THỨC ÁP DỤNG Trách nhiệm tìm hiểu và áp dụng pháp luật nước ngoài thuộc cơ quan có thẩm quyền hoặc các bên. Cơ quan tư pháp, ngoại giao. Cơ quan có thẩm quyền Cơ quan tư vấn, nghiên cứu. v1.0015103207 19
- 4.3.3. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG Áp dụng thống nhất trong toàn bộ hệ thống pháp luật nước ngoài. Áp dụng pháp Giải thích, áp dụng theo pháp luật nước luật nước ngoài nơi ban hành. Hậu quả của việc áp dụng không trái trái trật tự công. v1.0015103207 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế - Chương 1: Những đặc điểm cơ bản của tư pháp quốc tế
42 p | 678 | 96
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế - Chương 7: Quan hệ thừa kế trong tư pháp quốc tế
18 p | 500 | 90
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế - Chương 5: Tố tụng dân sự quốc tế
56 p | 470 | 89
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế - Chương 6: Quan hệ sở hữu trong tư pháp quốc tế
25 p | 311 | 76
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Bài 2 – ThS. Bùi Thị Thu
41 p | 73 | 10
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Bài 1 - PGS.TS. Lê Thị Nam Giang
55 p | 29 | 8
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế - Chương 1: Những vấn đề chung về Tư pháp quốc tế
22 p | 39 | 8
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Bài 1 – ThS. Bùi Thị Thu
29 p | 93 | 8
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Chương 9 - ThS. Trần Thị Bé Năm
13 p | 7 | 3
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Chương 8 - ThS. Trần Thị Bé Năm
41 p | 7 | 2
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Chương 6 - ThS. Trần Thị Bé Năm
40 p | 5 | 2
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Chương 5 - ThS. Trần Thị Bé Năm
29 p | 8 | 2
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Chương 4 - ThS. Trần Thị Bé Năm
32 p | 4 | 2
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Chương 3 - ThS. Trần Thị Bé Năm
28 p | 17 | 2
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Chương 2 - ThS. Trần Thị Bé Năm
66 p | 8 | 2
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Chương 1 - ThS. Trần Thị Bé Năm
64 p | 5 | 2
-
Bài giảng Tư pháp quốc tế: Chương 7 - ThS. Trần Thị Bé Năm
33 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn